ChuyêN ĐỀ tiếng anh


E.g: Mary often gets up early in the morning.  2.2



tải về 2.09 Mb.
Chế độ xem pdf
trang2/51
Chuyển đổi dữ liệu01.03.2024
Kích2.09 Mb.
#56670
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51
tai-lieu-mon-tieng-anh

E.g: Mary often gets up early in the morning. 
2.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý. 
E.g: The sun rises in the east and sets in the west. 
2.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình,kế hoạch. 
E.g: The last train leaves at 4.45. 
Lƣu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH. 
II.The Present Continuous tense: 
1) Cách thành lập: 
- Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing. 
- Câu phủ định
S + am/is/are + not + V-ing . 
- Câu hỏi: 
Am/Is/Are + S + V-ing … ? 
2) Cách dùng chính: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả: 
2.1 Một hành động đang diễn ra ở hiện tại (trong lúc nói); sau câu mệnh lệnh, đề nghị. 
Trong câu thường có các trạng từ: now, right now, at the moment, at present, … 
E.g: - What are you doing at the moment? 
-> I’m writing a letter. 
- Be quiet! My mother is sleeping.
-> Look! The bus is coming. 
2.2 Một hành động đã được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần. 
E.g: - What are you doing tonight? 



- I am going to the cinema with my father. 
2.3 Một hành động nhất thời không kéo dài lâu, thường dùng với today, this week, this 
month, these days, … 
E.g: - What is your daughter doing these days? 
-> She is studying English at the foreign language center. 
3) Những động từ không đƣợc dùng ở thì HTTD: 
3.1 Động từ chỉ giác quan: hear, see, smell, taste 
3.2 Động từ chỉ tình cảm, cảm xúc: love, hate, like, feellike, fancy , dislike, detest, want, 
wish, need… 
3.3 Động từ chỉ trạng thái, sự liên hệ, sở hữu: look, seem, appear, have, own, belong 
to, need, … 

tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương