đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình cấu trúc tàu, lý thuyết tàu, thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại phòng học tàu thuyền, dưới tàu huấn luyện.
5. Tên môđun: THỦY NGHIỆP CƠ BẢN
a) Mã số: MĐ 05.
b) Thời gian: 180 giờ.
c) Mục tiêu: trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc làm dây, sử dụng và bảo quản các thiết bị trên boong, biết kiểm tra và bảo dưỡng vỏ tàu, biết quy trình sử dụng các trang thiết bị hỗ trợ hàng hải.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Các loại dây trên tàu
Một số khái niệm
Phân loại dây trên tàu
Sử dụng và bảo quản dây trên tàu
|
5
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
|
Chương II: Các nút dây thường dùng trên tàu
Các mối và nút cơ bản
Các nút để nối hai đầu dây
Các nút buộc dây vào cột, cọc
Các nút buộc đầu dây thành khuyết
Các nút buộc dây vào mỏ, móc, cẩu hàng
Các nút thường dùng khác
|
50
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Cách đấu dây
Đấu dây sợi
Đấu dây cáp
|
25
|
4
|
Chương IV: Những thao tác khi làm dây trên tàu
|
25
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
|
Chương V: Vận hành và bảo dưỡng trang thiết bị trên boong
Vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống neo
Vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái
Vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng cần cẩu
Sử dụng, bảo dưỡng ròng rọc - palăng
|
25
|
6
|
Chương VI: Kiểm tra, bảo quản, bảo dưỡng vỏ tàu
|
30
|
7
|
Chương VII: Vận hành và bảo dưỡng các trang thiết bị hỗ trợ hàng hải
|
15
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
5
|
Tổng cộng
|
180
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của nhà trường và trên các tàu huấn luyện.
6. Tên môn học: KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
a) Mã số: MH 06.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: trang bị cho người học kiến thức dự báo thời tiết thông qua quan sát các hiện tượng thiên nhiên; biết quy luật dòng chảy và tính toán thủy triều.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Khí tượng
Khí quyển
Thời tiết
Bão nhiệt đới và bão ở khu vực Việt Nam
|
10
|
2
2.1
2.2
|
Chương II: Thủy văn
Các dòng chảy trên sông
Sóng
|
4
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
|
Chương III: Thủy triều
Mực nước biển trung bình và nguyên nhân gây ra dao động mực nước biển
Khái niệm về thủy triều
Nguyên nhân gây ra thủy triều
Các chế độ thủy triều
Đặc điểm thủy triều Việt Nam
Bảng thủy triều và cách sử dụng
|
15
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình khí tượng thủy văn, thủy triều và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát các hiện tượng thời tiết, thiên nhiên, các hiện tượng dòng chảy trên sông, hiện tượng thủy triều.
7. Tên môn học: LUỒNG CHẠY TÀU THUYỀN
a) Mã số: MH 07.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về đặc điểm, tính chất chung của đường thủy nội địa Việt Nam; sơ đồ các hệ thống sông, kênh ở khu vực; chiều dài, địa danh của các con sông; các thông tin dữ liệu cần thiết về các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa chính ở khu vực.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Khái quát chung của sông, kênh Việt Nam
Sông, kênh đối với vận tải đường thuỷ nội địa
Tính chất chung
Đặc điểm chung
|
3
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Các hệ thống sông chính
Sông, kênh miền Bắc
Sông, kênh miền Trung
Sông, kênh miền Nam
|
13
|
3
|
Chương III: Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa chính
|
13
|
3.1
|
Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa ở miền Bắc
|
3.2
|
Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa ở miền Trung
|
3.3
|
Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa ở miền Nam
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình luồng chạy tàu thuyền, các bản đồ đường thủy nội địa miền Bắc, miền Trung, miền Nam và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát các tuyến luồng trên sa bàn, các tuyến luồng thực tế trên sơ đồ tuyến và trên các tàu huấn luyện.
8. Tên môn học: PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
a) Mã số: MH 08.
b) Thời gian: 75 giờ.
c) Mục tiêu: cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về pháp luật giao thông đường thủy nội địa để người học chấp hành đúng luật, góp phần đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: Những quy định chung
Giải thích từ ngữ
Các hành vi bị cấm
|
5
|
2
2.1
2.2
|
Chương II: Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện
Quy tắc giao thông
Tín hiệu của phương tiện giao thông đường thủy nội địa
|
25
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa
Những quy định của quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa
Các loại báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam
|
20
|
4
4.1
4.2
4.3
|
Chương IV: Các chức danh và phạm vi trách nhiệm của thuyền viên
Các chức danh
Trách nhiệm chung
Trách nhiệm của các chức danh
|
10
|
5
5.1
5.2
5.3
|
Chương V: Xử phạt vi phạm hành chính
Vi phạm quy định về phương tiện thủy nội địa
Vi phạm quy định về thuyền viên, người lái phương tiện
Vi phạm quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện
|
10
|
6
|
Chương VI. Giới thiệu các văn bản pháp luật về giao thông ĐTNĐ và pháp luật hàng hải Việt Nam
|
1
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
4
|
Tổng cộng
|
75
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào các văn bản pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, pháp luật hàng hải Việt Nam đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, các báo hiệu trên sa bàn.
9. Tên môđun: ĐIỀU ĐỘNG TÀU VÀ THỰC HÀNH ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1
a) Mã số: MĐ 09.
b) Thời gian: 150 giờ.
c) Mục tiêu: cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng điều động tàu tự hành, hiểu biết các thiết bị liên quan đến điều động tàu, nguyên lý điều khiển tàu, các kỹ năng điều động tàu tự hành, công tác trực ca của thủy thủ và thuyền trưởng trên tàu.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
|
Chương I: Các thiết bị liên quan đến điều động tàu
Bánh lái
Chân vịt
Phối hợp chân vịt và bánh lái
Tàu 2 chân vịt
|
5
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Các yếu tố liên quan đến điều động tàu
Quán tính của tàu thủy
Những yếu tố ảnh hưởng đến điều động tàu
Vòng quay trở của tàu
|
5
|
3
3.1
3.2
3.3
|
Chương III: Kỹ thuật điều động tàu cơ bản
Điều động tàu đi thẳng
Điều động tàu chuyển hướng
Điều động tàu quay trở trên luồng rộng
|
82
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV: Điều động tàu ra, vào bến trong các trường hợp đơn giản
Các trường hợp điều động tàu ra bến
Các trường hợp điều động tàu cập bến
|
50
|
5
5.1
5.2
|
Chương V: Trực ca
Công tác trực ca của thủy thủ
Công tác trực ca của thuyền trưởng
|
3
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
5
|
Tổng cộng
|
150
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điều động tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học mô phỏng và trên các tàu huấn luyện.
10. Tên môđun: ĐIỀU ĐỘNG TÀU VÀ THỰC HÀNH ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2
a) Mã số: MĐ 10.
b) Thời gian: 225 giờ.
c) Mục tiêu: cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng điều động tàu tự hành, các kiến thức cơ bản về điều động tàu thủy, kỹ thuật điều động tàu tự hành, kỹ thuật lắp ghép đội hình đoàn lai, kỹ thuật điều động các đoàn lai.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
|
Chương I: Chuẩn bị cho một chuyến đi
Làm các thủ tục hành chính
Hội ý toàn tàu, thông báo kế hoạch chuyến đi, phân công nhiệm vụ
Chuẩn bị tàu, sà lan
Nhận nhiên liệu, vật liệu
Ghép đoàn (nếu có)
Phân tích tình hình thời tiết, tuyến luồng, thủy văn, thủy triều
Lập biểu đồ chuyến đi trên hải đồ, bản đồ
Kiểm tra công tác chuẩn bị của bộ phận máy
|
3
|
2
2.1
2.2
|
Chương II: Điều động tàu ra, vào bến
Điều động tàu ra bến
Điều động tàu vào bến
|
67
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
|
Chương III: Điều động tàu đi đường
Điều động tàu quay trở trong luồng hẹp
Điều động tàu qua cầu
Điều động tàu đi qua chập tiêu tim luồng
Điều động tàu thả và thu neo
|
25
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Chương IV: Điều động đoàn lai kéo
Đặc điểm đoàn lai kéo
Cách ghép và buộc dây đoàn lai kéo
Điều động tàu lai vào bắt dây lai và cách điều chỉnh dây của đoàn
Điều động đoàn lai kéo
|
30
|
5
5.1
5.2
5.3
|
Chương V: Điều động đoàn lai áp mạn
Đặc điểm đoàn lai áp mạn
Cách ghép và buộc dây đoàn lai áp mạn
Điều động đoàn lai áp mạn
|
20
|
6
|
Chương VI: Điều động đoàn lai đẩy
|
40
|
6.1
|
Đặc điểm đoàn lai đẩy
|
6.2
6.3
6.4
|
Tàu đẩy
Cách ghép và buộc dây đoàn lai đẩy
Điều động đoàn lai đẩy
|
7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
|
Chương VII: Điều động tàu trong các tình huống khẩn cấp
Điều động tàu khi có người ngã xuống nước
Điều động tàu trong sương mù, mưa to, tầm nhìn bị hạn chế
Điều động tàu trong mùa bão, lũ
Điều động tàu khi trên tàu có đám cháy
Xử lý điều động tàu khi đang đi tàu bị hỏng máy
Xử lý điều động tàu khi đang đi tàu bị cạn đột ngột
Điều động tàu khi bị va chạm.
|
35
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
5
|
Tổng cộng
|
225
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình điều động tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học mô phỏng và trên các tàu huấn luyện.
11. Tên môn học: MÁY TÀU THỦY
a) Mã số: MH 11.
b) Thời gian: 45 giờ.
c) Mục tiêu: học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong và động cơ diezen, những kiến thức cần thiết về hệ thống động lực tàu thủy.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
|
Chương I: Những khái niệm và định nghĩa cơ bản
Khái niệm động cơ nhiệt
Khái niệm động cơ đốt trong và động cơ diezen
Các bộ phận cơ bản trên động cơ
Các định nghĩa cơ bản
|
3
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong, động cơ xăng
Nguyên lý hoạt động của động cơ diezen 4 kỳ
Nguyên lý hoạt động của động cơ diezen 2 kỳ
Động cơ xăng 4 kỳ
|
7
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Kết cấu động cơ
Phần tĩnh
Phần động
|
7
|
4
|
Chương IV: Các hệ thống trên tàu thủy
|
23
|
4.1
|
Hệ thống phân phối khí
|
4.2
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
4.3
4.4
4.5
4.6
|
Hệ thống bôi trơn
Hệ thống làm mát
Hệ thống khởi động
Hệ trục tàu
|
5
|
Chương V: Chăm sóc bảo quản động cơ
|
3
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
2
|
Tổng cộng
|
45
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy và các hệ thống máy trên tàu.
12. Tên môn học: ĐIỆN TÀU THỦY
a) Mã số: MH 12.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: học xong môn học này, người học có được những khái niệm cơ bản về điện và hệ thống trang thiết bị điện trên tàu.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
|
Chương I: Một số khái niệm chung về mạch điện
Khái niệm điện tích, điện trường, điện thế
Dòng điện
Đo dòng diện và điện áp
Tác dụng cơ bản của dòng điện
Các định luật điện từ cơ bản
|
3
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
|
Chương II: Ắc quy
Cấu tạo ắc quy
Nguyên lý cơ bản của ắc quy axít
Phương pháp phối hợp các bình ắc quy khi sử dụng
Chăm sóc và bảo quản ắc quy
|
11
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Máy điện một chiều
Khái niệm chung về máy điện
Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy điện một chiều
|
5
|
4
4.1
4.2
4.3
|
Chương IV: Máy điện xoay chiều
Máy phát điện ba pha
Động cơ điện ba pha
Máy biến áp một pha
|
5
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
|
Chương V: Hệ thống cung cấp điện trên tàu thủy
Mạch điện chiếu sáng và mạch điện báo hiệu
Mạch điện khởi động
Mạch nạp ắc quy
Hệ thống cung cấp điện tàu thủy
|
5
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |