đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy và các hệ thống máy trên tàu.
10. Tên môn học: KINH TẾ VẬN TẢI
a) Mã số: MH 10.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học có khả năng nắm được cách tính toán chỉ tiêu vận chuyển hàng hóa và hành khách, tính được số nhiên liệu cần thiết cho một chuyến đi, biết cách phân loại hàng hóa và đọc được ký mã hiệu hàng hóa khi xếp xuống tàu.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: Vai trò và đặc điểm ngành vận tải thủy nội địa
Vị trí, vai trò ngành vận tải thủy nội địa
Đặc điểm ngành vận tải thủy nội địa
|
1
|
2
2.1
2.2
|
Chương II: Quá trình sản xuất của đoàn tàu vận tải
Những hình thức công tác của đoàn tàu vận tải (chuyến đi và chuyến đi vòng tròn, cách tính thời gian chuyến đi)
Các nhân tố ảnh hưởng đến thời gian chuyến đi và chuyến đi vòng tròn
|
4
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hóa và hành khách
Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hóa
Các chỉ tiêu vận chuyển hành khách
|
8
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Chương IV: Năng suất lao động và năng suất phương tiện trong vận tải thủy nội địa
Khái niệm
Cách tính năng suất lao động và năng suất phương tiện
Ý nghĩa của năng suất lao động và năng suất phương tiện
Biện pháp nâng cao năng suất lao động và năng suất phương tiện
|
6
|
5
|
Chương V: Giá thành vận chuyển
|
5
|
5.1
|
Khái niệm
|
5.2
|
Cách tính chi phí theo khoản mục
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
|
Chương VI: Vận tải hàng hóa
Các đặc tính cơ bản của hàng hóa
Những nhân tố ảnh hưởng đến hàng hóa
Nhãn hiệu hàng hóa
Đo lường và kiểm định hàng hóa
Lượng giảm tự nhiên và tổn thất hàng hóa
Phân loại hàng hóa
|
5
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình kinh tế vận tải, các quy định về vận tải đường thủy nội địa và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành đo mớn nước, khai thác các bài toán về kinh tế vận tải trong một chuyến đi vòng tròn trên các tàu huấn luyện.
11. Tên môn học: THỰC HÀNH NGUỘI
a) Mã số: MH 11.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học có khả năng nắm vững kiến thức cơ bản chuyên môn nghề, sử dụng được các loại dụng cụ kiểm tra, lấy dấu thông thường; biết và sử dụng được các loại máy khoan, máy mài, gia công được một số loại phôi và sản phẩm đơn giản.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: Giới thiệu nghề nguội
Khái niệm chung
Đặc điểm
|
1
|
2
2.1
2.2
|
Chương II: Dụng cụ thông thường nghề
Dụng cụ lấy dấu
Dụng cụ kiểm tra
|
2
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
|
Chương III: Những thao tác cơ bản
Thao tác đo kiểm tra
Thao tác mài kim loại
Thao tác khoan kim loại
Thao tác cưa kim loại
Thao tác dũa kim loại
|
20
|
4
|
Chương IV: Bài tập ứng dụng
|
5
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
2
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình nguội và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành nguội ngay tại xưởng thực hành.
12. Tên môn học: THỰC HÀNH HÀN
a) Mã số: MH 12.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học có khả năng hàn đúng quy trình, đảm bảo an toàn; hàn được các mối hàn đơn giản và biết phương pháp hàn leo, biết nội quy, quy định về an toàn người và thiết bị trong quá trình thực hành hàn.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
|
Chương I: Kỹ thuật hàn
Nội quy an toàn xưởng và quá trình thực hành hàn, cắt kim loại
Khái niệm và phân loại hàn
Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay và cách sử dụng
Công nghệ hàn hồ quang tay
|
5
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Thao tác hàn hồ quang tay
Công tác chuẩn bị
Chọn chế độ hàn
Thao tác hàn
|
11
|
3
3.1
3.2
3.3
|
Chương III: Hàn bằng
Khái niệm
Hàn mối ghép tiếp xúc
Hàn mối ghép góc
|
7
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV: Hàn leo
Khái niệm
Hàn mối ghép tiếp xúc
|
5
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
2
|
Tổng số
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình hàn và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành hàn ngay tại xưởng thực hành.
13. Tên môđun: VẬN HÀNH, SỬA CHỮA ĐIỆN TÀU
a) Mã số: MĐ 13.
b) Thời gian: 180 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học biết được cấu tạo, hoạt động của các thiết bị điện và mạch điện trên tàu thủy; vận hành được các mạch điện trên tàu thủy đúng quy trình kỹ thuật; xác định được nguyên nhân và biết cách khắc phục một số sự cố nhỏ của mạch điện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Khái niệm về mạch điện
Khái niệm
Các phần tử cơ bản của mạch - ký hiệu, quy ước
Các đại lượng cơ bản của mạch
|
23
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
|
Chương II: Một số định luật cơ bản
Định luật ôm
Định luật jun-lenx
Định luật cảm ứng điện từ
Định luật lực điện từ
|
7
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
|
Chương III: Thiết bị điều khiển và bảo vệ
Cầu chì
Cầu dao và công tắc
Áptomát bảo vệ quá tải
Công tác tơ
Rơle nhiệt
Khởi động từ
|
9
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Chương IV: Chỉnh lưu dòng điện
Đi ốt
Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành 1 chiều
Mạch chỉnh lưu 1 pha
Mạch chỉnh lưu 3 pha
|
8
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
|
Chương V: Ắc quy axít
Cấu tạo
Thông số kỹ thuật
Các chế độ làm việc của ắc quy
Đấu ghép ắc quy
Các phương pháp nạp điện cho ắc quy
Bảo dưỡng ắc quy
Các lưu ý khi sử dụng ắc quy
|
23
|
6
6.1
6.2
6.3
|
Chương VI: Máy phát điện
Máy phát điện một chiều
Máy phát điện xoay chiều 3 pha
Phương pháp điều chỉnh điện áp
|
21
|
7
7.1
7.2
7.3
|
Chương VII: Máy biến áp
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Xác định dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Một số lưu ý khi sử dụng máy biến áp
|
21
|
8
8.1
8.2
8.3
8.4
|
Chương VIII: Động cơ điện 1 chiều
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Thông số kỹ thuật
Tháo lắp, bảo dưỡng, kiểm tra tình trạng kỹ thuật và vận hành thử
Khởi động và điều chỉnh tốc độ
|
8
|
9
9.1
9.2
9.3
9.4
|
Chương IX: Động cơ điện không đồng bộ ba pha
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Thông số kỹ thuật
Đấu dây động cơ để sử dụng
Khởi động, đảo chiều quay và điều chỉnh tốc độ
|
9
|
10
10.1
10.2
|
Chương X: Mạch điện chiếu sáng
Mạch đèn hành trình
Mạch chiếu sáng sinh hoạt
|
8
|
11
11.1
11.2
11.3
|
Chương XI: Mạch điện tín hiệu âm thanh
Chuông điện 1 chiều
Còi điện 1 chiều
Hư hỏng thường gặp, biện pháp khắc phục
|
8
|
12
12.1
12.2
12.3
12.4
|
Chương XII: Mạch điện khởi động động cơ diezen
Khái niệm và phân loại
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của mạch
Đấu mạch khởi động và vận hành
Sự cố thường gặp, biện pháp khắc phục
|
15
|
13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.5
13.6
|
Chương XIII: Mạch điện nạp ắc quy
Khái niệm
Sơ đồ mạch
Tiết chế trong mạch nạp
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của mạch tiết chế 3 rơ le
Đấu mạch nạp và vận hành
Sự cố thường gặp, biện pháp khắc phục
|
15
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
5
|
Tổng cộng
|
180
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điện tàu thủy, vận hành sửa chữa điện và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại xưởng thực hành điện và các hệ thống điện trên tàu.
14. Tên môđun: BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY TÀU
a) Mã số: MĐ 14.
b) Thời gian: 255 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học biết được các hư hỏng, phân tích được nguyên nhân, có hướng khắc phục hư hỏng của các chi tiết, cụm chi tiết của động cơ; tháo, kiểm tra, sửa chữa và lắp đặt được các chi tiết, cụm chi tiết đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; đảm bảo an toàn vệ sinh khi làm việc.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Nội quy an toàn xưởng học thực hành máy
Trang phục bảo hộ cá nhân
Ý thức trách nhiệm bảo vệ dụng cụ, trang thiết bị phòng học
Các quy định an toàn trong khi làm việc
|
1
|
2
|
Chương II: Các dụng cụ tháo, lắp, đo, kiểm tra
|
15
|
2.1
|
Dụng cụ tháo lắp
|
2.2
|
Dụng cụ đo, kiểm tra
|
2.3
2.4
|
Căn lá
Công tác bảo quản dụng cụ
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
|
Chương III: Phân biệt các loại động cơ, chi tiết, cụm chi tiết, các hệ thống
Phân biệt các loại động cơ
Đọc các thông số kỹ thuật của động cơ
Phân biệt các chi tiết
Phân biệt cụm chi tiết
Phân biệt các hệ thống
|
12
|
4
4.1
4.2
4.3
|
Chương IV: Ảnh hưởng của công tác bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa đến tuổi thọ động cơ
Ảnh hưởng công tác bảo quản đến tuổi thọ động cơ
Ảnh hưởng của bảo dưỡng đến tuổi thọ động cơ
Ảnh hưởng của sửa chữa đến tuổi thọ động cơ
|
2
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
|
Chương V: Tác dụng của các loại dấu, kẹp chì, zoăng đệm, phanh hãm
Công dụng của dấu và cách đánh dấu
Công dụng của kẹp chì
Công dụng của các loại phanh hãm, cách tháo, lắp
Công dụng của các loại zoăng, đệm
|
10
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
|
Chương VI: Quy trình tháo, vệ sinh các chi tiết
Điều kiện động cơ phải vào sửa chữa
Khảo sát động cơ trước khi vào sửa chữa
Quy trình tháo động cơ
Vệ sinh chi tiết
|
2
|
7
7.1
7.2
7.3
7.4
|
Chương VII: Phương pháp xác định điểm chết piston, chiều quay trục khuỷu, thứ tự làm việc các xilanh
Mục đích
Các phương pháp xác định điểm chết piston
Các phương pháp xác định chiều quay trục khuỷu
Các phương pháp xác định thứ tự làm việc của các xilanh
|
15
|
8
8.1
8.2
8.3
|
Chương VIII: Các phương pháp phát hiện chi tiết máy hư hỏng và biện pháp khắc phục
Phương pháp công nghệ
Phương pháp lý hóa
Biện pháp phục hồi các chi tiết máy bị hỏng
|
2
|
9
9.1
9.2
9.3
9.4
|
Chương IX: Tháo, kiểm tra, sửa chữa cụm nắp xilanh
Các hư hỏng và nguyên nhân
Quy trình tháo nắp xi lanh, vệ sinh
Kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng
Quy trình lắp ráp cụm nắp xilanh
|
20
|
10
10.1
10.2
10.3
10.4
10.5
|
Chương X: Tháo, kiểm tra, sửa chữa cụm piston - biên
Các hư hỏng và nguyên nhân
Quy trình tháo cụm piston - biên, vệ sinh
Kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng
Quy trình lắp ráp cụm piston - biên
Những sự cố xảy ra và biện pháp xử lý
|
30
|
11
11.1
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
|
Chương XI: Tháo, kiểm tra, sửa chữa và lắp ráp sơmi xilanh
Các hư hỏng và nguyên nhân
Quy trình tháo sơmi xilanh , vệ sinh
Kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng
Quy trình lắp ráp
Kiểm tra độ kín nước sau lắp ráp
Những sự cố xảy ra và biện pháp xử lý
|
12
|
12
12.1
|
Chương XII: Tháo, kiểm tra, sửa chữa và lắp ráp hộp trục khuỷu
Các hư hỏng và nguyên nhân
|
14
|
12.2
12.3
12.4
12.5
|
Quy trình tháo bệ đỡ trục khuỷu, vệ sinh
Kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng
Biện pháp khắc phục
Quy trình lắp ráp bệ đỡ trục khuỷu, những sự cố xảy ra và biện pháp xử lý
|
13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.5
13.6
|
Chương XIII: Tháo, kiểm tra, sửa chữa và lắp ráp hệ thống phân phối khí
Các hư hỏng và nguyên nhân
Quy trình tháo trục cam, vệ sinh
Kiểm tra, sửa chữa các hư hỏng
Quy trình lắp đặt trục cam
Quy trình điều chỉnh khe hở nhiệt supap
Kiểm tra kỹ thuật sau lắp đặt và điều chỉnh, sự cố có thể xảy ra, biện pháp xử lý
|
30
|
14
14.1
14.2
14.3
14.4
14.5
|
Chương XIV: Tháo, kiểm tra điều chỉnh hệ thống cung cấp nhiên liệu
Các hư hỏng và nguyên nhân
Bơm cao áp
Bộ phun nhiên liệu
Bơm cung cấp nhiên liệu
Bầu lọc nhiên liệu
|
30
|
15
15.1
15.2
15.3
15.4
|
Chương XV: Tháo, kiểm tra điều chỉnh hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
Bơm dầu nhờn
Bơm ly tâm
Bầu làm mát
Bầu lọc dầu
|
15
|
16
16.1
16.2
16.3
16.4
|
Chương XVI: Hộp số ma sát cơ giới
Các hư hỏng và nguyên nhân
Quy trình tháo, lắp hộp số ma sát cơ giới
Kiểm tra, sửa chữa các hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
|
9
|
17
17.1
17.2
17.3
|
Chương XVII: Hệ trục chân vịt
Kiểm tra độ đồng tâm trục chân vịt
Cách điều chỉnh tâm đường trục
Những hư hỏng thông thường và biện pháp khắc phục
|
6
|
18
18.1
18.2
|
Chương XVIII: Lắp ráp tổng thành động cơ
Công việc chuẩn bị trước khi lắp ráp
Lắp ráp tổng thành động cơ
|
17
|
19
19.1
|
Chương XIX: Quy trình chạy rà và thử nghiệm động cơ
Chạy rà động cơ nguội
|
2
|
19.2
19.3
|
Chạy rà nóng ở chế độ không tải
Chạy thử tải ở các chế độ quy định
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
11
|
Tổng cộng
|
255
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |