Căn cứ Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005



tải về 10.75 Mb.
trang3/63
Chuyển đổi dữ liệu10.02.2018
Kích10.75 Mb.
#36304
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   63

3003

90

90

00

144

Calci carbonate

Các dạng

3003

90

90

00

145

Calci Glubionate

Các dạng

3003

90

90

00

146

Calci gluconat

Các dạng

3003

90

90

00

147

Calci hydrophosphat

Các dạng

3003

90

90

00

148

Calci lactat

Các dạng

3003

90

90

00

149

Calci phosphat

Các dạng

3003

90

90

00

150

Calcipotriol

Các dạng

3003

90

10

00

151

Calcitonin

Các dạng

3003

39

00

00

152

Calcitriol

Các dạng

3003

90

10

00

153

Calciumfolinat

Các dạng

3003

90

90

00

154

Camazepam

Các dạng

3003

90

90

00

155

Candesartan

Các dạng

3003

90

90

00

156

Cao khô chiết từ mầm lúa mì lên men

Các dạng

3003

90

90

00

157

Cao tỏi; Riboflavin butyrate; gama-oryzanol; Tocoferol acetate

Các dạng

3003

90

90

00

158

Capecitabine

Các dạng

3003

90

90

00

159

Captopril

Các dạng

3003

90

90

00

160

Carbamazepine

Các dạng

3003

90

90

00

161

Carbetocin

Các dạng

3003

39

00

00

162

Carbimazole

Các dạng

3003

90

90

00

163

Carbocysteine

Các dạng

3003

90

90

00

164

Carboplatin

Các dạng

3003

90

90

00

165

Caroverin 41.90.00

Các dạng

3003

90

90

00

166

Carvedilol

Các dạng

3003

90

90

00

167

Casein thuỷ ngân

Các dạng

3003

90

90

00

168

Catalase

Các dạng

3003

90

90

00

169

Cathin

Các dạng

3003

90

90

00

170

Cefaclor

Các dạng

3003

20

00

00

171

Cefadroxil

Các dạng

3003

20

00

00

172

Cefalexin

Các dạng

3003

20

00

00

173

Cefamandole

Các dạng

3003

20

00

00

174

Cefazoline

Các dạng

3003

20

00

00

175

Cefdinir

Các dạng

3003

20

00

00

176

Cefepime

Các dạng

3003

20

00

00

177

Cefetamet Pivoxil

Các dạng

3003

20

00

00

178

Cefixime

Các dạng

3003

20

00

00

179

Cefoperazone

Các dạng

3003

20

00

00

180

Cefotiam

Các dạng

3003

20

00

00

181

Cefoxitin

Các dạng

3003

20

00

00

182

Cefpirome sulfat

Các dạng

3003

20

00

00

183

Cefpodoxime

Các dạng

3003

20

00

00

184

Cefradine

Các dạng

3003

20

00

00

185

Ceftaxidime

Các dạng

3003

20

00

00

186

Ceftibuten

Các dạng

3003

20

00

00

187

Ceftriaxone

Các dạng

3003

20

00

00

188

Cefuroxime

Các dạng

3003

20

00

00

189

Celecoxib

Các dạng

3003

90

90

00

190

Cephalothin

Các dạng

3003

20

00

00

191

Cerivastatin

Các dạng

3003

90

90

00

192

Cetirizine

Các dạng

3003

90

90

00

193

Chitosan

Các dạng

3003

90

90

00

194

Chlodiazepoxid

Các dạng

3003

90

90

00

195

Chloramphenicol

Các dạng

3003

20

00

00

196

Chlorhexidine

Các dạng

3003

90

90

00

197

Chlorphenesin Carbamate

Các dạng

3003

90

20

00

198

Chlorpheniramin

Các dạng

3003

90

30

00

199

Chlorphenoxamine

Các dạng

3003

90

90

00

200

Chlorpropamide

Các dạng

3003

90

90

00

201

Cholin Alfoscerate

Các dạng

3003

90

10

00

202

Chondroitin

Các dạng

3003

90

90

00

203

Chorionic Gonadotropine

Các dạng

3003

39

00

00

204

Chymotrypsine

Các dạng

3003

90

90

00

205

Ciclopiroxolamine

Các dạng

3003

90

90

00

206

Ciclosporin

Các dạng

3003

90

90

00

207

Cilnidipin

Các dạng

3003

90

90

00

208

Cimetidine

Các dạng

3003

90

90

00

209

Cinnarizine

Các dạng

3003

90

90

00

210

Ciprofibrate

Các dạng

3003

90

90

00

211

Ciprofloxacin

Các dạng

3003

20

00

00

212

Ciproheptadine

Các dạng

3003

90

90

00

213

Ciramadol

Các dạng

3003

90

90

00

214

Cis(2)-Flupentixol decanoat

Các dạng

3003

90

90

00

215

Cisapride

Các dạng

3003

90

90

00

216

Cisplatin

Các dạng

3003

90

90

00

217

Citalopram

Các dạng

3003

90

90

00

218

Citicoline

Các dạng

3003

90

90

00

219

Citrulline Maleate

Các dạng

3003

90

90

00

220

Clarithromycine

Các dạng

3003

20

00

00

221

Clindamycin

Các dạng

3003

20

00

00

222



tải về 10.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương