CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BIÊN BẢN
THẨM ĐỊNH CƠ SỞ DẠY NGHỀ THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Thông tư số.........../20.../TT-BGTVT ngày............./............./20… của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
Hôm nay, ngày.........tháng.........năm............................................................
Địa điểm thẩm định:......................................................................................
Đại diện cơ quan có thẩm quyền cấp:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Đại diện cơ sở dạy nghề:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
NỘI DUNG
THẨM ĐỊNH CƠ SỞ DẠY NGHỀ THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
1. Về tổ chức:
Tên cơ sở dạy nghề:......................................................................................
Cơ quan chủ quản:.........................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................
Điện thoại:………………….Fax:..……….…….….Email:……………....
2. Cơ sở dạy nghề tự đánh giá, phân loại:
- Về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật:………………………………...
- Về tài liệu giảng dạy:……………………………………………………..
- Về đội ngũ giáo viên:……………………………………………………..
3. Thẩm định thực tế:
- Về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật:………………………………...
- Về tài liệu giảng dạy:……………………………………………………..
- Về đội ngũ giáo viên:……………………………………………………..
KẾT LUẬN
1. Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện đối với cơ sở dạy nghề:
- Về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật:………………………………...
- Về tài liệu giảng dạy:……………………………………………………..
- Về đội ngũ giáo viên:……………………………………………………..
2. Đánh giá đối với cơ sở dạy nghề:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ DẠY NGHỀ
(Ký tên, đóng dấu)
|
....., ngày..........tháng...........năm............
ĐẠI DIỆN ĐOÀN THẨM ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC XI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ DẠY NGHỀ
THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:.........../20........./GCN
|
.......,ngày......tháng.......năm 20…...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ DẠY NGHỀ THUYỀN VIÊN,
NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên cơ sở dạy nghề:................................................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):...............................................................................
3. Địa chỉ:....................................................................................................................
4. Điện thoại:……………..…….Fax:..…..…….…….….Email:…………………...
Được:
- ………………..........................................................................................................
- ………………..........................................................................................................
5. Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến hết ngày...................../.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHỤ LỤC XII
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA
Tên nghề: thuyền trưởng phương tiện thuỷ nội địa
Đối tượng tuyển sinh: theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, cấp, đổi GCNKNCM, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa.
Số lượng môn học, môđun đào tạo: 14.
Bằng cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ sơ cấp nghề, sau khi đủ thời gian tập sự theo quy định sẽ được cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Nắm vững các quy định của pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa; nắm được kiến thức cơ bản về kết cấu thân tàu, máy tàu, điện tàu và sửa chữa vỏ tàu, máy tàu, điện tàu thuỷ; biết được các trang thiết bị trên tàu và công dụng của các trang thiết bị đó; có kiến thức về an toàn lao động và an toàn đường thuỷ nội địa; có khả năng nhận biết các hiện tượng thời tiết và đọc được các bản tin thời tiết; nắm vững đặc điểm các tuyến luồng, bến cảng chính để điều khiển tàu an toàn; nắm vững nguyên lý điều khiển tàu thuỷ và những quy định về vận chuyển hàng hoá, hành khách trong quá trình vận chuyển.
2. Kỹ năng
Sử dụng thành thạo các trang thiết bị trên tàu; thao tác được các đường tàu chạy và dẫn tàu bằng các thiết bị hàng hải; sử dụng được các thiết bị thông tin liên lạc trong mọi tình huống; thành thạo khi chèo xuồng, làm dây, bảo dưỡng tàu; điều động tàu an toàn khi hành trình, ra vào bến, neo đậu.
3. Thái độ, đạo đức nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc.
II. THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
1. Thời gian của khóa học: 1320 giờ, bao gồm:
a) Thời gian các hoạt động chung: 60 giờ.
b) Thời gian học tập: 1260 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 1200 giờ.
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 60 giờ.
2. Thời gian thực học:
a) Thời gian học lý thuyết: 400 giờ.
b) Thời gian học thực hành: 800 giờ.
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔĐUN VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, môđun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MH 01
|
Tiếng Anh cơ bản
|
60
|
MH 02
|
Tin học ứng dụng
|
30
|
MĐ 03
|
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường
|
150
|
MH 04
|
Cấu trúc tàu thuyền
|
45
|
MĐ 05
|
Thủy nghiệp cơ bản
|
180
|
MH 06
|
Khí tượng, thủy văn
|
30
|
MH 07
|
Luồng chạy tàu thuyền
|
30
|
MH 08
|
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa
|
75
|
MĐ 09
|
Điều động tàu và thực hành điều động tàu 1
|
150
|
MĐ 10
|
Điều động tàu và thực hành điều động tàu 2
|
225
|
MH 11
|
Máy tàu thủy
|
45
|
MH 12
|
Điện tàu thủy
|
30
|
MH 13
|
Hàng hải và các thiết bị hàng hải
|
90
|
MH 14
|
Kinh tế vận tải
|
60
|
Tổng cộng
|
1200
|
IV. THI KẾT THÚC KHOÁ HỌC
1. Kiểm tra kết thúc môn học:
Người học phải có số giờ học tối thiểu từ 80% trở lên sẽ được dự kiểm tra kết thúc môn học, các môn học phải đạt điểm trung bình từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10) sẽ được dự thi kết thúc khoá học.
2. Thi kết thúc khoá học:
STT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Lý thuyết chuyên môn
|
Vấn đáp
|
3
|
Điều động tàu
|
Thực hành
|
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔĐUN ĐÀO TẠO
1. Tên môn học: TIẾNG ANH CƠ BẢN
a) Mã số: MH 01.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học biết cách giao tiếp thông thường; phát triển và nâng cao kiến thức, kỹ năng và phương pháp học tập.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Unit1: Introduce letters, pronounciation symbols and types of words
|
3
|
2
|
Unit 2: A Sailor family
|
9
|
3
|
Unit 3: My school
|
9
|
4
|
Unit 4: School life
|
9
|
5
|
Unit 5: The motor cars
|
9
|
6
|
Unit 6: The telephone
|
9
|
7
|
Unit 7: The radio
|
9
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
3
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình tiếng Anh cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành ngay trên máy tại phòng học tiếng Anh.
2. Tên môn học: TIN HỌC ỨNG DỤNG
a) Mã số: MH 02.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: cung cấp cho người học những khái niệm cơ bản về thông tin và truyền thông, công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng máy tính thông qua việc khai thác hệ điều hành Windows, sử dụng các chương trình soạn thảo văn bản Microsoft word.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Các khái niệm cơ bản
Thông tin và xử lý thông tin
Biểu diễn và xử lý thông tin trong máy tính
Khái niệm hệ thống phần cứng và phần mềm
|
2
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Mạng máy tính
Khái niệm
Các loại mạng
Internet và các ứng dụng (thư tín điện tử)
|
3
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
|
Chương III: Khai thác và sử dụng Windows
Khởi động và thoát khỏi Windows
Màn hình nền
Sử dụng con chuột
Thực đơn Start, các thao tác với cửa sổ
Phương pháp xử lý khi có ứng dụng bị treo
Cách tổ chức lưu trữ trên máy tính
Khai thác sử dụng my Computer
Sử dụng chương trình Windows Explore
Bảng điều khiển Control Panel
|
7
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Chương IV: Tiếng Việt trong máy tính
Các kiểu gõ tiếng Việt
Các bộ gõ thông dụng, cách cài đặt
Chuyển đổi mã tiếng Việt
Một số lưu ý về chính tả tiếng Việt
|
5
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
|
Chương V: Soạn thảo văn bản Microsoft
Giới thiệu về Microsoft word
Soạn thảo, lưu và in văn bản
Chèn các đối tượng vào văn bản
Định dạng văn bản
Tạo lập bảng biểu
Giới thiệu các công cụ đồ họa
|
12
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình tin học và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học thực hành ngay trên máy tại phòng học vi tính đa năng.
3. Tên môđun: AN TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 150 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học hiểu biết nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung và môi trường đường thủy nội địa; nắm vững và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn khi làm việc trên tàu; làm được các công việc về phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ, cấp cứu người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: An toàn lao động
Những quy định về an toàn lao động
An toàn khi thực hiện các công việc trên tàu
|
10
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
|
Chương II: Phòng chống cháy nổ
Nguyên nhân cháy nổ và biện pháp phòng chống
Các yếu tố gây ra cháy nổ trên tàu
Các phương pháp chữa cháy trên tàu
Thiết bị chữa cháy trên tàu
Tổ chức phòng chữa cháy trên tàu
Chữa các đám cháy đặc biệt
Hướng dẫn và thực hành dập lửa bằng nước
Hướng dẫn và thực hành dập lửa bằng bình cứu hỏa loại AB và bình CO2
|
45
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: An toàn sinh mạng
Cứu sinh
Cứu đắm
|
45
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
|
Chương IV: Sơ cứu
Khái niệm chung và nguyên tắc cơ bản sơ cứu ban đầu
Cấu tạo cơ thể con người
Kỹ thuật sơ cứu
Phương pháp cứu người đuối nước
Phương pháp xử lý khi nạn nhân bị sốc
Phương pháp vận chuyển nạn nhân
|
10
|
5
|
Chương V: Bảo vệ môi trường
|
6
|
5.1
|
Khái niệm cơ bản về môi trường
|
5.2
|
Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động
|
5.3
|
Ảnh hưởng của giao thông vận tải ĐTNĐ đến môi trường
|
5.4
|
Các loại hàng hóa nguy hiểm - chú ý khi bảo quản, vận chuyển
|
5.5
|
Các quy định về bảo vệ môi trường
|
6
|
Chương VI: Huấn luyện kỹ thuật bơi lặn
|
30
|
6.1
|
Tập làm quen với nước
|
6.2
|
Ý nghĩa, tác dụng của việc bơi ếch và một số động tác bổ ích phát triển thể lực, kỹ thuật, phương pháp tập luyện
|
6.3
|
Ý nghĩa, tác dụng của bơi trườn sấp, kỹ thuật, phương pháp luyện tập
|
6.4
|
Khởi động trước khi bơi
|
6.5
|
Những biểu hiện không thích ứng trong khi bơi, cách xử lý khi bị chuột rút, sặc nước
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
4
|
Tổng cộng
|
150
|
đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:
- Căn cứ vào giáo trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên các tàu huấn luyện.
4. Tên môn học: CẤU TRÚC TÀU THUYỀN
a) Mã số: MH 04.
b) Thời gian: 45 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người học nắm được những kiến thức cơ bản về tàu thuyền, đặc điểm kết cấu của tàu thuyền nói chung và một số tàu chuyên dụng, đặc tính khai thác, đặc tính hoạt động của tàu thủy, những hiểu biết về sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các hệ thống trang thiết bị chủ yếu trên tàu thủy.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: Kiến thức cơ bản về tàu thuyền
Các khái niệm cơ bản về tàu thuyền
Mớn nước, thước mớn nước và dấu chuyên chở
|
3
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
|
Chương II: Kết cấu tàu
Kết cấu chung
Cấu trúc khung tàu
Cấu trúc vỏ tàu
Boong và thượng tầng
Cấu trúc một số loại tàu chuyên dụng
|
14
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
|
Chương III: Các hệ thống và thiết bị trên tàu
Hệ thống lái
Hệ thống neo
Thiết bị buộc tàu
Các trang thiết bị an toàn
|
14
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV: Các đặc tính cơ bản của tàu thuyền
Các đặc tính khai thác của tàu thuyền
Các đặc tính hoạt động của tàu thuyền
|
12
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
2
|
Tổng cộng
|
45
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |