đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điện tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại xưởng thực hành điện và các hệ thống điện trên tàu.
13. Tên môn học: HÀNG HẢI VÀ CÁC THIẾT BỊ HÀNG HẢI
a) Mã số: MH 13.
b) Thời gian: 90 giờ.
c) Mục tiêu: học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về hàng hải địa văn và các trang thiết bị hàng hải.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
|
Chương I: Địa văn
Những khái niệm cơ bản về quả đất
Xác định phương hướng trên mặt biển
Hải đồ
Dự đoán đường tàu chạy và phương pháp xác định vị trí tàu
Hệ thống định vị toàn cầu GPS
|
20
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
|
Chương II: Thiết bị hàng hải
Máy đo sâu hồi âm
Rada
La bàn con quay
Ống nhòm
Máy đo tốc độ và khoảng cách
|
30
|
3
|
Chương III: Thao tác hải đồ
|
35
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
5
|
Tổng cộng
|
90
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình hàng hải địa văn, máy điện hàng hải và các đầu sách tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành thao tác hải đồ, thực hành các thiết bị hàng hải ngay tại phòng học hải đồ và trên các tàu huấn luyện.
14. Tên môn học: KINH TẾ VẬN TẢI
a) Mã số: MH 14.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về vận tải hàng hoá và hành khách.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Chương I: Kiến thức chung về vận tải thủy nội địa
|
2
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
|
Chương II: Hàng hoá và phương pháp vận tải một số loại hàng
Khái niệm chung về hàng hóa
Bao bì và ký mã hiệu
Tổn thất hàng hóa
Ảnh hưởng của khí hậu đến hàng hóa
Thông gió hầm hàng và chèn lót hàng hóa
Vận chuyển container
Vận chuyển hàng rời
Vận chuyển hàng nguy hiểm
Vận chuyển dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Vận chuyển hàng mau hỏng, tươi sống
|
25
|
3
3.1
3.2
3.3
|
Chương III: Các quy định và các phương thức giao nhận
Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
Các phương thức giao nhận hàng hóa
Quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
10
|
4
4.1
4.2
4.3
|
Chương IV: Kinh tế vận tải
Những hình thức công tác của đoàn tàu vận tải
Các chỉ tiêu vận tải hàng hóa và hành khách
Biểu đồ vận hành
|
20
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
3
|
Tổng số
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình kinh tế vận tải, các quy định về vận tải đường thủy nội địa và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành đo mớn nước, khai thác các bài toán về kinh tế vận tải trong một chuyến đi vòng tròn trên các tàu huấn luyện.
PHỤ LỤC XIII
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MÁY TRƯỞNG HẠNG BA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MÁY TRƯỞNG HẠNG BA
Tên nghề: máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa
Đối tượng tuyển sinh: theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, cấp, đổi GCNKNCM, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa.
Số lượng môn học, môđun đào tạo: 15.
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề, sau khi đủ thời gian tập sự theo quy định sẽ được cấp GCNKNCM máy trưởng hạng ba.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Hiểu nguyên lý cấu tạo của động cơ; nắm được đặc điểm, cấu tạo và quá trình hoạt động của các chi tiết chính; hiểu cơ bản về cơ học, về điện, vật liệu kim loại; nắm vững quy trình sử dụng các hệ thống động lực trên tàu, phát hiện được nguyên nhân hư hỏng của động cơ và biết cách sửa chữa những hư hỏng thông thường của động cơ.
2. Kỹ năng
Sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ của động cơ; phát hiện chính xác các hiện tượng hư hỏng và đề ra các phương án sửa chữa; hướng dẫn thợ máy thực hành nhiệm vụ của người máy trưởng.
3. Thái độ, đạo đức nghề nghiệp
Có thái độ nghề nghiệp đúng mực, có trách nhiệm về công việc được giao, lao động có kỷ luật, chất lượng và hiệu quả; có tinh thần vượt khó, có tinh thần tương thân, tương ái, có ý thức rèn luyện để nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc.
II. THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
1. Thời gian của khóa học: 1320 giờ, bao gồm:
a) Thời gian các hoạt động chung: 60 giờ.
b) Thời gian học tập: 1260 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 1200 giờ.
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 60 giờ.
2. Thời gian thực học:
a) Thời gian học lý thuyết: 400 giờ.
b) Thời gian học thực hành: 800 giờ.
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔĐUN VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, môđun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MH 01
|
Tiếng Anh cơ bản
|
60
|
MH 02
|
Tin học ứng dụng
|
30
|
MĐ 03
|
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường
|
150
|
MH 04
|
Cấu trúc tàu thuyền
|
30
|
MĐ 05
|
Thủy nghiệp cơ bản
|
45
|
MH 06
|
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa
|
30
|
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật
|
60
|
MH 08
|
Vật liệu cơ khí
|
30
|
MH 09
|
Máy tàu thủy
|
90
|
MH 10
|
Kinh tế vận tải
|
30
|
MH 11
|
Thực hành nguội
|
30
|
MH 12
|
Thực hành hàn
|
30
|
MĐ 13
|
Vận hành, sửa chữa điện tàu thuỷ
|
180
|
MĐ 14
|
Bảo dưỡng, sửa chữa máy tàu thuỷ
|
255
|
MĐ 15
|
Thực hành vận hành máy tàu thuỷ
|
150
|
Tổng cộng
|
1200
|
IV. THI KẾT THÚC KHOÁ HỌC
1. Kiểm tra kết thúc môn học:
Người học phải có số giờ học tối thiểu từ 80% trở lên sẽ được dự kiểm tra kết thúc môn học, các môn học phải đạt điểm trung bình từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10) sẽ được dự thi kết thúc khoá học.
2. Thi kết thúc khoá học:
STT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Lý thuyết chuyên môn
|
Vấn đáp
|
3
|
Vận hành, sửa chữa máy, điện
|
Thực hành
|
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔĐUN ĐÀO TẠO
1. Tên môn học: TIẾNG ANH CƠ BẢN
a) Mã số: MH 01.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học biết cách giao tiếp thông thường; phát triển và nâng cao kiến thức, kỹ năng và phương pháp học tập.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Unit1: Introduce letters, pronounciation symbols and types of words
|
3
|
2
|
Unit 2: A Sailor family
|
9
|
3
|
Unit 3: My school
|
9
|
4
|
Unit 4: School life
|
9
|
5
|
Unit 5: The motor cars
|
9
|
6
|
Unit 6: The telephone
|
9
|
7
|
Unit 7: The radio
|
9
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
3
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình tiếng Anh cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành ngay trên máy tại phòng học tiếng Anh.
2. Tên môn học: TIN HỌC ỨNG DỤNG
a) Mã số: MH 02.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: cung cấp cho người học những khái niệm cơ bản về thông tin và truyền thông, công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng máy tính thông qua việc khai thác hệ điều hành Windows, sử dụng các chương trình soạn thảo văn bản Microsoft word.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Các khái niệm cơ bản
Thông tin và xử lý thông tin
Biểu diễn và xử lý thông tin trong máy tính
Khái niệm hệ thống phần cứng và phần mềm
|
2
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Mạng máy tính
Khái niệm
Các loại mạng
Internet và các ứng dụng (thư tín điện tử)
|
3
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
|
Chương III: Khai thác và sử dụng Windows
Khởi động và thoát khỏi Windows
Màn hình nền
Sử dụng con chuột
Thực đơn Start, các thao tác với cửa sổ
Phương pháp xử lý khi có ứng dụng bị treo
Cách tổ chức lưu trữ trên máy tính
Khai thác sử dụng my Computer
Sử dụng chương trình Windows Explore
Bảng điều khiển Control Panel
|
7
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Chương IV: Tiếng Việt trong máy tính
Các kiểu gõ tiếng Việt
Các bộ gõ thông dụng, cách cài đặt
Chuyển đổi mã tiếng Việt
Một số lưu ý về chính tả tiếng Việt
|
5
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
|
Chương V: Soạn thảo văn bản Microsoft
Giới thiệu về Microsoft word
Soạn thảo, lưu và in văn bản
Chèn các đối tượng vào văn bản
Định dạng văn bản
Tạo lập bảng biểu
Giới thiệu các công cụ đồ họa
|
12
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình tin học và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành ngay trên máy tại phòng học vi tính đa năng.
3. Tên môđun: AN TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 150 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học hiểu biết nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung và môi trường đường thủy nội địa; nắm vững và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn khi làm việc trên tàu; làm được các công việc về phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ, cấp cứu người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
|
Chương I: Những quy định chung về bảo hộ lao động
Ý nghĩa, tính chất của công tác bảo hộ lao động ở Việt Nam
|
4
|
1.2
1.3
1.4
1.5
|
Một số quy định của Luật Bảo hộ lao động
Các quy định an toàn lao động trong ngành giao thông đường thủy nội địa
Bộ Luật quốc tế về quản lý an toàn (ISMCODE)
Các điều khoản công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS)
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: An toàn lao động khi làm việc trên tàu
Những tai nạn thường xảy ra trên tàu
Trang bị bảo hộ lao động trên tàu
An toàn lao động khi làm việc trên tàu
|
7
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
|
Chương III: Phòng chống cháy nổ
Nguyên nhân cháy nổ và biện pháp phòng chống
Các yếu tố gây ra cháy nổ trên tàu
Các phương pháp chữa cháy trên tàu
Thiết bị chữa cháy trên tàu
Tổ chức phòng chữa cháy trên tàu
Chữa các đám cháy đặc biệt
Hướng dẫn và thực hành dập lửa bằng nước
Hướng dẫn và thực hành dập lửa bằng bình cứu hỏa loại AB và bình CO2
|
35
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV: An toàn sinh mạng
Cứu sinh
Cứu đắm
|
35
|
5
|
Chương V: Sơ cứu
|
15
|
5.1
|
Khái niệm chung, nguyên tắc cơ bản khi sơ cứu ban đầu
|
5.2
|
Cấu tạo cơ thể con người
|
5.3
|
Kỹ thuật sơ cứu
|
5.4
|
Phương pháp cứu người đuối nước
|
5.5
5.6
|
Phương pháp xử lý khi nạn nhân bị sốc
Phương pháp vận chuyển nạn nhân
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
|
Chương VI: Bảo vệ môi trường
Khái niệm cơ bản về môi trường
Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động
Ảnh hưởng của giao thông vận tải ĐTNĐ đến môi trường
Các loại hàng hóa nguy hiểm, chú ý bảo quản, vận chuyển
Các quy định về bảo vệ môi trường
|
20
|
7
|
Chương VII: Huấn luyện kỹ thuật bơi lặn
|
30
|
7.1
|
Tập làm quen với nước
|
7.2
|
Ý nghĩa, tác dụng của việc bơi ếch và một số động tác bổ ích phát triển thể lực, kỹ thuật, phương pháp tập luyện
|
7.3
|
Ý nghĩa, tác dụng của bơi trườn sấp, kỹ thuật, phương pháp luyện tập
|
7.4
|
Khởi động trước khi bơi
|
7.5
|
Những biểu hiện không thích ứng trong khi bơi, cách xử lý khi bị chuột rút, sặc nước
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
4
|
Tổng cộng
|
150
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |