Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015


Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn



tải về 5.37 Mb.
trang29/36
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích5.37 Mb.
#38454
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   36

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 

 

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

 

 

 

 

 

1701.12.00

- - Đường củ cải

15

15

15

15

15

 

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

15

15

15

15

15

 

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

15

15

15

15

15

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

15

15

15

15

15

 

1701.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

15

15

15

15

15

 

1701.99.90

- - - Loại khác

15

15

15

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

 

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

 

 

 

 

 

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

0

0

0

0

0

 

1702.19.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

0

0

0

0

0

 

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

 

1702.30.10

- - Glucoza

0

0

0

0

0

 

1702.30.20

- - Xirô glucoza

0

0

0

0

0

 

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

0

0

0

0

0

 

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

0

0

0

0

0

 

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

 

 

 

 

 

1702.60.10

- - Fructoza

0

0

0

0

0

 

1702.60.20

- - Xirô fructoza

0

0

0

0

0

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

 

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

 

 

 

 

 

 

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

0

0

0

0

0

 

1702.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

0

0

0

0

0

 

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

0

0

0

0

0

 

1702.90.40

- - Đường caramen

0

0

0

0

0

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1702.90.91

- - - Xi rô đường

0

0

0

0

0

 

1702.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

 

 

 

 

 

 

1703.10

- Mất mía:

 

 

 

 

 

 

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

0

0

0

0

0

 

1703.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

1703.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

0

0

0

0

0

 

1703.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.04

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.

 

 

 

 

 

 

1704.10.00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

0

0

0

0

0

 

1704.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1704.90.10

- - Kẹo và viên ngậm ho

0

0

0

0

0

 

1704.90.20

- - Sô cô la trắng

0

0

0

0

0

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1704.90.91

- - - Dẻo, có chứa gelatin

0

0

0

0

0

 

1704.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương18

 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

 

 

 

 

 

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

0

0

0

0

0

 

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

 

 

 

 

 

 

1806.10.00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

0

0

0

0

0

 

1806.20

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:

 

 

 

 

 

 

1806.20.10

- - Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

0

0

0

0

0

 

1806.20.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

 

 

 

 

 

1806.31.00

- - Có nhân

0

0

0

0

0

 

1806.32.00

- - Không có nhân

0

0

0

0

0

 

1806.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1806.90.10

- - Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles)

0

0

0

0

0

 

1806.90.30

- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

0

0

0

0

0

 

1806.90.40

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

0

0

0

0

0

 

1806.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: uploaded -> vanban
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Chỉ thị 20-ct/tw ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Ðảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới
uploaded -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Tiểu sử 10 Công dân Ưu tú Thủ đô năm 2011 Nhà báo, nhà nghiên cứu Giang Quân
uploaded -> THỐng kê ĐIỂm trung bình kỳ thi tuyển sinh đẠi học khối a,A1,B,C,D
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
vanban -> BỘ TÀi nguyên và
vanban -> SỞ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 5.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương