ChuyêN ĐỀ tiếng anh


Đáp án cho bài tập vận dụng



tải về 2.09 Mb.
Chế độ xem pdf
trang9/51
Chuyển đổi dữ liệu01.03.2024
Kích2.09 Mb.
#56670
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   51
tai-lieu-mon-tieng-anh

 
Đáp án cho bài tập vận dụng: 
I. 
1.C 
2.C 
3.B 
4.A 
5.C 
6.A 
7.D 
8.A 
9.C 
10.A 
11.C 
12.C 
13.D 
14.A 
15.A 
16.B 
17.C 
18.B 
19.D 
20.B 
II. 
1.D 
2.C 
3.D 
4.C 
5.B 
6.A 
7.A 
8.C 
9.D 
10.A 
11.C 
12.D 
13.A 
14.C 
15.C 
16.C 
 
 


11 
CHUYÊN ĐỀ 2 
CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES) 
* PHẦN I: LÝ THUYẾT 
1) Conditional sentences: Type 1: 
a. Cách dùng: câu điều kiện loại 1 còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại. 
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. 
b. Form:
If + S + V (hiện tại đơn ) , S + Will (can,may) + V (nguyên mẫu) . 
S + Will (can,may) + V(nguyên mẫu) + If + S + V(hiện tại đơn). 
Eg: - If it is sunny, I will go fishing. 
- If she gets up late, she will miss the bus. 
* Câu điều kiện mệnh lệnh 
If S + V
1
, V
2
 
- Dạng câu điều kiện này dùng để nêu một yêu cầu, một mệnh lệnh mà người nói,
muốn người nghe thực hiện nếu điều kiện được nêu xảy ra.
- Dạng câu mệnh lệnh chỉ có thể dùng với câu điều kiện loại I. 
- Cuối câu ta đặt một dấu chấm than, biểu thị cho thức mệnh lệnh. 
- Khi dùng dạng câu này, mệnh đề điều kiện vẫn giữ nguyên, riêng mệnh đề chính sẽ 
được chuyển thành mệnh đề mệnh lệnh bằng cách sử dụng nguyên động từ và khuyết 
đi chủ ngữ. 
Eg: If you meet him, tell him to write to me! 
Eg: Don’t go outside the harbor if the wind is strong.
2)  Conditional sentences : Type 2: 
a. Cách dùng: câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại. 
b. Form : 

tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương