4
- I am going to the cinema with my father.
2.3 Một hành động nhất thời không kéo dài lâu, thường dùng với today, this week, this
month,
these days, …
E.g: - What is your daughter doing these days?
-> She is studying English at the foreign language center.
3) Những động từ không đƣợc dùng ở thì HTTD:
3.1 Động từ chỉ giác quan:
hear, see, smell, taste
3.2 Động từ chỉ tình cảm, cảm xúc:
love, hate, like, feellike, fancy , dislike, detest, want,
wish, need…
3.3 Động từ chỉ trạng thái, sự liên hệ, sở hữu:
look, seem, appear, have, own, belong
to, need, …
Chia sẻ với bạn bè của bạn: