CỤc quản lý DƯỢC


Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội dung bảo hộ (Tổng số: 2)



tải về 0.55 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.55 Mb.
#9155
1   2   3   4   5   6   7   8

22.3. Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội dung bảo hộ (Tổng số: 2)

1. Roferon-a

SĐK:VN-5538-08



Interferon alfa-2a-3 MIU/0,5 ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml dung dịch tiêm dưới da 3 MU/0,5ml

-SX: F. Hoffmann-La Roche LtdThụy Sỹ


PATENT: EP: 0211148 B1 (F. Hoffmann-La Roche Ltd)

PHẠM VI: Hoạt chất: Mature human leukocyte interferons, các dẫn xuất và hỗn hợp chứa chúng -> Đề nghị bổ sung, giải trình phạm vi bảo hộ là hoạt chất Interferon alfa-2a

6/3: Công ty bổ sung Patent EP 43980 -> Đề nghị bổ sung nội dung Patent


CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: F. Hoffmann-La Roche Ltd



2. Roferon-a

SĐK:VN-5538-08



Interferon alfa-2a-4,5 MIU/0,5 ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml dung dịch tiêm dưới da 4,5 MIU/0,5 ml

-SX: F. Hoffmann-La Roche LtdThụy Sỹ


PATENT: EP: 0211148 B1 (F. Hoffmann-La Roche Ltd)

PHẠM VI: Hoạt chất: Mature human leukocyte interferons, các dẫn xuất và hỗn hợp chứa chúng -> Đề nghị bổ sung, giải trình phạm vi bảo hộ là hoạt chất Interferon alfa-2a

6/3: Công ty bổ sung Patent EP 43980 -> Đề nghị bổ sung nội dung Patent


CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: F. Hoffmann-La Roche Ltd



23. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  VPĐD Ipsen Pharma

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

23.1. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)

1. Ginkor Fort

SĐK:VN-3850-07



Dịch chiết ginkgo biloba, Heptaminol, Troxerutine-

Viên nang, Hộp 3 vỉ x 10 viên

-SX: Beaufor Ipsen IndustriePháp


PATENT: EP 1035858B1 (Beaufor Ipsen)

EP 0431 535B1 (Dr. Willimar Schabe GmbH&Co)

PHẠM VI: EP 0431 535B1: Chiết xuất từ lá cây ginkgo biloba, phương pháp điều chế và chế phẩm dược phẩm chứa chiết xuất -> Phạm vi bảo hộ là hoạt chất, không phải là hỗn hợp 3 hoạt chất

Yêu cầu bảo hộ của patent EP 1035858 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho việc sử dụng dịch chiết ginkgo biloba để bào chế thuốc mà không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hỗn hợp hoạt chất của dịch chiết ginkgo biloba, Heptaminol và Troxerutine.

Yêu cầu bảo hộ của patent EP 04310535 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho dịch chiết từ lá cây Ginkgo biloba chứa một số thành phần mà không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hỗn hợp hoạt chất của dịch chiết ginkgo biloba, Heptaminol và Troxerutine.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Ipsen Pharma

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Dr. Willimar Schabe GmbH&Co



24. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  VPĐD Janssen - Cilag Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

24.1. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)

1. Yondelis

SĐK:VN-15476-12



Trabectedin-1mg

Hộp 1 lọ bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

-SX: Baxter Oncology GmbH. Đóng gói: Janssen Pharmaceutica N.VĐức


PATENT: VN 10358 (Pharma Mar SA, Sociedad Unipersonal)

PHẠM VI: VN: Phạm vi bảo hộ là hỗn hợp 2 hoạt chất, không phải bảo hộ cho hoạt chất Trabectedin

Patent VN 10358 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm chứa Ecteinascidin (Trabectedin) và disaccharide. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Trabectedin. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Janssen - Cilag Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Pharma Mar SA, Sociedad Unipersona

2. Công ty cung cấp giấy ủy quyền của Pharma Mar SA cho Janssen - Cilag Ltd

3 Đề nghị Công ty giải trình về việc Baxter Oncology GmbH sản xuất sản phẩm theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Janssen - Cilag Ltd



25. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  VPĐD Janssen-Cilag Ltd.

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

25.1. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)

1. Doribax

SĐK:VN-13741-11



Doripenem monohydrate-500mg

Doripenem

Hộp 10 lok bột pha dung dịch tiêm truyền


PATENT: US 5,317,016 (Shionogi Seiyaku Kabuchiki Kaisha)

PHẠM VI: US: Dẫn xuất Pyrrolidylthiocarbapenem -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Doripenem

Các điểm 1-11 Yêu cầu bảo hộ của patent US 5,317,016 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung, các điểm này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp hoạt chất Doripenem.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Janssen- Cillag Ltd

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Shionogi Seiyaku Kabuchiki Kaisha



26. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  VPĐD Menarini Singapore Pte Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

26.1. Không có nội dung Patent, đề nghị bổ sung (Tổng số: 1)

1. Fastum Gel

SĐK:VN-12132-11



Ketoprofen-2.5mg/100g gel

Tuýp 20g, 30g, 50g, 100g Gel bôi ngoài da

-SX: A. Menarini Manufacturing Logistics


PATENT: ES 49741 S (A. Menarini SAS): Đề nghị Công ty cung cấp bản dịch bằng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh

Italia 1124398; Bỉ 886486 -> Cơ quan SHTT Ý, Bỉ không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT được công nhận

PHẠM VI:


CHỦ SỞ HỮU SP: Menarini

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: A. Menarini SAS



27. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  VPĐD Merck KGaA

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 10).

27.1. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 9)

1. Cetrotide

SĐK:VN-6134-08



Cetrorelix acetate-0.25 mg

Hộp 7 khay, mỗi khay gồm 1 Lọ bột + 1 Bơm tiêm chứa dung môi pha tiêm

-SX: Baxter Oncology GmbHĐức


PATENT: EP0611572 B1(ASTA Medica AG)

US 4800191 (Andrew V. Schally)

PHẠM VI: US: Chất đối lập LHRH -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Cetrorelix

EP: Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Cetrorelix

Điểm 15 yêu cầu bảo hộ của patent US 4800191 xác lập phạm vi bảo hộ cho peptide, trong đó X là Ac, R6 là D-Cit, R10 là D-Ala, các vị trí amino acid từ vị trí amino acid thứ 7 (Ser) đến vị trí amino acid cuối cùng liên kết với đầu NH2 (D-Ala) là hoàn toàn giống với các vị trí amino acid tương ứng của hoạt chất cetrorelix acetate, tuy nhiên các vị trí amino acid thứ 1,2,3 của peptide này không giống với các amion acid của cetrorelix acetate ở các vị trí tương ứng đó (với pepide nêu trên, vị trí thứ 1, R1 là D-Phe; vị trí thứ 2, R2 là D-Phe(4-F) hoặc D-Phe (4-cl); vị trí thứ 3, R3 là D-Trp; trong khi các vị trí tương ứng 1,2,3 của cetrorelix acetate là D-Nal, D-Cpa, D-Pal). Do đó, patent US 4800191 xác lập phạm vi bảo hộ cho peptide có trình tự amino acid khác so với trình tự của cetrorelix acetate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck KGaA

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: STA Medica AG (là tên trước đây của Baxter Oncology GmbH - có công văn xác nhận của Cục Quản lý dược)



2. Glucophage

SĐK:VN-4037-07



Metformin hydrochlorid-100mg

Viên nén bao phim - Hộp 02 vỉ x 15 viên

-SX: Merck Sante s.a.s Pháp


PATENT: 1. Bỉ 568513 (J.M.D. Aron-Samuel) -> Bỉ không nằm trong danh sách 14 cơ quan sở hữu trí tuệ được xem xét để công bố thuốc biệt dược gốc.

2. Bằng sáng chế đã hết quyền bảo hộ.

PHẠM VI: Sản phẩm dược phẩm mới (điểm yêu cầu bảo hộ 1, Hoạt chất Metformine - Tra cứu Martindale)

29/3: Công ty bổ sung Patent Canada 709811 -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp bào chế, không phải cho hoạt chất Metformin hydrochlorid

Patent Bỉ không được xem xét do Cơ quan sở hữu công nghiệp Bỉ không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Kết luận: không đáp ứng quy định về paten cấp hoạt chất. 29/3: Patent CA 709811 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chống đái tháo đường chứa Metformin Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Metformin Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sante s.a.s

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Merck KGaA xác nhận Lipha SA đã mua lại quyền sở hữu từ Aron-Samuel và Lipha SA đổi tên thành Merck Sante s.a.s (là công ty thành viên của Công ty đa quốc gia Merck KGaA)



3. Glucophage

SĐK:VN-13272-11



Metformin hydrochlorid-500mg

Viên nén bao phim - Hộp 05 vỉ x 20 viên

-SX: Merck Sante s.a.s Pháp


PATENT: 1. Bỉ 568513 (J.M.D. Aron-Samuel) -> Bỉ không nằm trong danh sách 14 cơ quan sở hữu trí tuệ được xem xét để công bố thuốc biệt dược gốc.

2. Bằng sáng chế đã hết quyền bảo hộ.

PHẠM VI: Sản phẩm dược phẩm mới (điểm yêu cầu bảo hộ 1, Hoạt chất Metformine - Tra cứu Martindale)

29/3: Công ty bổ sung Patent Canada 709811 -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp bào chế, không phải cho hoạt chất Metformin hydrochlorid

Patent Bỉ không được xem xét do Cơ quan sở hữu công nghiệp Bỉ không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Kết luận: không đáp ứng quy định về paten cấp hoạt chất. 29/3: Patent CA 709811 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chống đái tháo đường chứa Metformin Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Metformin Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sante s.a.s

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Merck KGaA xác nhận Lipha SA đã mua lại quyền sở hữu từ Aron-Samuel và Lipha SA đổi tên thành Merck Sante s.a.s (là công ty thành viên của Công ty đa quốc gia Merck KGaA)



4. Glucophage

SĐK:VN-14744-11



Metformin hydrochlorid-850mg

Viên nén bao phim - Hộp 05 vỉ x 20 viên, Hộp 05 vỉ x 15 viên

-SX: Merck Sante s.a.s Pháp


PATENT: 1. Bỉ 568513 (J.M.D. Aron-Samuel) -> Bỉ không nằm trong danh sách 14 cơ quan sở hữu trí tuệ được xem xét để công bố thuốc biệt dược gốc.

2. Bằng sáng chế đã hết quyền bảo hộ.

PHẠM VI: Sản phẩm dược phẩm mới (điểm yêu cầu bảo hộ 1, Hoạt chất Metformine - Tra cứu Martindale)

29/3: Công ty bổ sung Patent Canada 709811 -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp bào chế, không phải cho hoạt chất Metformin hydrochlorid

Patent Bỉ không được xem xét do Cơ quan sở hữu công nghiệp Bỉ không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Kết luận: không đáp ứng quy định về paten cấp hoạt chất. 29/3: Patent CA 709811 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chống đái tháo đường chứa Metformin Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Metformin Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sante s.a.s

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Merck KGaA xác nhận Lipha SA đã mua lại quyền sở hữu từ Aron-Samuel và Lipha SA đổi tên thành Merck Sante s.a.s (là công ty thành viên của Công ty đa quốc gia Merck KGaA)



5. Glucophage

SĐK:VN-15545-12



Metformin hydrochlorid-1000mg

Viên phóng thích - Hộp 03 vỉ x 10 viên

-SX: Merck Sante s.a.s Pháp


PATENT: 1. Bỉ 568513 (J.M.D. Aron-Samuel) -> Bỉ không nằm trong danh sách 14 cơ quan sở hữu trí tuệ được xem xét để công bố thuốc biệt dược gốc.

2. US 6475521 (Bristol-Myers Squibb)

PHẠM VI: Bỉ: Sản phẩm dược phẩm mới (điểm yêu cầu bảo hộ 1, Hoạt chất Metformine - Tra cứu Martindale)

US: Phạm vi bảo hộ chỉ là phương pháp bào chế

29/3: Công ty bổ sung Patent Canada 709811 -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp bào chế, không phải cho hoạt chất Metformin hydrochlorid

Patent Bỉ không được xem xét do Cơ quan sở hữu công nghiệp Bỉ không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Kết luận: không đáp ứng quy định về paten cấp hoạt chất. 29/3: Patent CA 709811 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chống đái tháo đường chứa Metformin Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Metformin Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sante s.a.s

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Merck KGaA xác nhận Lipha SA đã mua lại quyền sở hữu từ Aron-Samuel và Lipha SA đổi tên thành Merck Sante s.a.s (là công ty thành viên của Công ty đa quốc gia Merck KGaA)



6. Glucophage

SĐK:VN-14264-11



Metformin hydrochlorid-500mg

Viên phóng thích kéo dài - Hộp 15 vỉ x 08 viên

-SX: Merck Sante s.a.s (đóng gói: PT.Merck Tbk., Indonesia)Pháp


PATENT: 1. Bỉ 568513 (J.M.D. Aron-Samuel) -> Bỉ không nằm trong danh sách 14 cơ quan sở hữu trí tuệ được xem xét để công bố thuốc biệt dược gốc.

2. US 6475521 (Bristol-Myers Squibb)

PHẠM VI: Bỉ: Sản phẩm dược phẩm mới (điểm yêu cầu bảo hộ 1, Hoạt chất Metformine - Tra cứu Martindale)

US: Phạm vi bảo hộ chỉ là phương pháp bào chế

29/3: Công ty bổ sung Patent Canada 709811 -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp bào chế, không phải cho hoạt chất Metformin hydrochlorid

Patent Bỉ không được xem xét do Cơ quan sở hữu công nghiệp Bỉ không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Kết luận: không đáp ứng quy định về paten cấp hoạt chất. 29/3: Patent CA 709811 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chống đái tháo đường chứa Metformin Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Metformin Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sante s.a.s

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Merck KGaA xác nhận Lipha SA đã mua lại quyền sở hữu từ Aron-Samuel và Lipha SA đổi tên thành Merck Sante s.a.s (là công ty thành viên của Công ty đa quốc gia Merck KGaA)



7. Glucophage XR

SĐK:VN-15546-12



Metformin hydrochlorid-750mg

Viên phóng thích kéo dài - Hộp 02 vỉ x 15 viên

-SX: Merck Sante s.a.s Pháp


PATENT: 1. Bỉ 568513 (J.M.D. Aron-Samuel) -> Bỉ không nằm trong danh sách 14 cơ quan sở hữu trí tuệ được xem xét để công bố thuốc biệt dược gốc.

2. US 6475521 (Bristol-Myers Squibb)

PHẠM VI: Bỉ: Sản phẩm dược phẩm mới (điểm yêu cầu bảo hộ 1, Hoạt chất Metformine - Tra cứu Martindale)

US: Phạm vi bảo hộ chỉ là phương pháp bào chế

29/3: Công ty bổ sung Patent Canada 709811 -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp bào chế, không phải cho hoạt chất Metformin hydrochlorid

Patent Bỉ không được xem xét do Cơ quan sở hữu công nghiệp Bỉ không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Kết luận: không đáp ứng quy định về paten cấp hoạt chất. 29/3: Patent CA 709811 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chống đái tháo đường chứa Metformin Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Metformin Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sante s.a.s

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Merck KGaA xác nhận Lipha SA đã mua lại quyền sở hữu từ Aron-Samuel và Lipha SA đổi tên thành Merck Sante s.a.s (là công ty thành viên của Công ty đa quốc gia Merck KGaA)



8. Gonal-f

SĐK:VN-11197-10



Follitropin alfa-300IU/0.5ml

Hộp 1 bút tiêm chứa 0.5ml dung dịch tiêm

-SX: Merck Serono S.p.A Ý


PATENT: EP 0211894 B1(Appliedd Research System ARS Holding)

PHẠM VI: EP: Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế hoạt chất sinh học Follitropin alfa, không phải bảo hộ cho công thức hoạt chất

Patent EP 0211894 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế hormone kích thích nang trứng người có cấu trúc heterodimer, đơn vị dưới cấu trúc chưa trưởng thành của hormone kích thích nang trứng người, DNA tái tổ hợp mã hoá đơn vị dưới cấu trúc chưa trưởng thành của hormone kích thích nang trứng người, vector và vector biểu hiện. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin alfa.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck KGaA

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Appliedd Research System ARS Holding

2. Công ty xác nhận Appliedd Research System ARS Holding là công ty con của Merck Serono SA và Merck Serono SA là công ty con của Merck KGaA


9. Gonal-f

SĐK:VN-9304-09



Follitropin alfa-75IU (5.5mcg)

Hộp 1 lọ bột và 1 bơm tiêm chứa dung môi

-SX: Merck Serono S.A Thụy Sĩ


PATENT: EP 0211894 B1(Appliedd Research System ARS Holding)

PHẠM VI: EP: Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế hoạt chất sinh học Follitropin alfa, không phải bảo hộ cho công thức hoạt chất

Patent EP 0211894 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế hormone kích thích nang trứng người có cấu trúc heterodimer, đơn vị dưới cấu trúc chưa trưởng thành của hormone kích thích nang trứng người, DNA tái tổ hợp mã hóa đơn vị dưới cấu trúc chưa trưởng thành của hormone kích thích nang trứng người, vector và vector biểu hiện. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin alfa.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck KGaA

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Appliedd Research System ARS Holding

2. Công ty xác nhận Appliedd Research System ARS Holding là công ty con của Merck Serono SA và Merck Serono SA là công ty con của Merck KGaA


27.2. Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế (Tổng số: 1)

1. Erbitux

SĐK:VN1-574-11



Cetuximab-5gm/ml

Thuốc tiêm truyền, lọ 20ml

-SX: Merck KGaA Đức


PATENT: EP 1687031 và US 0177068A1 (Merck Patent GmbH)

PHẠM VI: Điều chế dược phẩm chứa kháng thể chống lại các thụ thể EGF -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Cetuximab

29/1: Công ty giải trình do Cetuximab là một kháng thể nên hiện không có Patent bảo hộ cho hoạt chất này.

- Patent đã nộp bảo hộ cho chế phẩm ở dạng dung dịch nước chứa kháng thể

- Thuốc Erbitux được nộp đăng ký lần đầu theo dạng bảo mật dữ liệu với đầy đủ Hồ sơ lâm sàng và đã được cấp Số lưu hành lần đầu cho thuốc mới


CHỦ SỞ HỮU SP: Merck KGaA

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Merck Patent GmbH là công ty thành viên của Merck KGaA



28. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  VPĐD Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 18).

28.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 7)

1. Esmeron 2,5ml

SĐK:VN-7935-09



Rocuronium bromide-10mg/ml

Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 2,5 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch 10mg/ml

-SX: N.V. Organon Hà Lan


PATENT: US 4,894,369 (Akzo NV)

PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là công thức chung, không bảo hộ cụ thể cho hoạt chất Rocuronium

16/4: Công ty bổ sung patent AU 608313 và giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 9 (ví dụ 23) là hoạt chất Rocuronium

Patent US 4,894,369 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Rocuronium Bromide. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

16/4: Điểm 9 yêu cầu bảo hộ (hợp chất nêu trong Ví dụ 23) của patent AU 608313 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Rocuronium Bromide. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Akzo NV

2. Đề nghị công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Akzo NV và Merck Sharp & Dohme; giải trình về việc N.V. Organon sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Merck Sharp & Dohme


2. Esmeron 5ml

SĐK:VN-6764-08



Rocuronium bromide-10mg/ml

Hộp 10 lọ x 5 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch 10mg/ml

-SX: N.V. Organon Hà Lan


PATENT: US 4,894,369 (Akzo NV)

PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là công thức chung, không bảo hộ cụ thể cho hoạt chất Rocuronium

16/4: Công ty bổ sung patent AU 608313 và giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 9 (ví dụ 23) là hoạt chất Rocuronium

Patent US 4,894,369 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Rocuronium Bromide. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

16/4: Điểm 9 yêu cầu bảo hộ (hợp chất nêu trong Ví dụ 23) của patent AU 608313 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Rocuronium Bromide. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Akzo NV

2. Đề nghị công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Akzo NV và Merck Sharp & Dohme; giải trình về việc N.V. Organon sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Merck Sharp & Dohme


3. Invanz 1g, H/1 lọ

SĐK:VN-8831-09



Ertapenem Sodium 1g-1g

Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ Bột pha tiêm

-SX: Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret (Mirabel) Pháp


PATENT: US 5952323 (Merck&Co Inc)

PHẠM VI: US: Kháng sinh Carbapenem (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất Ertapenem)

9/4: Công ty bổ sung Patent US 5478820 (Zeneca Ltd)

16/4: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 3 của Patent US 5478820 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ertapenem

Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 5952323 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ertapenem. Hợp chất nêu trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 5952323 được thế nhóm carboxy gắn vị trí 1 của vòng pyrrolidine, trong khi hoạt chất Ertapenem chứa nguyên tử H ở vị trí này.

Kết luận: không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất

16/4: Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của patent Mỹ số US 5478820 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ertapenem Sodium.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Merck&Co Inc

2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.

3. Đề nghị Công ty giải trình và cung cấp tài liệu mối liên hệ giữa Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret (Mirabel) và Merck Sharp & Dohme Corporation

9/4: Công ty cung cấp tài liệu thỏa thuận về việc chuyển giao bản quyền sáng chế Ertapenem của Zeneca cho Merck&Co Inc


4. Puregon Inj

300IU/0.36ml, H/1 cartridge

SĐK:VN-8885-09


Follitropin beta-300 IU / 0,36 mL

Cartridge; Mỗi hộp một Cartridge

-SX: N.V. ORGANON Hà Lan


PATENT: US 5767251 (Genzyme Corp)

PHẠM VI: US: Recombinant heterodimeric human fertility hormones, and methods, cells, and vectors and DNA for the production thereof -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Follitropin beta

Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5767251 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin beta trong sản phẩm Puregon. Đây là hormone kích thích thích nang trứng người (có cấu trúc heterodimer) được sản xuất bằng phương pháp tái tổ hợp.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Genzyme Corp.

2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genzyme Corp. và Merck Sharp & Dohme Corpporation

3. Giải trình về việc N.V. ORGANON.sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.



5. Puregon Inj 600IU/0.72ml, H/1 cartridge

SĐK:VN-8884-09



Follitropin beta-600IU / 0,72 mL Cartridge; Mỗi hộp một Cartridge

-SX: N.V. ORGANON Hà Lan



PATENT: US 5767251 (Genzyme Corp)

PHẠM VI: US: Recombinant heterodimeric human fertility hormones, and methods, cells, and vectors and DNA for the production thereof -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Follitropin beta

Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5767251 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin beta trong sản phẩm Puregon. Đây là hormone kích thích thích nang trứng người (có cấu trúc heterodimer) được sản xuất bằng phương pháp tái tổ hợp.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Genzyme Corp.

2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genzyme Corp. và Merck Sharp & Dohme Corpporation

3. Giải trình về việc N.V. ORGANON.sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.



6. Puregon Sol 100IU, H/1 lọ

SĐK:VN-5687-08



Follitropin beta-100 IU

Lọ; Mỗi hộp một lọ

-SX: N.V. ORGANON Hà Lan


PATENT: US 5767251 (Genzyme Corp)

PHẠM VI: US: Recombinant heterodimeric human fertility hormones, and methods, cells, and vectors and DNA for the production thereof -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Follitropin beta

Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5767251 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin beta trong sản phẩm Puregon. Đây là hormone kích thích thích nang trứng người (có cấu trúc heterodimer) được sản xuất bằng phương pháp tái tổ hợp.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Genzyme Corp.

2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genzyme Corp. và Merck Sharp & Dohme Corpporation

3. Giải trình về việc N.V. ORGANON.sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.



7. Puregon Sol 50IU, H/1 lọ

SĐK:VN-5688-08



Follitropine beta -50 IU

Dung dịch tiêm; Hộp một lọ

-SX: N.V. ORGANON Hà Lan


PATENT: US 5767251 (Genzyme Corp)

PHẠM VI: US: Recombinant heterodimeric human fertility hormones, and methods, cells, and vectors and DNA for the production thereof -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Follitropin beta

Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5767251 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin beta trong sản phẩm Puregon. Đây là hormone kích thích thích nang trứng người (có cấu trúc heterodimer) được sản xuất bằng phương pháp tái tổ hợp.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Genzyme Corp.

2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genzyme Corp. và Merck Sharp & Dohme Corpporation

3. Giải trình về việc N.V. ORGANON.sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.




tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương