Biểu 05/QG
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cấp quốc gia
trên địa bàn vùng Đồng bằng sông Hồng
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
So sánh
tăng (+)
giảm (-)
|
Diện tích
(1.000 ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(1.000 ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
1.380,57
|
65,32
|
1.285,50
|
60,82
|
-95,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
586,50
|
27,75
|
515,29
|
24,38
|
-71,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
541,64
|
25,63
|
492,69
|
23,31
|
-48,95
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
173,46
|
8,21
|
170,09
|
8,05
|
-3,37
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
79,11
|
3,74
|
85,26
|
4,03
|
6,15
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
266,81
|
12,62
|
260,13
|
12,31
|
-6,68
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
107,45
|
5,08
|
107,07
|
5,07
|
-0,38
|
1.6
|
Đất làm muối
|
1,15
|
0,05
|
0,60
|
0,03
|
-0,55
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
653,36
|
30,91
|
787,42
|
37,26
|
134,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
24,38
|
1,15
|
47,95
|
2,27
|
23,57
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
233,35
|
11,04
|
272,55
|
12,90
|
39,20
|
2.3
|
Đất có di tích, danh thắng
|
9,85
|
0,47
|
12,62
|
0,60
|
2,77
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,15
|
0,10
|
3,98
|
0,19
|
1,83
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
79,61
|
3,77
|
40,62
|
1,92
|
-38,99
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
1,59
|
0,08
|
1,59
|
0,08
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
384,41
|
18,19
|
384,41
|
18,19
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
277,10
|
13,11
|
315,31
|
14,92
|
38,21
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |