Biểu 06/QG
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cấp quốc gia
trên địa bàn vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
So sánh
tăng (+)
giảm (-)
|
Diện tích
(1.000 ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(1.000 ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
7.731,84
|
80,48
|
7.897,78
|
82,21
|
165,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
696,12
|
7,25
|
629,44
|
6,55
|
-66,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
580,34
|
6,04
|
549,73
|
5,72
|
-30,61
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.109,48
|
21,96
|
1.792,54
|
18,66
|
-316,94
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
923,53
|
9,61
|
916,63
|
9,54
|
-6,90
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
2.646,27
|
27,54
|
3.174,42
|
33,04
|
528,15
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
60,92
|
0,63
|
65,82
|
0,69
|
4,90
|
1.6
|
Đất làm muối
|
7,73
|
0,08
|
7,24
|
0,08
|
-0,49
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
1.163,64
|
12,11
|
1.376,55
|
14,33
|
212,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
19,96
|
0,21
|
50,18
|
0,52
|
30,22
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
367,18
|
3,82
|
428,82
|
4,46
|
61,64
|
2.3
|
Đất có di tích, danh thắng
|
6,07
|
0,06
|
7,40
|
0,08
|
1,33
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,13
|
0,02
|
5,23
|
0,05
|
3,10
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
711,65
|
7,41
|
332,91
|
3,47
|
-378,74
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
1,13
|
0,01
|
1,13
|
0,01
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
633,22
|
6,59
|
633,22
|
6,59
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
382,92
|
3,99
|
451,73
|
4,70
|
68,81
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |