ChuyêN ĐỀ tiếng anh



tải về 2.09 Mb.
Chế độ xem pdf
trang5/51
Chuyển đổi dữ liệu01.03.2024
Kích2.09 Mb.
#56670
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51
tai-lieu-mon-tieng-anh

Thì QKHT dùng để diễn tả: 
2.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác 
trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau dùng V2/ed). 
E.g: - We had had dinner before eight o’clock last night. 
- Lan had learned English before she came to England. 
2.2. Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó 
trong quá khứ. 
E.g: - By the time I left that school, I had taught there for ten years. 
3) Thì này thƣờng đƣợc dùng với các từ, ngữ sau đây:
After, before, when, as, once 
E.g: - When I got to the station, the train had already left. 
* No sooner … than (vừa mới … thì) hoặc Hardly/Scarely … when (vừa mới … thì) 
E.g: - He had no sooner returned from abroad than he fell ill. 
--> No sooner had he returned from abroad than he fell ill.
* It was not until … that … (mãi cho tới … mới …) hoặc Not until … that … (mãi cho 
tới … mới …) 
Eg: It was not until I had met her that I understood the problem. 
--> Not until I had met her did I understand the problem. 
VIII.The Past Perfect Continuous tense: 
1) Cách thành lập: 
- Câu khẳng định S + had + been + V-ing 
- Câu phủ định
S + had + not + been + V-ing 
- Câu hỏi:
Had + S + been + V-ing … ? 
2) Cách dùng chính: Thì QKHTTD dùng để nhấn mạnh tính LIÊN TỤC của hành động 
cho đến khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ. 
Eg: When she arrived, I had been waiting for three hours. 
IX.The Simple Future tense: 
1) Cách thành lập: 
- Câu khẳng định S + will/shall + V 
- Câu phủ định
S + will/shall + not + V 
- Câu hỏi: 
Will/Shall + S + V … ? 
2) Cách dùng chính: Thì TLĐ dùng để diễn tả: 

tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương