Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014



tải về 3.37 Mb.
trang9/24
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích3.37 Mb.
#23184
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   24

đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:

- Căn cứ vào giáo trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;

- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy và các hệ thống máy trên tàu.

4. Tên môn học: THỰC HÀNH NGUỘI

a) Mã số: MH 04.

b) Thời gian: 15 giờ.

c) Mục tiêu: giúp người học có khả năng nắm vững kiến thức cơ bản chuyên môn nghề nguội, sử dụng được các loại dụng cụ kiểm tra, lấy dấu thông thường; biết và sử dụng được các loại máy khoan, máy mài, gia công được một số loại phôi và sản phẩm đơn giản.

d) Nội dung:



STT

Nội dung

Thời gian đào tạo (giờ)

1

1.1


1.2

Chương I: Giới thiệu nghề nguội

Khái niệm chung

Đặc điểm


1

2

2.1


2.2

Chương II: Các phương pháp gia công nguội

Dụng cụ nghề nguội

Các phương pháp gia công


3

3

3.1


3.2

3.3


3.4

Chương III: Thực hành

Thao tác khoan kim loại

Thao tác cưa kim loại

Thao tác dũa kim loại

Bài tập ứng dụng


10

Kiểm tra kết thúc môn học

1

Tổng cộng

15

đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:

- Căn cứ vào giáo trình nguội và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;

- Tổ chức cho người học thực hành nguội ngay tại xưởng thực hành.

5. Tên môn học: THỰC HÀNH HÀN

- Mã số: MH 05.

- Thời gian: 15 giờ.

- Mục tiêu: giúp người học có khả năng hàn đúng quy trình, đảm bảo an toàn; hàn được các mối hàn đơn giản và biết phương pháp hàn leo, biết nội quy, quy định về an toàn trong quá trình thực hành hàn.

- Nội dung:



STT

Nội dung

Thời gian đào tạo (giờ)

1

1.1


1.2

1.3


Chương I: Khái niệm chung về nghề hàn

Nội quy nghề hàn

Thực chất và phân loại hàn

Thiết bị, dụng cụ, que hàn



1

2

2.2


2.3

2.4


2.5

Chương II: Công nghệ hàn hồ quang tay

Phân loại vị trí mối hàn trong không gian

Các chuyển động của que hàn khi hàn hồ quang tay

Kỹ thuật hàn ở các vị trí hàn khác nhau

Thao tác hàn cơ bản


6

3

3.1


3.2

3.3


Chương III: Hàn bằng

Khái niệm

Hàn mối ghép tiếp xúc

Hàn mối ghép góc



4

4

4.1


4.2

Chương IV: Hàn leo

Khái niệm

Hàn mối ghép tiếp xúc


3

Kiểm tra kết thúc môn học

1

Tổng số

15

đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:

- Căn cứ vào giáo trình hàn và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;

- Tổ chức cho người học thực hành hàn ngay tại xưởng thực hành.

6. Tên môđun : VẬN HÀNH, SỬA CHỮA ĐIỆN TÀU

a) Mã số: MĐ 06.

b) Thời gian: 30 giờ.

c) Mục tiêu: giúp người học biết được cấu tạo, hoạt động của các thiết bị điện và mạch điện trên tàu thủy; vận hành được các mạch điện trên tàu thủy đúng quy trình kỹ thuật; xác định được nguyên nhân và biết cách khắc phục một số sự cố nhỏ của mạch điện.

d) Nội dung:



STT

Nội dung

Thời gian đào tạo (giờ)

1

Chương I: Hệ thống kiến thức kỹ thuật điện

2

1.1

1.2


Quy ước các phần tử của mạch điện

Một số hiện tượng điện từ cơ bản



2

2.1


2.2

Chương II: Điện tàu thuỷ

Ắc quy


Máy điện tàu thuỷ

4

3

3.1


3.2

Chương III: Ắc quy

Cách đấu ắc quy để sử dụng

Kiểm tra ắc quy


5

4

4.1


4.2

4.3


Chương IV: Mạch điện khởi động

Cấu tạo


Đấu mạch khởi động

Công tác chuẩn bị và khởi động



6

5

5.1


5.2

Chương V: Mạch chiếu sáng

Sơ đồ mạch chiếu sáng

Thực hành đấu mạch


5

6

6.1


6.2

6.3


6.4

Chương VI: Mạch nạp ắc quy

Hướng dẫn ban đầu

Thực hành đấu mạch

Tìm hiểu thiết bị và lập sơ đồ

Thực hành đấu mạch


6

Kiểm tra kết thúc môn học

2

Tổng số

30

đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:

- Căn cứ vào giáo trình điện tàu thủy, vận hành sửa chữa điện và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;

- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại xưởng thực hành điện và các hệ thống điện trên tàu.

7. Tên môđun: THỰC HÀNH VẬN HÀNH MÁY TÀU

a) Mã số: MĐ 07.

b) Thời gian: 90 giờ.

c) Mục tiêu: giúp người học vận hành thành thạo động cơ diezen tàu thuỷ, biết kiểm tra khắc phục một số hư hỏng thông thường trong quá trình vận hành động cơ.

d) Nội dung:



STT

Nội dung

Thời gian đào tạo (giờ)

1

1.1


1.2

1.3


1.4

Chương I: Quy định chung khi làm việc dưới tàu đối với thuyền viên bộ phận máy

An toàn lao động

Nội quy buồng máy

Hồ sơ kỹ thuật

Một số biên bản kỹ thuật


6

2

2.1


2.2

2.3


Chương II: Trang thiết bị buồng máy

Trang thiết bị an toàn lao động

Các trang thiết bị cứu hoả, cứu đắm

Thiết bị ánh sáng



4

3

3.1


3.2

3.3


3.4

Chương III: Quy trình vận hành động cơ

Những công việc trước khi khởi động động cơ

Phương pháp khởi động động cơ

Những công việc trong khi vận hành

Những công việc trước và sau khi dừng động cơ


20

4

4.1


4.2

4.3


4.4

4.5


4.6

Chương IV: Các hệ thống phục vụ động cơ

Hệ thống phân phối khí

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Hệ thống nước làm mát

Hệ thống bôi trơn

Hệ thống khởi động và nạp điện

Hệ thống đảo chiều


55

Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học

5

Tổng cộng

90

đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:

- Căn cứ vào giáo trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;

- Tổ chức cho người học thực hành, quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy và các hệ thống máy trên tàu.

PHỤ LỤC XVI

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN HẠNG NHẤT


(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN HẠNG NHẤT

Tên nghề: điều khiển phương tiện thuỷ nội địa

Đối tượng tuyển sinh: theo quy định tại Điều 5, khoản 2 Điều 6 của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, cấp, đổi GCNKNCM, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa.

Số lượng môn học, môđun đào tạo: 07.

Chứng chỉ cấp sau tốt nghiệp: chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất.

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1. Kiến thức

Có kiến thức về an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường; hiểu các điều cơ bản của pháp luật về giao thông đường thủy nội địa; nắm được nguyên lý điều khiển tàu thủy; thuộc các tuyến đường thủy nội địa ở khu vực (Bắc, Trung, Nam); nắm vững các quy định về vận chuyển, bảo quản và xếp dỡ hàng hóa; nắm vững các quy định về vận chuyển hành khách; có kiến thức cơ bản về bảo quản, bảo dưỡng sửa chữa phương tiện.

2. Kỹ năng

Làm thành thạo các nút dây, các mối dây và thực hiện tốt các thao tác làm dây trên phương tiện; sử dụng được các trang thiết bị cứu hỏa, cứu thủng, cứu sinh; các dụng cụ gõ gỉ, dụng cụ sơn trên phương tiện; thành thạo khi chèo xuồng, đo nước, đệm va; điều khiển được phương tiện nhỏ trong mọi trường hợp.

3. Thái độ, đạo đức nghề nghiệp

Có ý thức rèn luyện để nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc.

II. THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC

1. Thời gian của khóa học: 330 giờ, bao gồm:

a) Thời gian các hoạt động chung: không.

b) Thời gian học tập: 330 giờ, trong đó:

- Thời gian thực học: 315 giờ.

- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 15 giờ.

2. Phân bổ thời gian thực học:

a) Thời gian học lý thuyết: 65 giờ.

b) Thời gian học thực hành: 250 giờ.

III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔĐUN VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO



Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

MĐ 01

An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường

75

MĐ 02

Thủy nghiệp cơ bản

45

MH 03

Luồng chạy tàu thuyền

15

MH 04

Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa

45

MĐ 05

Điều động tàu và thực hành điều động tàu

90

MH 06

Vận tải hàng hóa và hành khách

15

MĐ 07

Bảo dưỡng phương tiện

30

Tổng cộng

315

IV. KIỂM TRA KẾT THÚC KHOÁ HỌC

1. Kiểm tra kết thúc môn học:

Người học phải có số giờ học tối thiểu từ 80% trở lên sẽ được dự kiểm tra kết thúc môn học, các môn học phải đạt điểm trung bình từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10) sẽ được dự kiểm tra kết thúc khoá học.

2. Kiểm tra kết thúc khoá học:



STT

Môn kiểm tra

Hình thức kiểm tra

1

Lý thuyết tổng hợp

Trắc nghiệm

2

Điều động tàu

Thực hành

V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔĐUN ĐÀO TẠO

1. Tên môđun: AN TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

a) Mã số: MĐ 01.

b) Thời gian: 75 giờ.

c) Mục tiêu: giúp người học hiểu biết nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung và môi trường đường thủy nội địa; nắm vững và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn khi làm việc trên tàu; làm được các công việc về phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ cấp cứu người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.

d) Nội dung:



STT

Nội dung

Thời gian đào tạo (giờ)

1

1.1


1.2

Chương I: An toàn lao động

Những quy định về an toàn lao động

An toàn khi thực hiện các công việc trên tàu


3

2

2.1


2.2

2.3


2.4

2.5


2.6

Chương II: Phòng chống cháy nổ

Nguyên nhân cháy nổ và biện pháp phòng chống

Các yếu tố gây ra cháy nổ trên tàu

Các phương pháp chữa cháy

Thiết bị chữa cháy trên tàu

Tổ chức phòng chữa cháy trên tàu

Chữa các đám cháy đặc biệt


10

3

3.1


3.3

Chương III: An toàn sinh mạng

Cứu sinh


Cứu đắm

10

4

Chương IV: Sơ cứu

9

4.1

4.2


4.3

4.4


4.5

4.6


Khái niệm chung và nguyên tắc cơ bản khi sơ cứu ban đầu

Cấu tạo cơ thể con người

Kỹ thuật sơ cứu

Phương pháp cứu người đuối nước

Phương pháp xử lý khi nạn nhân bị sốc

Phương pháp vận chuyển nạn nhân



5

5.1


5.2

5.3


5.4

Chương V: Bảo vệ môi trường

Khái niệm cơ bản về môi trường

Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động

Ảnh hưởng của giao thông vận tải ĐTNĐ đến môi trường

Các loại hàng hóa nguy hiểm, chú ý khi bảo quản, vận chuyển


9

6

6.1


6.2

6.3


6.4

6.5


Chương VI: Huấn luyện kỹ thuật bơi, lặn

Tập làm quen với nước

Ý nghĩa, tác dụng của việc bơi ếch và một số động tác bổ ích phát triển thể lực, kỹ thuật, phương pháp tập luyện

Ý nghĩa, tác dụng của bơi trườn sấp, kỹ thuật, phương pháp luyện tập

Khởi động trước khi bơi

Những biểu hiện không thích ứng trong khi bơi, cách xử lý khi bị chuột rút, sặc nước



30

Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học

4

Tổng cộng

75

đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:

- Căn cứ vào giáo trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;

- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên các tàu huấn luyện.

2. Tên môđun: THỦY NGHIỆP CƠ BẢN

a) Mã số: MĐ 02.

b) Thời gian: 45 giờ.

c) Mục tiêu: trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc làm dây, sử dụng và bảo quản các thiết bị trên boong, biết kiểm tra và bảo dưỡng vỏ tàu, biết quy trình sử dụng các trang thiết bị hỗ trợ hàng hải.

d) Nội dung:



STT

Nội dung

Thời gian đào tạo (giờ)

1

1.1


1.2

Chương I: Làm dây

Phân loại, cấu tạo, sử dụng và bảo quản dây

Các loại nút dây


20

2

2.1


2.2

2.3


2.4

Chương II: Chèo xuồng

Chèo nụ


Chèo một mái

Chèo đối xứng

Chèo mũi lái


21

Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học

4

Tổng cộng

45

đ) Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học:

- Căn cứ vào giáo trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;

- Tổ chức cho người học huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của nhà trường và trên các tàu huấn luyện.

3. Tên môn học: LUỒNG CHẠY TÀU THUYỀN

a) Mã số: MH 03.

b) Thời gian: 15 giờ.

c) Mục tiêu: cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về đặc điểm, tính chất chung của đường thủy nội địa Việt Nam, các thông tin, dữ liệu cần thiết về tuyến vận tải chính bằng đường thủy nội địa.

d) Nội dung:



STT

Nội dung

Thời gian đào tạo (giờ)

1

1.1


1.2

1.3


Chương I: Khái quát chung của sông, kênh Việt Nam

Sông, kênh đối với vận tải đường thuỷ nội địa

Tính chất chung

Đặc điểm chung



2

2

2.1


2.2

2.3


Chương II: Các hệ thống sông chính

Sông, kênh miền Bắc

Sông, kênh miền Trung

Sông, kênh miền Nam



5

3

Chương III: Các tuyến vận tải đường thuỷ nội địa chính của miền Bắc (hoặc miền Nam)

7

Kiểm tra kết thúc môn học

1

Tổng cộng

15

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 3.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương