1. Campto
SĐK:VN-10462-10
|
Irinotecan hydrochloride - 40 mg/2mL
Dung dịch tiêm truyền Hộp 1 lọ 2 mL (lọ cytosafe)
-SX: Pfizer (Perth) Pty. Ltd. Úc
|
PATENT: WO1996031513 (bản photo có đường dẫn) do Cơ quan SHTT thế giới cấp. Chủ SH: Pharmacia& Up John Company. Bổ sung bản sao có dấu giáp lai doanh nghiệp.
PHẠM VI: Quy trình tổng hợp dẫn xuất camptothecin trong đó có hoạt chất Irinotecan.
28/1: Công ty cung cấp patent US 4604463 -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Irinotecan hydrochloride WO1996031513 chỉ là công bố đơn quốc tế, không phải patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.28/1: Patent US 4604463 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Irinotecan Hydrochloride. Trong số các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này, không có hợp chất nào có nhóm bipiperidine gắn vào vòng Camptothecin như trong hoạt chất Irinotecan Hydrochloride. Ngoài ra, patent này chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho các hợp chất có công thức chung, không xác lập phạm vi bảo hộ cho các hợp chất cụ thể. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Pfizer mua Pharmacia& Up John Company. Đề nghị cung cấp tài liệu pháp lý liên quan việc mua bán, sát nhập này.
28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Công ty Yakult Honsha Co.Ltd đồng ý cấp cho The Upjohn Company (là tiền thân của Công ty Pharmacia Corporation và Pharmacia đã mua bán/sáp nhập với Pfizer Inc) quyền sử dụng Patent và tài liệu chứng nhận Pharmacia Corporation chuyển quyền sử dụng cho Pfizer (Thailand) trong đó có nêu Pfizer (Perth) Pty. Ltd. là nhà sản xuất
|
2.Campto
SĐK:VN-10463-10
|
Irinotecan hydrochloride -100 mg/5mL
Dung dịch tiêm truyền Hộp 1 lọ 5 mL (lọ cytosafe)
-SX: Pfizer (Perth) Pty. Ltd. Úc
|
PATENT: WO1996031513 (bản photo có đường dẫn) do Cơ quan SHTT thế giới cấp. Chủ SH: Pharmacia& Up John Company. Bổ sung bản sao có dấu giáp lai doanh nghiệp.
PHẠM VI: Quy trình tổng hợp dẫn xuất camptothecin trong đó có hoạt chất Irinotecan.
28/1: Công ty cung cấp patent US 4604463 -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Irinotecan hydrochloride WO1996031513 chỉ là công bố đơn quốc tế, không phải patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.28/1: Patent US 4604463 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Irinotecan Hydrochloride. Trong số các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này, không có hợp chất nào có nhóm bipiperidine gắn vào vòng Camptothecin như trong hoạt chất Irinotecan Hydrochloride. Ngoài ra, patent này chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho các hợp chất có công thức chung, không xác lập phạm vi bảo hộ cho các hợp chất cụ thể. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Pfizer mua Pharmacia& Up John Company. Đề nghị cung cấp tài liệu pháp lý liên quan việc mua bán, sát nhập này.
28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Công ty Yakult Honsha Co.Ltd đồng ý cấp cho The Upjohn Company (là tiền thân của Công ty Pharmacia Corporation và Pharmacia đã mua bán/sáp nhập với Pfizer Inc) quyền sử dụng Patent và tài liệu chứng nhận Pharmacia Corporation chuyển quyền sử dụng cho Pfizer (Thailand) trong đó có nêu Pfizer (Perth) Pty. Ltd. là nhà sản xuất
|
3. Feldene SĐK:VN-11236-10
|
Piroxicam-20mg/ml
Dung dịch tiêm Hộp 2 ống 1mL
-SX: Pfizer PGM Pháp
|
PATENT: Công ty cung cấp đường dẫn của WIPO xác nhận Cơ quan SHTT Châu Âu cấp (EP0049099)(bản photo). Chủ sở hữu: Pfizer INC. Đề nghị cung cấp bản giáp lai công ty
PHẠM VI: Quy trình tổng hợp hoạt chất Piroxicam 28/1: Công ty bổ sung patent US 3591584 (Pfizer Inc)
Patent EP0049099 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất trung gian để điều chế hoạt chất Piroxicam. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bỏ hộ cho Piroxicam. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/1: Patent US 3591584 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất piroxicam. Trong số các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của oatent này, không có hợp chất nào chứa nhóm pyridyl và chứa hydroxy ở vị trí 4 trên vòng benzothiazine. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Cung cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu patent Pfizer INC cho Pfizer Thailand Ltd hoặc giấy tờ pháp lý liên quan mối quan hệ 02 công ty này.
28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sử dụng Patent từ Pfizer Inc cho Pfizer Thailand Ltd trong đó nêu rõ Pfizer PGM là nhà sản xuất sản phẩm
|
4. Feldene SĐK:VN-10466-10
|
Piroxicam-20mg
Viên nén phân rã Hộp 1 lọ 15 viên
-SX: Pfizer PGM Pháp
|
PATENT: Công ty cung cấp đường dẫn của WIPO xác nhận Cơ quan SHTT Châu Âu cấp (EP0049099)(bản photo). Chủ sở hữu: Pfizer INC. Đề nghị cung cấp bản giáp lai công ty
PHẠM VI: Quy trình tổng hợp hoạt chất Piiroxicam 28/1: Công ty bổ sung patent US 3591584 (Pfizer Inc)
Patent EP0049099 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất trung gian để điều chế hoạt chất Piroxicam. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bỏ hộ cho Piroxicam. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/1: Patent US 3591584 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất piroxicam. Trong số các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của oatent này, không có hợp chất nào chứa nhóm pyridyl và chứa hydroxy ở vị trí 4 trên vòng benzothiazine. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Cung cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu patent Pfizer INC cho Pfizer Thailand Ltd hoặc giấy tờ pháp lý liên quan mối quan hệ 02 công ty này
28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sử dụng Patent từ Pfizer Inc cho Pfizer Thailand Ltd trong đó nêu rõ Pfizer PGM là nhà sản xuất sản phẩm
|
5. Lipitor
SĐK:VN-14308-11
|
Atorvastatin calcium- 40mg
Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
-SX: Sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals, Đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Đức
|
PATENT: - US 4681893 (Warner-Lambert Company.)
PHẠM VI: Hoạt chất (US 4681893) -> Giải trình, làm rõ làm rõ phạm vi bảo hộ chính là hoạt chất hoạt chất Artovastatin calcium
28/1: Công ty bổ sung Patent US 4681893 (Warner-Lambert Company) -> Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Artovastatin
Patent US 4681893 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Artovastatin Calcium. Hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này chứa nhóm pyran là nhóm không có mặt trong hoạt chất Atorvastatin.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Công ty Pfizer mua lại Warner-Lambert Company nhưng không cung cấp tài liệu. Đề nghị cung cấp tài liệu chứng minh sự mua ban sát nhập này hoặc chuyển quyền sở hữu patent từ Warner-Lambert Company cho Pfizer Thailand Ltd
28/1: Công ty bổ sung tài liệu:
- Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Warner Lambert Company LLC mua bán/sáp nhập Pfizer Inc
- Công ty cung cấp tài liệu chuyển nhượng Patent từ Warner Lambert Company LLC cho Pfizer Thailand trong đó nêu rõ Pfizer Ireland Pharmaceuticals là nhà sản xuất sản phẩm
|
6. Lipitor
SĐK:VN-14309-11
|
Atorvastatin calcium- 10mg
Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
-SX: Sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals, Đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Đức
|
PATENT: - US 4681893 (Warner-Lambert Company.)
PHẠM VI: Hoạt chất (US 4681893) -> Giải trình, làm rõ làm rõ phạm vi bảo hộ chính là hoạt chất hoạt chất Artovastatin calcium
28/1: Công ty bổ sung Patent US 4681893 (Warner-Lambert Company) -> Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Artovastatin
Patent US 4681893 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Artovastatin Calcium. Hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này chứa nhóm pyran là nhóm không có mặt trong hoạt chất Atorvastarin.
Kết luận: Không đáp ứng quyết định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer (Thailand) Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Công ty Pfizer mua lại Warner-Lambert Company nhưng không cung cấp tài liệu. Đề nghị cung cấp tài liệu chứng minh sự mua ban sát nhập này hoặc chuyển quyền sở hữu patent từ Warner-Lambert Company cho Pfizer Thailand Ltd
28/1: Công ty bổ sung tài liệu:
- Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Warner Lambert Company LLC mua bán/sáp nhập Pfizer Inc
- Công ty cung cấp tài liệu chuyển nhượng Patent từ Warner Lambert Company LLC cho Pfizer Thailand trong đó nêu rõ Pfizer Ireland Pharmaceuticals là nhà sản xuất sản phẩm
|
7. Lipitor
SĐK:VN-14307-11
|
Artovastatin Calcium-20mg
Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
-SX: Sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals, Đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Đức
|
PATENT: - US 4681893 (Warner-Lambert Company.)
PHẠM VI: - Hoạt chất (US 4681893) -> Giải trình, làm rõ làm rõ phạm vi bảo hộ chính là hoạt chất hoạt chất Artovastatin calcium
28/1: Công ty bổ sung Patent US 4681893 (Warner-Lambert Company) -> Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Artovastatin
Patent US 4681893 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Artovastatin Calcium. Hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này nhóm pyran là nhóm không có mặt trong hoạt chất Atorvastatin. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Công ty Pfizer mua lại Warner-Lambert Company nhưng không cung cấp tài liệu. Đề nghị cung cấp tài liệu chứng minh sự mua ban sát nhập này hoặc chuyển quyền sở hữu patent từ Warner-Lambert Company cho Pfizer Thailand Ltd
28/1: Công ty bổ sung tài liệu:
- Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Warner Lambert Company LLC mua bán/sáp nhập Pfizer Inc
- Công ty cung cấp tài liệu chuyển nhượng Patent từ Warner Lambert Company LLC cho Pfizer Thailand trong đó nêu rõ Pfizer Ireland Pharmaceuticals là nhà sản xuất sản phẩm
|
8. Sermion
SĐK:VN-9793-10
|
Nicergoline-10 mg
Viên nén bao đường Hộp 2 vỉ x 25 viên
-SX: Pfizer Italia S.r.l. Ý
|
PATENT: - Bản sao Patent (US6060483) do Cơ quan SHTT Mỹ cấp. Đề nghị cung cấp bản chính hoặc chứng thực hợp lệ theo quy định. Chủ SH: Pharmacia& Upjohn S.p.A
PHẠM VI: Điều trị mới và công thức của dẫn xuất ergoline (US6060483). Đề nghị làm rõ điểm bảo hộ của patent về hoạt chất Nicergoline.
28/1: Công ty bổ sung Patent US 3879554 -> Phạm vi bảo hộ của Patent là phương pháp điều trị, không phải cho hoạt chất Nicergoline
Patent US 6060483 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung, dược phẩm, phương pháp điều trị và quy trình điều chế. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Nicergoline. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/1: Patent US 3879554 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp ức chế quá trình kết tụ tiểu cầu. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Nicergoline. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đè cập Pfizer mua lại Pharmacia& Upjohn S.p.A. Đề nghị cung cấp tài liệu pháp lý liên quan đến việc mua bán, sát nhập này.
28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Societa Farmaceutici Italia S.p.a là công ty con của Pharmacia Corp và Pharmacia Corp đã mua bán/sáp nhập với Pfizer Inc
Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Pfizer Italia S.r.l. sản xuất sản phảm theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Pharmacia
|
9. Sermion
SĐK:VN-5565-10
|
Nicergoline-30 mg
Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 15 viên
-SX: Pfizer Italia S.r.l. Ý
|
PATENT: - Bản sao Patent (US6060483) do Cơ quan SHTT Mỹ cấp. Đề nghị cung cấp bản chính hoặc chứng thực hợp lệ theo quy định. Chủ SH: Pharmacia& Upjohn S.p.A
PHẠM VI: Điều trị mới và công thức của dẫn xuất ergoline (US6060483). Đề nghị làm rõ điểm bảo hộ của patent về hoạt chất Nicergoline.
28/1: Công ty bổ sung Patent US 3879554 -> Phạm vi bảo hộ của Patent là phương pháp điều trị, không phải cho hoạt chất Nicergoline
Patent US 6060483 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung, dược phẩm, phương pháp điều trị và quy trình điều chế. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Nicergoline. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/1: Patent US 3879554 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp ức chế quá trình kết tụ tiểu cầu. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Nicergoline. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Pfizer mua lại Pharmacia& Upjohn S.p.A. Đề nghị cung cấp tài liệu pháp lý liên quan đến việc mua bán, sát nhập này.
28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Societa Farmaceutici Italia S.p.a là công ty con của Pharmacia Corp và Pharmacia Corp đã mua bán/sáp nhập với Pfizer Inc
Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Pfizer Italia S.r.l. sản xuất sản phẩm theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Pharmacia
|
10. Sulperazone
SĐK:VN-5035-07
|
Sulbactam sodium; Cefoperazon sodium-Sulbactam 0,5g; Cefoperazon 0,5g
Hộp 1 lọ 1g
-SX: Pfizer Italia S.r.l. Ý
|
PATENT: US 4427678 (Pfizer Inc)
US 4316024 (Bristol-Myers Company)
PHẠM VI: Phạm vi bảo hộ trong 2 Patent là cho hoạt chất, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Sulbactam sodium; Cefoperazon sodium
28/1: Công ty cung cấp bổ sung Patent US 4410522 và US 4232579 -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hỗn hợp 2 hoạt chất Sulbactam sodium; Cefoperazon sodium
Patent US 4427678 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp gồm Cefoperazon Sodium và Sodium-Sulbactam Sodium do hợp chất nêu trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent này không phải là Sulbactam.
Patent US 4316024 xác lập phạm vi cho hợp chất piperazine. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp gồm Cefoperazon Sodium và Sodium-Sulbactam Sodium. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất. 28/1:Patent US 4410522 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất Cephalosporin và dược phẩm chứa hợp chất này. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp gồm Cefoperazon Sodium và Sodium-Sulbactam Sodium.Patent US 4232579 xác lập phạm vi bảo hộ cho "Công cụ phát điện có động cơ điện". Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp gồm Cefoperazon Sodium và Sodium-Sulbactam Sodium. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Pfizer Inc
|
11. Tazocin
SĐK:VN-12602-11
|
Piperacillin monohydrateTazobactam - Piperacillin monohydrate,Tazobactam 4g/0.5g
Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ 4,5g
-SX: Wyeth Lederle SPA Ý
|
PATENT: WO 2006/044600 -> WIPO không nằm trong danh sách 14 cơ quan SHTT được công nhận
EP1799209 (Wyeth Holdings Corporation)
PHẠM VI: EP: Thành phần chứa piperacillin và tazobactam dùng để tiêm
28/1: Công ty bổ sung patent US 4562073 -> Phạm vi bảo hộ của Patent là hoạt chất, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Piperacillin monohydrate và Tazobactam
WO 2006/044600 chỉ là công bố đơn quốc tế và không phải là patent. EP1799209 chưa được cấp patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.
28/1: Điểm 15 yêu cầu bảo hộ của patent US 4562073 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa dẫn xuất Penicillin và kháng sinh beta-lactam, trong đó bao gồm Piperacillin. Tuy nhiên, dẫn xuất Penicillin nêu trong điểm 15 yêu cầu bảo hộ của patent này chỉ được thể hiện dưới dạng công thức chung. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hỗn hợp gồm Piperacillin monohydrate và Tazobactam.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Wyeth Holdings Corporation
2. Giải trình về việc Wyeth Lederle SPA sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Wyeth Holdings Corporation
|
1. Mycoster 1%
SĐK:VN-14791-12
|
ciclopirox olamine-1g/100g
Kem, Hộp 1 tuýp 30g
-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp
|
PATENT: EP0226984B1 (Hoechst AG)
PHẠM VI: EP: Dạng sơn móng tay có tính chất kháng nấm -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất Ciclopirox
Patent EP 0226984B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho sơn móng chống nấm. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ciclopirox. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst AG
|
2. Mycoster 8%
SĐK:VN-5056-07
|
ciclopirox-8g/100g
dung dịch ngoài da, hộp 1 chai 3ml
-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp
|
PATENT: EP0226984B1 (Hoechst AG)
PHẠM VI: EP: Dạng sơn móng tay có tính chất kháng nấm -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất Ciclopirox
Patent EP 0226984B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho sơn móng chống nấm. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ciclopirox.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst AG
|
3. Mycoster Powder
SĐK:VN-11268-10
|
ciclopirox olamine-1g/100g
Bột thoa ngoài da, Hộp 1 lọ 30g
-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp
|
PATENT: EP0226984B1 (Hoechst AG)
PHẠM VI: EP: Dạng sơn móng tay có tính chất kháng nấm -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất Ciclopirox
Patent EP 0226984B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho sơn móng chống nấm. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ciclopirox. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst AG
|
4. Mycoster Solution
SĐK:VN-11613-10
|
ciclopirox olamine-1g/100g
Dung dịch ngoài da, Hộp 1 chai 30ml
-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp
|
PATENT: EP0226984B1 (Hoechst AG)
PHẠM VI: EP: Dạng sơn móng tay có tính chất kháng nấm -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất Ciclopirox
Patent EP 0226984B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho sơn móng chống nấm. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ciclopirox. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst AG
|