Giá trị GH cơ bản
|
Nữ
|
Nam
|
Trẻ 0- 10 tuổi
|
0,12- 7,79ng/mL
|
0,094- 6,29ng/mL
|
Trẻ 11- 17 tuổi
|
0,123- 8,05ng/mL
|
0,077- 10,8ng/mL
|
21- 77 tuổi
|
0,126- 9,88ng/mL
|
<0,030- 2,47ng/mL
|
Giá trị cơ bản của GH không có ý nghĩa chẩn đoán và các xét nghiệm kích thích là cần thiết để đánh giá rối loạn hormone tăng trưởng.
Vitamin D
Tình trạng Vitamin D
|
Người lớn
|
Trẻ em
|
ng/mL
|
nmol/L
|
ng/mL
|
nmol/L
|
Thiếu hụt
|
< 20
|
<50
|
<15
|
<37,5
|
Suy giảm
|
20 - <30
|
50 - <75
|
15 - <20
|
37,5 - <50
|
Bình thường
|
30 -100
|
75-250
|
20-100
|
50-250
|
NT-Pro BNP: Trẻ từ 1- 18 tuổi
Tuổi (năm)
|
Số lượng trẻ
|
NT-proBNP (pg/mL)
|
Phân vị thứ 97.5
|
1-3
|
13
|
320
|
4-6
|
21
|
190
|
7-9
|
32
|
145
|
10
|
11
|
112
|
11
|
69
|
317
|
12
|
21
|
186
|
13
|
23
|
370
|
14
|
18
|
363
|
15
|
24
|
217
|
16
|
24
|
206
|
17
|
24
|
135
|
18
|
12
|
115
|
KHÍ MÁU VÀ THĂNG BẰNG ACID BASE
Trẻ em
|
pH
|
pCO2 (mmHg)
|
pO2 (mmHg)
|
HCO3- chuẩn
(Standard bicarbonate)
(mmol/L)
|
Máu cuống rốn: Động mạch
|
7,09 - 7,40
|
35 - 80
|
0- 22
|
|
Máu cuống rốn: Tĩnh mạch
|
7,15 - 7,45
|
30 - 57
|
16 - 35
|
11,8 - 21,4
|
Trẻ mới sinh: 1 ngày
|
7,20 - 7,41
|
29,4 - 60,6
|
|
18,6 - 22,6
|
10- 90 ngày
|
7,34 - 7,45
|
26,5 - 42,5
|
70- 85
|
18,5 - 24,5
|
3- 12 tháng
|
7,38 - 7,45
|
27,0 - 39,8
|
|
19,8 - 24,2
|
Mối quan hệ giữa pO2 và tuổi
Người lớn
|
Đơn vị
|
Máu toàn phần
động mạch
|
Máu toàn phần
tĩnh mạch
|
Huyết tương
|
pH
|
|
7,37 - 7,45
|
7,35 - 7, 43
|
|
pCO2
|
mmHg
|
Nam:
35- 46
|
Nữ:
32- 43
|
37 - 50
|
pO2 (phụ thuộc tuổi)
|
mmHg
|
71- 104
|
36 - 44
|
|
HCO3- thực
|
mmol/L
|
21 - 26
|
21 - 26
|
21 - 28
|
Base dư
(Base Excess - BE)
|
mmol/L
|
-2 đến + 3
|
-2 đến +3
|
|
Bicarbonate chuẩn (SB)
|
mmol/L
|
21 - 26
|
21 - 26
|
|
CO2 toàn phần (tCO2)
|
mmol/L
|
23 - 28
|
22 - 29
|
22- 29
|
Bão hòa oxygen (sO2)
HbO2- fraction (fHbO2)
|
%
%
|
95 - 98,5
94 - 98
|
70 - 80
70 - 80
|
|
Tổng lượng oxy (ctO2)
|
mL/L
|
180 - 230
|
130- 180
|
|
Khoảng trống anion (Anion gap)
|
mmol/L
|
|
|
7- 16
|
pO2 = 102 - 0,33 x (năm tuổi) (mmHg)
DỊCH NÃO TỦY
STT
|
Xét nghiệm
|
Tuổi
|
Giá trị bình thường
|
Ghi chú
|
1
|
Clo
|
|
120 - 130mmol/L
|
|
2
|
Glucose
|
|
2,2 - 3,9mmol/L
|
|
3
|
Lactat
|
|
< 2,1mmol/L
|
|
4
|
Protein
|
Trẻ đẻ non: 27- 32 tuần
|
0,68 - 2,4g/L
|
|
33 - 36 tuần
|
0,67 - 2,3g/L
|
|
37 - 40 tuần
|
0,58 - 1,5g/L
|
|
1 ngày - 1 tháng
|
0,25 - 0,72g/L
|
|
2 - 3 tháng
|
0,20 - 0,72g/L
|
|
4 - 6 tháng
|
0,15 - 0,50g/L
|
|
7 - 12 tháng
|
0,10 - 0,45g/L
|
|
2 tuổi
|
0,10 - 0,40g/L
|
|
3- 4 tuổi
|
0,10 - 0,38g/L
|
|
5- 8 tuổi
|
0,10 - 0,43g/L
|
|
Người lớn
|
< 0,45g/L
|
|
NƯỚC TIỂU
1.Tổng phân tích nước tiểu (Urinalysis)
STT
|
Chất phân tích
|
Đơn vị thông thường
|
Đơn vị quốc tế
|
1
|
pH
|
4,8 - 7,4
|
4,8 - 7,4
|
2
|
Bilirubin
|
< 0,2mg/dL
|
< 3,4mol/L
|
3
|
Hồng câu
|
< 5/µL
|
< 5Mpt/L
|
4
|
Glucose
|
< 15mg/ dL
|
< 0,84mmol/L
|
5
|
Thể ceton (Acetoacetat)
|
< 5mg/dL
|
< 0,5mmol/L
|
6
|
Bạch cầu
|
< 10/L
|
< 10Mpt/L
|
7
|
Nitrit
|
Không có
|
Không có
|
8
|
Protein
|
< 10mg/dL
|
< 0,1g/L
|
9
|
Tỷ trọng
|
1,015 - 1, 025g/ml
|
1,015 - 1,025
|
10
|
Urobilinogen
|
< 1mg/dL
|
< 16,9mol/L
|
2. Phân tích các chất trong nước tiểu
STT
|
Chất phân tích
|
Giá trị bình thường
|
Ghi chú
|
Đơn vị thông thường
|
SI
|
1
|
Albumin
|
< 20mg/ L
< 30mg/ 24 giờ
|
< 20mg/ L
< 30mg/ 24 giờ
|
Nước tiểu 24 giờ phương pháp MD đo độ đục
|
< 12,3mg/g crea
|
< 1,4g/mol crea
|
Nước tiểu buổi sáng (mẫu thứ 2)
|
2
|
α- Amylase
|
42- 321IU/L
|
0.7- 5.35µKat/L
|
|
3
|
Áp lực thẩm thấu niệu
|
50-1200mOsm/kg
500-800mOsm/kg
|
|
Nước tiểu tươi
Nước tiểu 24 giờ
|
4
|
Calci
|
100 - 320mg/24giờ
|
2,5 - 8,0mmol/24 giờ
|
Nước tiểu 24 giờ
|
36,6 - 265mg/g crea
|
0,103 - 0,759
mol/mol crea
|
Nước tiểu sáng (mẫu thứ 2)
|
5
|
Clo
|
85-170mEq/24 giờ
|
85-170mmol/24 giờ
|
Nước tiểu 24 giờ
|
46-168mEq/L
|
46-168mmol/24 giờ
|
Mẫu thứ nhất
|
1,66 - 10,4g/g crea
|
5,3 - 33,1mol/mol crea
|
Mẫu thứ hai
|
6
|
Đồng
|
10- 60g/ 24 giờ
|
0,16 - 0,94mol/24 giờ
|
|
7
|
Creatinin
|
0,6-2,0g/24 giờ
|
5- 18mmol/24 giờ
|
Nước tiểu 24 giờ
|
90- 300mg/dl
|
8- 27mmol/L
|
Mẫu thứ nhất
|
8
|
Phosphat
|
0,3- 1,0g/24 giờ
|
11-32mmol/24 giờ
|
Nước tiểu 24 giờ
|
40-140mg/dL
|
13- 44mmol/L
|
Mẫu thứ nhất
|
123-922mg/g Creatinin
|
0,443-3,33mol/mol Creatinin
|
Mẫu thứ hai
|
9
|
Kali
|
35-80mEq/24 giờ
20-80mEq/L
|
35-80mmol/24 giờ
20-80mmol/L
|
Nước tiểu 24 giờ
Mẫu thứ nhất
|
10
|
Protein
|
< 150mg/24 giờ
< 12mg/L
|
< 150mg/24 giờ
< 120mg/L
|
|
11
|
Natri
|
30- 300mEq/24 giờ
|
30-300mmol/24 giờ
|
|
54- 150mEq/L
|
54- 150mmol/L
|
|
0,816- 5,47g/g Crea
|
4,0-26,8mol/mol Crea
|
|
12
|
Urê
|
10- 35g/24 giờ
|
170-580mmol/24 giờ
|
|
0,9- 3,0g/dL
|
150-500mmol/L
|
|
Nữ: 9,56-23,1g/g crea
|
18,0-43,5mol/mol crea
|
|
Nam: 8,23-22,0g/g crea
|
15,5-41,4mol/mol crea
|
|
13
|
VMA
(Vanillyl mandelic acid)
|
< 13,6mg/24 giờ
|
< 33,0mol/24 giờ
|
Nước tiểu 24 giờ
|
|
tuổi: <11µmol/mmol Crea
|
Nước tiểu ngẫu nhiên
|
|
2- 4 tuổi:
< 6µmol/mmol Crea
|
|
5- 9 tuổi:
< 5µmol/mmol Crea
|
|
10- 19 tuổi:
< 5µmol/mmol Crea
|
|
> 19 tuổi:
< 3µmol/mmol Crea
|
14
|
HVA (Homovanillic acid) tuổi
|
|
4,7- 21µmol/mmol Crea
|
Nước tiểu ngẫu nhiên
|
1-5 tuổi
|
|
2,8-15,8µmol/mmol Crea
|
5- 10 tuổi
|
|
0,7- 9,5µmol/mmol Crea
|
10- 20 tuổi
|
|
< 7µmol/mmol Crea
|
> 20 tuổi
|
|
< 7µmol/mmol Crea
|
0- 1 tuổi
|
|
< 8µmol/ 24 giờ
|
Nước tiểu 24 giờ
|
1-5 tuổi
|
|
< 17µmol/ 24 giờ
|
5- 10 tuổi
|
|
3- 37µmol/ 24 giờ
|
10- 20 tuổi
|
|
2- 40µmol/ 24 giờ
|
> 20 tuổi
|
|
< 45µmol/ 24 giờ
|
DANH SÁCH CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH VÀ CÁC GIÁ TRỊ BÁO ĐỘNG
Tên xét nghiệm
|
Tuổi
|
Giá trị báo động thấp
|
Giá trị báo động cao
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
Albumin
|
|
≤ 15
|
|
g/L
|
|
Amonniac máu
|
>1 tuổi
|
|
≥ 500
|
µg/dL
|
|
< 1 tuổi
|
|
≥ 150
|
µg/dL
|
|
Bilirubin toàn phần
|
<1 tuổi
|
|
≥ 251
|
µmol/L
|
|
Calci toàn phần
|
|
≤ 1,63
|
≥3,25
|
mmol/L
|
|
Creatinin máu
|
0 - 31 ngày
|
|
≥150
|
µmol/L
|
|
Trẻ em
|
|
≥200
|
µmol/L
|
|
Glucose máu
|
<7 ngày
|
≤2,0
|
≥15
|
mmol/L
|
|
7 ngày đến
17 tuổi
|
≤2,0
|
≥20
|
mmol/L
|
|
Ma giê máu
|
|
≤0,41
|
≥1,97
|
mmol/L
|
|
Áp lực thẩm thấu máu
|
|
≤190
|
≥390
|
mOsm/kg
|
|
pH
|
|
≤7,2
|
≥7,6
|
|
|
pCO2 máu động mạch
|
|
≤20
|
≥70
|
mmHg
|
|
pO2 máu động mạch
|
|
≤40
|
|
mmHg
|
|
Phosphat
|
|
≤0,32
|
|
mmol/L
|
|
Na+
|
|
≤120
|
≥160
|
mmol/L
|
|
K+
|
0-1 năm
|
≤2,5
|
≥7,0
|
mmol/L
|
|
> 1 năm
|
≤2,5
|
≥6,5
|
mmol/L
|
|
Cl-
|
|
<70
|
>120
|
mmol/L
|
|
Sắt huyết thanh
|
|
|
≥ 71,6
|
µmol/L
|
|
Chì
|
|
|
≥65
|
µg/dL
|
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nelson Texbook of pediatrics 19th edition, W.B. Sauders Company, 2010.
2. Lothar Thomas, Clinical Laboratory Diagnosis, Use and Assessment of Clinical Laboratory Results, First English Edition, TH-Books Verlagsgesellschaft mbH, Frankfurt/Main, 1998.
3. Michael L. Bishop, Edward P. Fody, Lary E. Schoeff, Clinical Chemistry, Techniques, principble, correlations, Sixth edition, Wolters Kluwer\ Lippincott Williams & Wilkins, 2010.
4. Package inserts provided by manufacrurers in the reagent kits.
5. James T. Wu, Linda Book, Karen Sudar, Serun Alpha fetoprotein Levels in normal infants, Pediatr.Res. 15: 50-52, 1981.
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
70>7>1>50>20>75>30>15>50>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |