Biểu 08/QG
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cấp quốc gia
trên địa bàn vùng Đông Nam Bộ
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
So sánh
tăng (+)
giảm (-)
|
Diện tích
(1.000 ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(1.000 ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
1.865,04
|
79,06
|
1.785,63
|
75,69
|
-79,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
145,69
|
6,18
|
120,35
|
5,10
|
-25,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
86,27
|
3,66
|
79,54
|
3,37
|
-6,73
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
158,95
|
6,74
|
121,05
|
5,13
|
-37,90
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
180,64
|
7,66
|
190,98
|
8,10
|
10,34
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
174,29
|
7,39
|
184,88
|
7,84
|
10,59
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
26,98
|
1,14
|
27,03
|
1,15
|
0,05
|
1.6
|
Đất làm muối
|
1,92
|
0,08
|
1,80
|
0,08
|
-0,12
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
491,17
|
20,82
|
572,80
|
24,28
|
81,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
36,41
|
1,54
|
48,42
|
2,05
|
12,01
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
127,90
|
5,42
|
163,83
|
6,94
|
35,93
|
2.3
|
Đất có di tích, danh thắng
|
2,27
|
0,10
|
2,55
|
0,11
|
0,28
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,01
|
0,09
|
3,10
|
0,13
|
1,09
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
2,87
|
0,12
|
0,66
|
0,03
|
-2,21
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
0,91
|
0,04
|
0,91
|
0,04
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
83,85
|
3,55
|
83,85
|
3,55
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
203,36
|
8,62
|
215,40
|
9,13
|
12,04
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |