Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 2.67 Mb.
trang25/28
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.67 Mb.
#37490
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28
1487

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1+3

663

1488

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1+3

63

1489

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc

2994

6.1

60

1490

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc

2994

6.1

66

1491

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1+3

663

1492

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1+3

63

1493

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc

2996

6.1

66

1494

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc

2996

6.1

60

1495

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1+3

63

1496

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1+3

663

1497

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

66

1498

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

60

1499

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1+3

63

1500

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1+3

663

1501

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

60

1502

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

66

1503

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

63

1504

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

663

1505

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

60

1506

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

66

1507

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1+3

63

1508

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1+3

663

1509

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

66

1510

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

60

1511

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1+3

63

1512

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1+3

663

1513

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

66

1514

Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

60

1515

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3015

6.1+3

63

1516

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

60

1517

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

66

1518

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1+3

63

1519

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1+3

663

1520

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

60

1521

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

66

1522

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1+3

63

1523

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1+3

663

1524

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

60

1525

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

66

1526

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3021

3+6.1

336

1527

1,2-Butylene oxide, dạng ổn định

3022

3

339

1528

2-Methyl-2-heptanethiol

3023

6.1+3

663

1529

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3024

3+6.1

336

1530

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3025

6.1+3

63

1531

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3025

6.1+3

663

1532

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

60

1533

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

66

1534

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

66

1535

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

60

1536

Ắc quy, khô chứa potassium hydroxide rắn, tích điện

3028

8

80

1537

Thuốc trừ sâu nhôm phosphide

3048

6.1

642

1538

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2+4.3

X333

1539

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2+4.3

X333

1540

Nhôm alkyls

3051

4.2+4.3

X333

1541

Nhôm alkyl hợp chất

3052

4.2+4.3

X333

1542

Magnesium alkyls

3053

4.2+4.3

X333

1543

Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30

1544

2-(2-Aminoethoxy) ethanol

3055

8

80

1545

n-Heptaldehyde

3056

3

30

1546

Trifluoracetyl chloride

3057

6.1+8

269

1547

Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích lớn hơn 70%

3065

3

30

1548

Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích từ 24-70%

3065

3

33

1549

Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn

3066

8

80

1550

Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp

3070

2

20

1551

Mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, dạng lỏng, chất độc dễ cháy

3071

6.1+3

63

1552

Vinylpyridines, hạn chế

3073

6.1+3+9

639

1553

Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2+4.3

X333

1554

Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90

1555

Cerium, phoi tiện hoặc hạt nhỏ

3078

4.3

423

1556

Metharylonitrile, hạn chế

3079



tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương