BẢNG KÊ THU KHÁC
Ngày ……. tháng …… năm …....
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Tờ khai/QĐ
|
Chứng từ thu/ báo có
|
Ghi chú
|
Số
|
Ngày
|
Số
|
Ngày
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
CÁN BỘ QUẢN LÝ THUẾ
(Ký, họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
- Trường hợp cần thiết có thể bổ sung thêm cột thông tin ngoài các nội dung trên và có thể tách riêng bảng kê theo từng nội dung cho phù hợp thực tế.
- Ô “Mã loại” dùng để phân loại bảng kê để thuận tiện cho việc tra cứu hoặc cập nhật trên hệ thống công nghệ thông tin.
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN……….
CHI CỤC ……………..
|
Mẫu số 08/BK-HQ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2015/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
Số ……………
|
Mã loại: …….
|
|
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THU TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ
Ngày ……. tháng ……. năm …….
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Tờ khai/QĐ
|
Chứng từ thu/ báo có
|
Ghi chú
|
Số
|
Ngày
|
Số
|
Ngày
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Lệ phí HQ
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thu hộ cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thu hộ hạt tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thu hộ hạt điều
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
CÁN BỘ QUẢN LÝ THUẾ
(Ký, họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
- Trường hợp cần thiết có thể bổ sung thêm cột thông tin ngoài các nội dung trên và có thể tách riêng bảng kê theo từng nội dung cho phù hợp thực tế.
- Ô “Mã loại” dùng để phân loại bảng kê để thuận tiện cho việc tra cứu hoặc cập nhật trên hệ thống công nghệ thông tin.
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN……….
CHI CỤC ……………..
|
Mẫu số 09/BK-HQ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2015/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
Số ……………
|
Mã loại: …….
|
|
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ NỘP THUẾ TẠM THU
VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Ngày …….. tháng ……. năm …….
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Tờ khai/QĐ
|
Chứng từ nộp/ báo có
|
Ghi chú
|
Số
|
Ngày
|
Số
|
Ngày
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
CÁN BỘ QUẢN LÝ THUẾ
(Ký, họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
- Trường hợp cần thiết có thể bổ sung thêm cột thông tin ngoài các nội dung trên và có thể tách riêng bảng kê theo từng nội dung cho phù hợp thực tế.
- Ô “Mã loại” dùng để phân loại bảng kê để thuận tiện cho việc tra cứu hoặc cập nhật trên hệ thống công nghệ thông tin.
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN……….
CHI CỤC ……………..
|
Mẫu số 10/BK-HQ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2015/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
Số ……………
|
Mã loại: …….
|
|
BẢNG KÊ SỐ THUẾ PHẢI HOÀN CHO NGƯỜI NỘP THUẾ
Hoàn do tái xuất, tái nhập □
Hoàn nộp thừa □
Ngày …… tháng ….. năm …..
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Tờ khai
|
Quyết định hoàn
|
Ghi chú
|
Số
|
Ngày
|
Số
|
Ngày
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
CÁN BỘ QUẢN LÝ THUẾ
(Ký, họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
- Trường hợp cần thiết có thể bổ sung thêm cột thông tin ngoài các nội dung trên và có thể tách riêng bảng kê theo từng nội dung cho phù hợp thực tế.
- Ô “Mã loại” dùng để phân loại bảng kê để thuận tiện cho việc tra cứu hoặc cập nhật trên hệ thống công nghệ thông tin.
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN……….
CHI CỤC ……………..
|
Mẫu số 11/BK-HQ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2015/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
Số ……………
|
Mã loại: …….
|
|
BẢNG KÊ SỐ PHẠT, CHẬM NỘP PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH PHẢI HOÀN
Hoàn do nộp thừa □
Hoàn khác □
Ngày ……. tháng …… năm………
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết định phạt VPHC
|
Quyết định hoàn
|
Ghi chú
|
Số
|
Ngày
|
Số
|
Ngày
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
CÁN BỘ QUẢN LÝ THUẾ
(Ký, họ tên)
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
- Trường hợp cần thiết có thể bổ sung thêm cột thông tin ngoài các nội dung trên và có thể tách riêng bảng kê theo từng nội dung cho phù hợp thực tế.
- Ô “Mã loại” dùng để phân loại bảng kê để thuận tiện cho việc tra cứu hoặc cập nhật trên hệ thống công nghệ thông tin.
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN……….
CHI CỤC ……………..
|
Mẫu số 12/BK-HQ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2015/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
Số ……………
|
Mã loại: …….
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |