STT
|
Tên mặt hàng
|
Đơn vị
| Thuế suất |
VAT
|
Cơ quan
xin phép
|
|
|
| Phổ thông |
MFN
|
|
1
|
Gạo
|
|
0%
|
0%
|
|
2
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
Thô chưa rang, đã hoặc
chưa lọc cafein
|
cent/kg
|
0%
|
0%
|
|
|
Thô đã rang, đã hoặc
chưa lọc cafein
|
cent/kg
|
6%
|
6%
|
|
|
Cà phê đã chế biến
|
kg
|
20-25%
|
20-25%
|
|
3
|
Chè
|
|
0%
|
|
|
|
Chè đen
|
cent/kg
|
4%
|
4%
|
Bộ Y tế
|
|
Chè xanh
|
kg
|
0%
|
0%
|
Bộ Y tế
|
|
Chè hỗn hợp
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
4
|
Hạt tiêu
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
5
|
Quế
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
6
|
Điều nhân: tươi/khô,
có vỏ/không có vỏ
|
kg
|
4%
|
4%
|
|
7
|
Cao su thiên nhiên
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
|
Cao su tổng hợp chưa lưu hóa
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
|
Cao su tổng hợp BR,SBR,
NBR, XSBR, EPDM
|
kg
|
10%
|
10%
|
|
|
Cao su tổng hợp butyl,
CR, IIR, CIIR, BIIR
|
kg
|
10%
|
10%
|
|
8
|
Thuốc lá điếu
|
kg
|
40%
|
40%
|
|
|
Thuốc lá điếu loạI khác
hoặc điếu có thuốc lá
|
kg
|
45%
|
45%
|
|
|
Thuốc lá chưa qua chế biến
|
kg
|
15% hoặc 860cent/kg
nhưng phảI nhỏ hơn
85% trị giá hàng
|
|
|
9
|
Rau
|
kg
|
|
|
|
|
Dâu tây các loạI, chưa nấu
|
kg
|
20%
|
20%
|
|
|
Nước sốt cà chua
|
kg
|
5%
|
5%
|
|
|
Đậu nành
|
kg
|
8%
|
8%
|
|
|
Đậu các loạI khác và hột ca cao
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
|
Các sản phẩm từ đậu
|
kg
|
10%-20%
|
10%-20%
|
|
|
Ngô hạt
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
|
Các loạI ngô khác
|
Rand/kg
|
13.74
|
13.74
|
|
|
Ngô bột
|
Rand/kg
|
20.61
|
20.61
|
|
|
Tinh bột ngô, yến mạch
|
kg
|
5%
|
5%
|
|
|
Các sản phẩm khác
từ ngô, yến mạch
|
kg
|
10%-20%
|
10%-20%
|
|
|
Các nguyên liệu lấy từ rau
để dùng tết bện, buộc
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
|
Các sản phẩm làm từ rau,
có thể ăn được, bao gồm
cả dầu ăn từ rau, xáp từ rau
|
kg
|
10%-20%
|
10%-20%
|
|
|
Hoa tươi các loạI đã
cắt tươi hay khô
|
kg
|
20%
|
20%
|
|
|
Một số loạI hoa
nhập khẩu để làm giống
|
kg
|
0%
|
0
|
|
|
Hạt hướng dương
|
kg
|
9.40%
|
9.40%
|
|
|
Các loạI cỏ cho gia súc
|
kg
|
0%
|
0
|
|
10
|
Quả các loạI
|
kg
|
5%-20%
|
|
|
|
Dưa chuột, cà chua,
nguyên quả hoặc ướp lạnh
|
kg
|
15%
|
15%
|
|
|
Dưa chuột, cà chua, đã chế biến
|
kg
|
15-20% và/hoặc
4,15 Rand/kg
|
|
|
|
Các loạI nước uống có
ga hay không có ga,
được làm từ rau và hoa quả
|
kg
|
20-30%
|
20%-30%
|
|
|
Quả vảI, dứa, dưa gang,
tây tươi
|
kg
|
15%
|
15%
|
|
|
VảI đã qua chế biến
|
kg
|
5%
|
5%
|
|
|
Dứa đã qua chế biến
|
kg
|
55%
|
55%
|
|
|
Nước dứa
|
kg
|
25%
|
25%
|
|
|
ỔI, xoài, măng cụt tươi
|
|
35%
|
35%
|
|
11
|
Các loạI đồ gỗ thành phẩm
|
kg
|
20%
|
20%
|
|
12
|
Thịt lợn
|
kg
|
15%
|
15%
|
|
|
Các sản phẩm từ
thịt lợn hỗn hợp
|
kg
|
45%
|
45%
|
|
|
Sườn thịt lợn
|
kg
|
0%
|
0%
|
|
13
|
Thủy hảI sản
|
kg
|
|
|
|
|
Cá hồI ĐạI Tây dương,
Thái Bình Dương tươi sống,
đông lạnh và hun khói, cá ngừ,
cá trích, cá tuyến, cá mòi,
cá mập các loạI
|
cent/kg
|
6
|
6
|
Bộ Thủy sản và Bộ Y tế
|
|
Cá hồI, cá bơn,
cá thu, cá tuyết, cá trồng muốI,
cá mòi mắt đỏ hoặc sấy khô,
tươi và ướp lạnh
|
kg
|
25%
|
25%
|
Bộ Thủy sản và Bộ Y tế
|
|
Lươn, cá chép và các loạI
cá còn sống khac
|
kg
|
0%
|
0%
|
Miễn
|
|
Các loạI cá khác
|
kg
|
25%
|
25%
|
Bộ Thủy sản và Bộ Y tế
|
|
các sản phẩm từ cá dành
cho ngườI tiêu dùng
|
cent/kg
|
6
|
6
|
|
|
Tôm
|
cent/kg
|
5
|
5
|
Bộ Thủy sản và Bộ Y tế
|
|
Tôm hùm
|
cent/kg
|
0%
|
0%
|
Bộ Thủy sản và Bộ Y tế
|
|
Mực
|
cent/kg
|
6
|
6
|
|
|
Trứng cá muốI
|
kg
|
27-30%
|
27-30%
|
|
14
|
May mặc
|
|
|
|
|
|
Quần áo (apparel)
|
kg
|
40-45%
|
|
|
|
Chỉ (Yarn)
|
kg
|
15%
|
|
|
|
VảI
|
kg
|
22-24%
|
|
|
|
Hàng thành phẩm
|
kg
|
30-34%
|
|
|
|
SợI (fibers)
|
kg
|
0-11%
|
|
|
|
Áo cánh nữ bằng tơ lụa
|
kg
|
40-54%ít nhất là 48 Rand
|
30%
|
|
|
Áo Jacket
|
kg
|
40-54%ít nhất là 48 Rand
|
30%
|
|
|
Áo sơ mi nam
|
kg
|
40-54%ít nhất là 48 Rand
|
30%
|
|
15
|
Giầy dép
|
|
30%
|
30%
|
|
|
Dép lê
|
|
30%
|
30%
|
|
|
Giầy da
|
|
30%
|
30%
|
|
|
Giầy thể thao
|
|
30% hoặc 5 Rand,
lấy giá trị cao hơn
|
|
|
|
Giầy vảI
|
|
30% hoặc 5 Rand,
lấy giá trị cao hơn
|
|
|