Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 2.67 Mb.
trang26/28
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.67 Mb.
#37490
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28
3+6.1

336

1557

Isocyanate hoặc dung dịch Isocyanate, độc, dễ cháy

3080

6.1+3

63

1558

Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường

3082

9

90

1559

Perchloryl fluoride

3083

6.1+5

265

1560

Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa

3084

8+5

855

1561

Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa

3084

8+5

85

1562

Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa

3085

5.1+8

58

1563

Chất rắn độc, ô xy hóa

3086

6.1+5

665

1564

Chất rắn độc, ô xy hóa

3086

6.1+5

65

1565

Chất rắn độc, ô xy hóa

3087

5.1+6.1

56

1566

Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40

1567

Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40

1568

1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30

1569

Chất lỏng ăn mòn, ô xy hóa

3093

8+5

895

1570

Chất lỏng ăn mòn, ô xy hóa

3093

8+5

85

1571

Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3094

8+4.3

823

1572

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

8+4.2

84

1573

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

9+4.2

884

1574

Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3096

8+4.3

842

1575

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng

3109

5.2+8

539

1576

Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn

3110

5.2

539

1577

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng, khống chế nhiệt độ

3119

5.2

539

1578

Chất hữu cơ peroxide, loại F, đang rắn, khống chế nhiệt độ

3120

5.2

539

1579

Chất độc dạng lỏng, ô xy hóa

3122

6.1+5

65

1580

Chất độc dạng lỏng, ô xy hóa

3122

6.1+5

665

1581

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3123

6.1+4.3

623

1582

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1+4.2

664

1583

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1+4.2

64

1584

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3125

6.1+4.3

642

1585

Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3126

4.2+9

48

1586

Chất hữu cơ rắn, tự cháy, độc

3128

4.2+6.1

46

1587

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

382

1588

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

X382

1589

Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3+6.1

X362

1590

Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3+6.1

362

1591

Chất rắn, có thể kết hợp với nước, ăn mòn

3131

4.3+8

482

1592

Chất rắn, có thể kết hợp với nước, độc

3134

4.3+6.1

462

1593

Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng

3136

2

22

1594

Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223

1595

Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

60

1596

Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

66

1597

Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng

3141

6.1

60

1598

Disinfectant, dạng lỏng, độc

3142

6.1

66

1599

Disinfectant, dạng lỏng, độc

3142

6.1

60

1600

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66

1601

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

60

1602

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66

1603

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

66

1604

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

60

1605

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

88

1606

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

80

1607

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

60

1608

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

66

1609

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

80

1610

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

88

1611

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323

1612

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323

1613

Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn hợp, được làm ổn định

3149

5.1+8

58

1614

Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng

3151

9

90

1615

Polyhalogenated biphenyls, dạng rắn

3152

9

90

1616

Perfluoro (methylvinyl ether)

3153

3

23

1617

Perfluoro (ethylvinyl ether)

3154

3

23

1618

Pentachlorophenol

3155

6.1

60

1619

Khí nén, ô xy hóa

3156

2+5

25

1620

Khí nén, ô xy hóa

3157

2+5

25

1621

Khí, làm lạnh dạng lỏng

3158

2

22

1622

1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)

3159

2

20

1623

Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy

3160

6.1+3

263

1624

Khí hóa lỏng, dễ cháy

3161

3

23

1625

Khí hóa lỏng, độc

3162

6.1

26

1626

Khí hóa lỏng

3163

2

20

1627

Sản phẩm phụ của quá trình Iuyện nhôm hoặc tái luyện nhôm

3170

4.3

423

1628

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

66

1629

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

60

1630

Titanium disulphide

3174

4.2

40

1631

Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40

1632

Chất rắn dễ cháy, dễ chảy

3176

4.1

44

1633

Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40

1634

Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1+6.1

46

1635

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1+8

48

1636

Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy

3181

4.1

40

1637

Metal hydrides, dễ cháy

3182

4.1

40

1638

Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30

1639

Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2+6.1

36

1640

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2+8

38

1641

Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30

1642

Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3187

4.2+6.1

36

1643

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3188

4.2+9

38

1644

Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40

1645

Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40

1646

Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3191

4.2+6.1

46

1647

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2+8

48

1648

Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333

1649

Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước

3203

4.2+4.3

X333

1650

Alcoholate của kim loại kiềm thổ

3205

4.2

40

1651

Alcoholate của kim loại kiềm, tự cháy, ăn mòn, nếu không có mô tả khác

3206

4.2+8

48

1652

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

X323

1653

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

323

1654

Các chất metallic có thể kết hợp với nước/3208

3208

4.3

423

1655

Các chất kim loại có thể kết với nước, tự cháy

3209

4.3+4.2

423

1656

Chlorates, chất vô cơ, dung dịch

3210

5.1

50

1657

Perchlorates, chất vô cơ, dung dịch

3211

5.1

50

1658

Hypochlorites, chất vô cơ

3212

5.1

50

1659

Bromates, chất vô cơ, dung dịch, nếu không có mô tả khác

3213

5.1

50

1660

Permanganates, chất vô cơ, dung dịch

3214

5.1

50

1661

Persulphates, chất vô cơ

3215

5.1

50

1662

Persulphates, chất vô cơ, dung dịch

3216

5.1

50

1663

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3218

5.1

50

1664

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3219

5.1

50

1665

Pentafluoroethane (R 125)

3220

2

20

1666

Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng

3243

6.1

60

1667

Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng

3244

8

80

1668

Methanesulphonyl chloride

3246

6.1+8

668

1669

Natri peroxoborate, thể khan

3247

5.1

50

1670

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

336

1671

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

36

1672

Thuốc dạng rắn, chất độc

3249

6.1

60

1673

Chloroacetic acid, dạng chảy

3250

6.1+8

68

1674

Difluoromethane

3252

3

23

1675

Disodium trioxosilicate

3253

8

80

1676

Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao

3256

3

30

1677

Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao

3257

9

99

1678

Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy

3258

9

99

1679

Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

88

1680

Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

80

1681

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

88

1682

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

80

1683

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

80

1684

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

88

1685

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

88

1686

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

80

1687

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

88

1688

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

80

1689

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

88

1690

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

80

1691

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

88

1692

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

80

1693

Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ

3266

8

80

1694

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ

3266

8

88

1695

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3267

8

80

1696

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3267

8

88

1697

Ethers

3271

3

30

1698

Ethers

3271

3

33

1699

Ethers

3272

3

33

1700

Ethers

3272

3

30

1701

Nitriles dễ cháy, chất độc

3273

3+6.1

336

1702

Alcholates dung dịch

3274

3+9

338

1703

Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1+3

663

1704

Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1+3

63

1705

Nitriles, chất độc, dạng lỏng

3276

6.1

66

1706

Nitriles, chất độc, dạng lỏng

3276

6.1

60

1707

Chloroformates, chất độc, ăn mòn

3277

6.1+8

68

1708

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

66

1709

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

60

1710

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1+3

63

1711

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1+3

663

1712

Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

66

1713

Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

60

1714

Metal carbonyls, dạng lỏng

3281

6.1

60

1715

Metal carbonyls, dạng lỏng

3281

6.1

66

1716

Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

60

1717

Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

66

1718

Selenium hợp chất

3283

6.1

60

1719

Selenium hợp chất

3283

6.1

66

1720

Tellurium hợp chất

3284

6.1

60

1721

Vanadium hợp chất

3285

6.1

60

1722

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3+6.1+8

368

1723

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

60

1724

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

66

1725

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

66

1726

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

60

1727

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1+9

68

1728

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1+8

668

1729

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1+8

668

1730

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1+8

68

1731

Chất thải bệnh viện

3291

6.2

606

1732

Hydrazines dung dịch nước

3293

6.1

60

1733

Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn

3294

6.1+3

663

1734

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

33

1735

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

30

1736

Heptafluoropropane (R 227)

3296

2

20

1737

Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp

3297

2

20

1738

Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp

3298

2

20

1739

Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp

3299

2

20

1740

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87% ethylene oxide

3300

6.1+3

263

1741

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

9+4.2

884

1742

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

8+4.2

84

1743

2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60

1744

Khí nén, độc, ô xy hóa

3303

6.1+5

265

1745

Khí nén, độc, ăn mòn

3304

6.1+8

268

1746

Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn

3305

6.1+3+9

263

1747

Khí nén, độc, ô xy hóa, ăn mòn

3306

6.1+5+8

265

1748

Khí hóa lỏng, độc, ô xy hóa

3307

6.1+5

265

1749

Khí hóa lỏng, độc, ăn mòn

3308

6.1+8

268

1750

Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy, ăn mòn

3309

6.1+3+8

263

1751

Khí hóa lỏng, độc, ô xy hóa, ăn mòn

3310

6.1+5+9

265

1752

Khí, làm lạnh dạng lỏng, ô xy hóa

3311

2+5

225

1753

Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy

3312

3

223

1754

Chất hữu cơ tạo màu (pigments), tự cháy

3313

4.2

40

1755

Hợp chất nhựa dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, có tạo ra hơi dễ cháy

3314

-

90

1756

Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia

3318

6.1+8

268

1757

Nát ri brohydride và Natri hydroxide dung dịch, ít hơn 12% Natri borohydride và ít hơn 40% Natri hydroxide theo khối lượng

3320

8

80

1758

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

33

1759

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30

1760

Khí làm lạnh R404A

3337

2

20

1761

Khí làm lạnh R407A

3338

2

20

1762

Khí làm lạnh R407B

3339

2

20

1763

Khí làm lạnh R407C

3340

2

20

1764

Thiourea dioxide

3341

4.2

40

1765

Xanthates

3342

4.2

40

1766

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

66

1767

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

60

1768

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc

3346

3+6.1

336

1769

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3347

6.1+3

663

1770

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3347

6.1+3

63

1771

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

60

1772

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

66

1773

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc

3349

6.1

60

1774

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc

3349

6.1

66

1775

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, dễ cháy, độc

3350

3+6.1

356

1776

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3351

6.1+3

63

1777

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, đễ cháy

3351

6.1+3

663

1778

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc

3352

6.1

66

1779

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc

3352

6.1

60

1780

Khí trừ sâu, dễ cháy

3354

3

23

1781

Khí trừ sâu, độc, dễ cháy

3355

6.1+3

263




tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương