ChuyêN ĐỀ tiếng anh


 Động từ chỉ sinh hoạt trí tuệ: agree, understand, remember, know, …



tải về 2.09 Mb.
Chế độ xem pdf
trang3/51
Chuyển đổi dữ liệu01.03.2024
Kích2.09 Mb.
#56670
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51
tai-lieu-mon-tieng-anh

3.4 Động từ chỉ sinh hoạt trí tuệ: agree, understand, remember, know, … 
III. The Present Perfect tense: 
1) Cách thành lập: 
- Câu khẳng định S + have/has+ V3/ed 
- Câu phủ định
S + have/has + not + V3/ed
- Câu hỏi:
Have/Has + S + V3/ed … ? 
2) Cách dùng chính: Thì HTHT dùng để diễn tả: 
2.1 Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm. 
E.g: Have you had breakfast? – No, I haven’t. 
2.2 Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại. (Đi với since hoặc for
E.g: My friend Nam has lived in HCMC since 1998. 
2.3 Một hành động vừa mới xảy ra ra hoặc xảy ra gần so với hiện tại (thường có: just, 
recently, lately…)
E.g: I have just finished my homework. 
2.4 Trong cấu trúc: 
Be + the first/second… time + S + have/has + V3/ed 
Be + the ss nhất + N + S + have/has + V3/ed 
E.g: This is the first time I have been to Paris. 
She is the most honest person I have ever met
3) Các trạng từ thƣờng dùng với thì HTHT: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), 
ever (đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi – mốc thời 
gian), for (khoảng), so far/until now/up to now/up to the present (cho đến bây giờ), 
several times, for the last ten years 
IV.The Present Perfect Continuous: 
1) Cách thành lập: 
- Câu khẳng định S + have/has+ been + V-ing 



- Câu phủ định
S + have/has + not + been + V-ing 
- Câu hỏi
Have/Has + S + been + V-ing … ? 
2) Cách dùng chính: Thì HTHTTD dùng để diễn tả: Hành động bắt đầu trong quá khứ, 
kéo dài liên tục đến hiện tại và còn tiếp diễn đến tương lai, thường đi với How long, 
since và for. 

tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương