CỤc quản lý DƯỢC


Không đáp ứng quy định (Tổng số: 11)



tải về 0.55 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.55 Mb.
#9155
1   2   3   4   5   6   7   8

30.2. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 11)

1. Campto

SĐK:VN-10462-10



Irinotecan hydrochloride - 40 mg/2mL

Dung dịch tiêm truyền Hộp 1 lọ 2 mL (lọ cytosafe)

-SX: Pfizer (Perth) Pty. Ltd. Úc


PATENT: WO1996031513 (bản photo có đường dẫn) do Cơ quan SHTT thế giới cấp. Chủ SH: Pharmacia& Up John Company. Bổ sung bản sao có dấu giáp lai doanh nghiệp.

PHẠM VI: Quy trình tổng hợp dẫn xuất camptothecin trong đó có hoạt chất Irinotecan.

28/1: Công ty cung cấp patent US 4604463 -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Irinotecan hydrochloride WO1996031513 chỉ là công bố đơn quốc tế, không phải patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.28/1: Patent US 4604463 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Irinotecan Hydrochloride. Trong số các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này, không có hợp chất nào có nhóm bipiperidine gắn vào vòng Camptothecin như trong hoạt chất Irinotecan Hydrochloride. Ngoài ra, patent này chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho các hợp chất có công thức chung, không xác lập phạm vi bảo hộ cho các hợp chất cụ thể. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Pfizer mua Pharmacia& Up John Company. Đề nghị cung cấp tài liệu pháp lý liên quan việc mua bán, sát nhập này.

28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Công ty Yakult Honsha Co.Ltd đồng ý cấp cho The Upjohn Company (là tiền thân của Công ty Pharmacia Corporation và Pharmacia đã mua bán/sáp nhập với Pfizer Inc) quyền sử dụng Patent và tài liệu chứng nhận Pharmacia Corporation chuyển quyền sử dụng cho Pfizer (Thailand) trong đó có nêu Pfizer (Perth) Pty. Ltd. là nhà sản xuất


2.Campto

SĐK:VN-10463-10



Irinotecan hydrochloride -100 mg/5mL

Dung dịch tiêm truyền Hộp 1 lọ 5 mL (lọ cytosafe)

-SX: Pfizer (Perth) Pty. Ltd. Úc


PATENT: WO1996031513 (bản photo có đường dẫn) do Cơ quan SHTT thế giới cấp. Chủ SH: Pharmacia& Up John Company. Bổ sung bản sao có dấu giáp lai doanh nghiệp.

PHẠM VI: Quy trình tổng hợp dẫn xuất camptothecin trong đó có hoạt chất Irinotecan.

28/1: Công ty cung cấp patent US 4604463 -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Irinotecan hydrochloride WO1996031513 chỉ là công bố đơn quốc tế, không phải patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.28/1: Patent US 4604463 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Irinotecan Hydrochloride. Trong số các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này, không có hợp chất nào có nhóm bipiperidine gắn vào vòng Camptothecin như trong hoạt chất Irinotecan Hydrochloride. Ngoài ra, patent này chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho các hợp chất có công thức chung, không xác lập phạm vi bảo hộ cho các hợp chất cụ thể. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Pfizer mua Pharmacia& Up John Company. Đề nghị cung cấp tài liệu pháp lý liên quan việc mua bán, sát nhập này.

28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Công ty Yakult Honsha Co.Ltd đồng ý cấp cho The Upjohn Company (là tiền thân của Công ty Pharmacia Corporation và Pharmacia đã mua bán/sáp nhập với Pfizer Inc) quyền sử dụng Patent và tài liệu chứng nhận Pharmacia Corporation chuyển quyền sử dụng cho Pfizer (Thailand) trong đó có nêu Pfizer (Perth) Pty. Ltd. là nhà sản xuất


3. Feldene SĐK:VN-11236-10

Piroxicam-20mg/ml

Dung dịch tiêm Hộp 2 ống 1mL

-SX: Pfizer PGM Pháp


PATENT: Công ty cung cấp đường dẫn của WIPO xác nhận Cơ quan SHTT Châu Âu cấp (EP0049099)(bản photo). Chủ sở hữu: Pfizer INC. Đề nghị cung cấp bản giáp lai công ty

PHẠM VI: Quy trình tổng hợp hoạt chất Piroxicam 28/1: Công ty bổ sung patent US 3591584 (Pfizer Inc)

Patent EP0049099 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất trung gian để điều chế hoạt chất Piroxicam. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bỏ hộ cho Piroxicam. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/1: Patent US 3591584 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất piroxicam. Trong số các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của oatent này, không có hợp chất nào chứa nhóm pyridyl và chứa hydroxy ở vị trí 4 trên vòng benzothiazine. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Cung cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu patent Pfizer INC cho Pfizer Thailand Ltd hoặc giấy tờ pháp lý liên quan mối quan hệ 02 công ty này.

28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sử dụng Patent từ Pfizer Inc cho Pfizer Thailand Ltd trong đó nêu rõ Pfizer PGM là nhà sản xuất sản phẩm


4. Feldene SĐK:VN-10466-10

Piroxicam-20mg

Viên nén phân rã Hộp 1 lọ 15 viên

-SX: Pfizer PGM Pháp


PATENT: Công ty cung cấp đường dẫn của WIPO xác nhận Cơ quan SHTT Châu Âu cấp (EP0049099)(bản photo). Chủ sở hữu: Pfizer INC. Đề nghị cung cấp bản giáp lai công ty

PHẠM VI: Quy trình tổng hợp hoạt chất Piiroxicam 28/1: Công ty bổ sung patent US 3591584 (Pfizer Inc)

Patent EP0049099 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất trung gian để điều chế hoạt chất Piroxicam. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bỏ hộ cho Piroxicam. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/1: Patent US 3591584 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất piroxicam. Trong số các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của oatent này, không có hợp chất nào chứa nhóm pyridyl và chứa hydroxy ở vị trí 4 trên vòng benzothiazine. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Cung cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu patent Pfizer INC cho Pfizer Thailand Ltd hoặc giấy tờ pháp lý liên quan mối quan hệ 02 công ty này

28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sử dụng Patent từ Pfizer Inc cho Pfizer Thailand Ltd trong đó nêu rõ Pfizer PGM là nhà sản xuất sản phẩm


5. Lipitor

SĐK:VN-14308-11



Atorvastatin calcium- 40mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

-SX: Sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals, Đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Đức


PATENT: - US 4681893 (Warner-Lambert Company.)

PHẠM VI: Hoạt chất (US 4681893) -> Giải trình, làm rõ làm rõ phạm vi bảo hộ chính là hoạt chất hoạt chất Artovastatin calcium

28/1: Công ty bổ sung Patent US 4681893 (Warner-Lambert Company) -> Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Artovastatin

Patent US 4681893 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Artovastatin Calcium. Hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này chứa nhóm pyran là nhóm không có mặt trong hoạt chất Atorvastatin.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất


CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Công ty Pfizer mua lại Warner-Lambert Company nhưng không cung cấp tài liệu. Đề nghị cung cấp tài liệu chứng minh sự mua ban sát nhập này hoặc chuyển quyền sở hữu patent từ Warner-Lambert Company cho Pfizer Thailand Ltd

28/1: Công ty bổ sung tài liệu:

- Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Warner Lambert Company LLC mua bán/sáp nhập Pfizer Inc

- Công ty cung cấp tài liệu chuyển nhượng Patent từ Warner Lambert Company LLC cho Pfizer Thailand trong đó nêu rõ Pfizer Ireland Pharmaceuticals là nhà sản xuất sản phẩm


6. Lipitor

SĐK:VN-14309-11



Atorvastatin calcium- 10mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

-SX: Sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals, Đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Đức


PATENT: - US 4681893 (Warner-Lambert Company.)

PHẠM VI: Hoạt chất (US 4681893) -> Giải trình, làm rõ làm rõ phạm vi bảo hộ chính là hoạt chất hoạt chất Artovastatin calcium

28/1: Công ty bổ sung Patent US 4681893 (Warner-Lambert Company) -> Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Artovastatin

Patent US 4681893 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Artovastatin Calcium. Hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này chứa nhóm pyran là nhóm không có mặt trong hoạt chất Atorvastarin.

Kết luận: Không đáp ứng quyết định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer (Thailand) Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Công ty Pfizer mua lại Warner-Lambert Company nhưng không cung cấp tài liệu. Đề nghị cung cấp tài liệu chứng minh sự mua ban sát nhập này hoặc chuyển quyền sở hữu patent từ Warner-Lambert Company cho Pfizer Thailand Ltd

28/1: Công ty bổ sung tài liệu:

- Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Warner Lambert Company LLC mua bán/sáp nhập Pfizer Inc

- Công ty cung cấp tài liệu chuyển nhượng Patent từ Warner Lambert Company LLC cho Pfizer Thailand trong đó nêu rõ Pfizer Ireland Pharmaceuticals là nhà sản xuất sản phẩm


7. Lipitor

SĐK:VN-14307-11



Artovastatin Calcium-20mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

-SX: Sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals, Đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Đức


PATENT: - US 4681893 (Warner-Lambert Company.)

PHẠM VI: - Hoạt chất (US 4681893) -> Giải trình, làm rõ làm rõ phạm vi bảo hộ chính là hoạt chất hoạt chất Artovastatin calcium

28/1: Công ty bổ sung Patent US 4681893 (Warner-Lambert Company) -> Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Artovastatin

Patent US 4681893 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Artovastatin Calcium. Hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này nhóm pyran là nhóm không có mặt trong hoạt chất Atorvastatin. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Công ty Pfizer mua lại Warner-Lambert Company nhưng không cung cấp tài liệu. Đề nghị cung cấp tài liệu chứng minh sự mua ban sát nhập này hoặc chuyển quyền sở hữu patent từ Warner-Lambert Company cho Pfizer Thailand Ltd

28/1: Công ty bổ sung tài liệu:

- Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Warner Lambert Company LLC mua bán/sáp nhập Pfizer Inc

- Công ty cung cấp tài liệu chuyển nhượng Patent từ Warner Lambert Company LLC cho Pfizer Thailand trong đó nêu rõ Pfizer Ireland Pharmaceuticals là nhà sản xuất sản phẩm


8. Sermion

SĐK:VN-9793-10



Nicergoline-10 mg

Viên nén bao đường Hộp 2 vỉ x 25 viên

-SX: Pfizer Italia S.r.l. Ý


PATENT: - Bản sao Patent (US6060483) do Cơ quan SHTT Mỹ cấp. Đề nghị cung cấp bản chính hoặc chứng thực hợp lệ theo quy định. Chủ SH: Pharmacia& Upjohn S.p.A

PHẠM VI: Điều trị mới và công thức của dẫn xuất ergoline (US6060483). Đề nghị làm rõ điểm bảo hộ của patent về hoạt chất Nicergoline.

28/1: Công ty bổ sung Patent US 3879554 -> Phạm vi bảo hộ của Patent là phương pháp điều trị, không phải cho hoạt chất Nicergoline

Patent US 6060483 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung, dược phẩm, phương pháp điều trị và quy trình điều chế. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Nicergoline. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/1: Patent US 3879554 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp ức chế quá trình kết tụ tiểu cầu. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Nicergoline. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đè cập Pfizer mua lại Pharmacia& Upjohn S.p.A. Đề nghị cung cấp tài liệu pháp lý liên quan đến việc mua bán, sát nhập này.

28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Societa Farmaceutici Italia S.p.a là công ty con của Pharmacia Corp và Pharmacia Corp đã mua bán/sáp nhập với Pfizer Inc

Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Pfizer Italia S.r.l. sản xuất sản phảm theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Pharmacia



9. Sermion

SĐK:VN-5565-10



Nicergoline-30 mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 15 viên

-SX: Pfizer Italia S.r.l. Ý


PATENT: - Bản sao Patent (US6060483) do Cơ quan SHTT Mỹ cấp. Đề nghị cung cấp bản chính hoặc chứng thực hợp lệ theo quy định. Chủ SH: Pharmacia& Upjohn S.p.A

PHẠM VI: Điều trị mới và công thức của dẫn xuất ergoline (US6060483). Đề nghị làm rõ điểm bảo hộ của patent về hoạt chất Nicergoline.

28/1: Công ty bổ sung Patent US 3879554 -> Phạm vi bảo hộ của Patent là phương pháp điều trị, không phải cho hoạt chất Nicergoline

Patent US 6060483 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung, dược phẩm, phương pháp điều trị và quy trình điều chế. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Nicergoline. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/1: Patent US 3879554 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp ức chế quá trình kết tụ tiểu cầu. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Nicergoline. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty đề cập Pfizer mua lại Pharmacia& Upjohn S.p.A. Đề nghị cung cấp tài liệu pháp lý liên quan đến việc mua bán, sát nhập này.

28/1: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Societa Farmaceutici Italia S.p.a là công ty con của Pharmacia Corp và Pharmacia Corp đã mua bán/sáp nhập với Pfizer Inc

Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc Pfizer Italia S.r.l. sản xuất sản phẩm theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Pharmacia



10. Sulperazone

SĐK:VN-5035-07



Sulbactam sodium; Cefoperazon sodium-Sulbactam 0,5g; Cefoperazon 0,5g

Hộp 1 lọ 1g

-SX: Pfizer Italia S.r.l. Ý


PATENT: US 4427678 (Pfizer Inc)

US 4316024 (Bristol-Myers Company)

PHẠM VI: Phạm vi bảo hộ trong 2 Patent là cho hoạt chất, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Sulbactam sodium; Cefoperazon sodium

28/1: Công ty cung cấp bổ sung Patent US 4410522 và US 4232579 -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hỗn hợp 2 hoạt chất Sulbactam sodium; Cefoperazon sodium

Patent US 4427678 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp gồm Cefoperazon Sodium và Sodium-Sulbactam Sodium do hợp chất nêu trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent này không phải là Sulbactam.

Patent US 4316024 xác lập phạm vi cho hợp chất piperazine. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp gồm Cefoperazon Sodium và Sodium-Sulbactam Sodium. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất. 28/1:Patent US 4410522 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất Cephalosporin và dược phẩm chứa hợp chất này. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp gồm Cefoperazon Sodium và Sodium-Sulbactam Sodium.Patent US 4232579 xác lập phạm vi bảo hộ cho "Công cụ phát điện có động cơ điện". Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp gồm Cefoperazon Sodium và Sodium-Sulbactam Sodium. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Pfizer Inc



11. Tazocin

SĐK:VN-12602-11



Piperacillin monohydrateTazobactam - Piperacillin monohydrate,Tazobactam 4g/0.5g

Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ 4,5g

-SX: Wyeth Lederle SPA Ý


PATENT: WO 2006/044600 -> WIPO không nằm trong danh sách 14 cơ quan SHTT được công nhận

EP1799209 (Wyeth Holdings Corporation)

PHẠM VI: EP: Thành phần chứa piperacillin và tazobactam dùng để tiêm

28/1: Công ty bổ sung patent US 4562073 -> Phạm vi bảo hộ của Patent là hoạt chất, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Piperacillin monohydrate và Tazobactam

WO 2006/044600 chỉ là công bố đơn quốc tế và không phải là patent. EP1799209 chưa được cấp patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.

28/1: Điểm 15 yêu cầu bảo hộ của patent US 4562073 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa dẫn xuất Penicillin và kháng sinh beta-lactam, trong đó bao gồm Piperacillin. Tuy nhiên, dẫn xuất Penicillin nêu trong điểm 15 yêu cầu bảo hộ của patent này chỉ được thể hiện dưới dạng công thức chung. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hỗn hợp gồm Piperacillin monohydrate và Tazobactam.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Wyeth Holdings Corporation

2. Giải trình về việc Wyeth Lederle SPA sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Wyeth Holdings Corporation


30.3. Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế (Tổng số: 1)

1. Debridat

SĐK:VN-13803-11



Trimebutine maleate-100 mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 15 viên

-SX: Farmea Pháp


PATENT: VN3261 (Pfizer Holding)

PHẠM VI: Dược phẩm dạng viên nén được bao chứa Trimebutin maleat và quy trình bào chế -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất

28/1: Công ty bổ sung Patent FR 2369M -> Cơ quan SHTT Pháp không nằm trong danh mục 14 Cơ quan SHTT được công nhận


CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Inc

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Pfizer Inc



31. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  VPĐD Pierre Fabre S.A

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 7).

31.1. Cơ quan cấp patent không nằm trong DS 14 nước được công nhận. (Tổng số: 3)

1. Locacid Cream SĐK:VN-7807-09

Tretinoin-Tretinoin 0,05g/100g Hộp 1 tuýp 30g

-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp



PATENT: FR 1297730 -> Cơ quan SHTT Pháp không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT được công nhận

PHẠM VI:


CHỦ SỞ HỮU SP: Pierre Fabre S.A

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:



2. Locatop 0,1% SĐK:VN-16022-12

Desonide-0,1%

kem dùng ngoài, hộp 1 tuýp 30g

-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp


PATENT: FR 2721212 B1 -> Cơ quan SHTT Pháp không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT được công nhận

PHẠM VI:


CHỦ SỞ HỮU SP: Pierre Fabre S.A

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:



3. Tanganil SĐK:VN-5714-08

Acetyl-Leucine-50mg/5ml hộp 5 ống x 5ml

-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp



PATENT: FR2883180 -> Cơ quan SHTT Pháp không nằm trong danh sách 114 cơ quan SHTT được công nhận

PHẠM VI: 28/2: Công ty bổ sung Patent DE1111194 và FR 1260566 A1 -> Cơ quan SHTT Đức, Pháp không nằm trong danh sách 14 cơ quan SHTT được công nhận



CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE S.A

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:



31.2. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 4)

1. Mycoster 1%

SĐK:VN-14791-12



ciclopirox olamine-1g/100g

Kem, Hộp 1 tuýp 30g

-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp


PATENT: EP0226984B1 (Hoechst AG)

PHẠM VI: EP: Dạng sơn móng tay có tính chất kháng nấm -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất Ciclopirox

Patent EP 0226984B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho sơn móng chống nấm. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ciclopirox. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst AG



2. Mycoster 8%

SĐK:VN-5056-07



ciclopirox-8g/100g

dung dịch ngoài da, hộp 1 chai 3ml

-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp


PATENT: EP0226984B1 (Hoechst AG)

PHẠM VI: EP: Dạng sơn móng tay có tính chất kháng nấm -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất Ciclopirox

Patent EP 0226984B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho sơn móng chống nấm. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ciclopirox.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst AG



3. Mycoster Powder

SĐK:VN-11268-10



ciclopirox olamine-1g/100g

Bột thoa ngoài da, Hộp 1 lọ 30g

-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp


PATENT: EP0226984B1 (Hoechst AG)

PHẠM VI: EP: Dạng sơn móng tay có tính chất kháng nấm -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất Ciclopirox

Patent EP 0226984B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho sơn móng chống nấm. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ciclopirox. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst AG



4. Mycoster Solution

SĐK:VN-11613-10



ciclopirox olamine-1g/100g

Dung dịch ngoài da, Hộp 1 chai 30ml

-SX: Pierre Fabre Medicament Production Pháp


PATENT: EP0226984B1 (Hoechst AG)

PHẠM VI: EP: Dạng sơn móng tay có tính chất kháng nấm -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất Ciclopirox

Patent EP 0226984B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho sơn móng chống nấm. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ciclopirox. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: PIERRE FABRE

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Hoechst AG



 

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương