20
|
Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo.
|
22
|
Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt.
|
223
|
Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy.
|
225
|
Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt.
|
23
|
Khí dễ cháy.
|
239
|
Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh.
|
25
|
Ô xy hóa tỏa nhiệt.
|
26
|
Khí độc.
|
263
|
Khí độc, dễ cháy.
|
265
|
Khí độc, ô xy hóa tỏa nhiệt.
|
268
|
Khí độc, ăn mòn.
|
30
|
Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61°C, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt.
|
323
|
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy
|
X323
|
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
33
|
Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23°C).
|
333
|
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa.
|
333
|
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước.
|
336
|
Chất lỏng rất dễ cháy, độc.
|
338
|
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn.
|
X338
|
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước.
|
339
|
Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
36
|
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc.
|
362
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X362
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
368
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn.
|
38
|
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C), ăn mòn.
|
382
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X382
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
39
|
Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
40
|
Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt.
|
423
|
Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X423
|
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy.
|
43
|
Chất rắn dễ cháy tự sinh.
|
44
|
Chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao.
|
446
|
Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao.
|
46
|
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc.
|
462
|
Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X462
|
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc.
|
48
|
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy.
|
482
|
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X482
|
Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn.
|
50
|
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt.
|
539
|
Chất tẩy dễ cháy.
|
55
|
Chất ô xy hóa mạnh tỏa nhiệt.
|
556
|
Chất ô xy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc.
|
558
|
Chất ô xy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn.
|
559
|
Chất ô xy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
56
|
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt, độc.
|
568
|
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn.
|
58
|
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn.
|
59
|
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
60
|
Chất độc hoặc hơi độc.
|
606
|
Chất lây nhiễm.
|
623
|
Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
63
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C).
|
638
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C), ăn mòn.
|
639
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C), sinh ra phản ứngmãnh liệt.
|
64
|
Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.
|
642
|
Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
65
|
Chất rắn, độc, ô xy hóa tỏa nhiệt.
|
66
|
Chất rắn, rất độc.
|
663
|
Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61°C).
|
664
|
Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.
|
665
|
Chất rắn, rất độc, ô xy hóa tỏa nhiệt.
|
668
|
Chất rắn, rất độc, ăn mòn.
|
669
|
Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
68
|
Chất độc, ăn mòn.
|
69
|
Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
70
|
Chất phóng xạ.
|
72
|
Khí phóng xạ.
|
723
|
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy.
|
73
|
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61°C).
|
74
|
Chất rắn phóng xạ, dễ cháy.
|
75
|
Chất phóng xạ, ô xy hóa tỏa nhiệt.
|
76
|
Chất phóng xạ, độc.
|
78
|
Chất phóng xạ, ăn mòn.
|
80
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn.
|
X80
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước.
|
823
|
Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
83
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61 °C).
|
X83
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) phản ứng mạnh với nước.
|
839
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
X839
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước.
|
84
|
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.
|
842
|
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
85
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ô xy hóa tỏa nhiệt.
|
856
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ô xy hóa tỏa nhiệt, độc.
|
86
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc.
|
88
|
Chất ăn mòn mạnh.
|
X88
|
Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước.
|
883
|
Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23 °C và 61°C).
|
884
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.
|
885
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, ô xy hóa tỏa nhiệt.
|
886
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc.
|
X886
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước.
|
89
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt.
|
90
|
Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc.
|
99
|
Tạp chất độc ở nhiệt độ cao.
|