CỤc quản lý DƯỢC


Không đáp ứng quy định (Tổng số: 8)



tải về 0.55 Mb.
trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.55 Mb.
#9155
1   2   3   4   5   6   7   8

12.2. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 8)

1. Alimta

SĐK:VN1-731-12



Pemetrexed-500mg

Hộp 1 lọ bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

-SX: Lilly France S.A.S (Nhà sản xuất mới: Eli Lilly & Company) Pháp


PATENT: US 5344932 (Trustees of Princeton University)

PHẠM VI: US 5344932:

Patent US 5344932 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Pemetrexed. Các hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent này không chứa nhóm oxo trên vòng pyrrolopyrimidine. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Lilly France

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Trustees of Princeton University

2. Công ty cung cấp văn bản xác nhận của Trustees of Princeton University cho phép Eli Lilly & Company các quyền liên quan đến Patent như sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu …trên toàn thế giới


2. Alphagan P

SĐK:VN-5168-08



Brimonidine tartrate-0.15%

Hộp 01 lọ 5ml

-SX: Allergan Sales, LLCUSA


PATENT: US 6562873 B2; US 6562873 B2; US 6627210 B2; US 6673337 B2 (Allergan Inc)

PHẠM VI: Các Patent do Công ty cung cấp đều có phạm vi bảo hộ là dạng bào chế nhằm nâng cao khả năng hòa tan của hoạt chất (không có phạm vi bảo hộ là hoạt chất Brimonidine)

28/2: Công ty bổ sung Patent US 5703077 Allergan) -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị có sử dụng hoạt chất, không bảo hộ cho hoạt chất

Các patent US 6562873, US 6627210, US 6673337 xác lập phạm vi cho đối tượng chế phẩm. Các patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Brimonidine tartrate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.28/2: Patent US 5703077 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Brimonidine tartrate.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Allergan Inc

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Allergan Inc



3. Combigan

SĐK:VN-9923-10



Brimonidine tartrate and Timolol-Brimonidine tartrate 2mg/ml and Timolol 5mg/ml

Hộp 1 ống 5 ml

-SX: Allergan Pharmaceutical


PATENT: US 6194415 B1 (Allergan Inc)

US 6465464 B2 (Allergan Inc)

US 7030149 B2 (Allergan Inc)

PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ các Patent là phương pháp điều trị có sử dụng hỗn hợp 2 hoạt chất, không phải bảo hộ cho 2 hỗn hợp 2 hoạt chất Patent Mỹ số US 6194415 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp bảo vệ độc hại cho thần kinh thị giác và võng mạc bằng cách dùng hợp chất (2-imidazolin-2-ylamino)quinoxoalines, tuy nhiên không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hai hoạt chất Brimonidine tartrate/Timolol.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp.


CHỦ SỞ HỮU SP: Allergan Inc

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Allergan Inc



4. Humulin 70/30 INJ 100IU 10ML

SĐK:VN-4420-07



Insulin người-100IU 10ml

Dung dịch, hộp/lọ

-SX: Eli Lilly&CompanyUSA


PATENT: US 5457066 (Eli Lilly and Company)

PHẠM VI: Quá trình chuyển đổi từ tiền insulin người sang insulin người -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất

28/2: Công ty bổ sung các Patent US 4506013; US 4430266; US 4616078

Patent US 5457066 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình chuyển hóa tiền chất insulin người thành insulin người. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất insulin người. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

28/2: Patent US 4506013 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp làm ổn định và lựa chọn các tế bào vật chủ vi khuẩn chứa ADN tái tổ hợp và các đối tượng liên quan (tế bào vật chủ vi khuẩn biến nạp, E. Coli, Plasmid, ...). Patent US 4430266 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế tiền insulin, patent US 4616078 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình tách tạp chất ra khỏi hỗn hợp không tinh khiết chứa tiền insulin. Tuy nhiên, các patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất insulin người. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Eli Lilly and Company

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Eli Lilly and Company



5. Humulin N INJ 100IU 10ML

SĐK:VN-2977-07



Insulin người-100IU 10ml

Dung dịch, Hộp/Lọ

-SX: Eli Lilly & Company Mỹ


PATENT: US 5457066 (Eli Lilly & Company)

PHẠM VI: Quá trình chuyển đổi từ tiền insulin người sang insulin người -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất

28/2: Công ty bổ sung các Patent US 4506013; US 4430266; US 4616078

Patent US 5457066 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình chuyển hoá tiền chất insulin người thành insulin người. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất insulin người. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Patent US 4506013 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp làm ổn định và lựa chọn các tế bào vật chủ vi khuẩn chứa ADN tái tổ hợp và các đối tượng liên quan (tế bào vật chủ vi khuẩn biến nạp, E. Coli, Plasmid, ...). Patent US 4430266 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế tiền insulin, patent US 4616078 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình tách tạp chất ra khỏi hỗn hợp không tinh khiết chứa tiền insulin. Tuy nhiên, các patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất insulin người. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Eli Lilly & Company

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Eli Lilly & Company



6. Humulin R INJ 100IU 10ML

SĐK:VN-2978-07



Insulin người-100IU 10ml

Dung dịch, Hộp/Lọ

-SX: Eli Lilly & Company Mỹ


PATENT: US 5457066 (Eli Lilly & Company)

PHẠM VI: Quá trình chuyển đổi từ tiền insulin người sang insulin người -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất

28/2: Công ty bổ sung các Patent US 4506013; US 4430266; US 4616078

Patent US 5457066 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình chuyển hoá tiền chất insulin người thành insulin người. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất insulin người.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Patent US 4506013 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp làm ổn định và lựa chọn các tế bào vật chủ vi khuẩn chứa ADN tái tổ hợp và các đối tượng liên quan (tế bào vật chủ vi khuẩn biến nạp, E. Coli, Plasmid, ...). Patent US 4430266 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế tiền insulin, patent US 4616078 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình tách tạp chất ra khỏi hỗn hợp không tinh khiết chứa tiền insulin. Tuy nhiên, các patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất insulin người. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Eli Lilly & Company

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Eli Lilly & Company



7. Neoamiyu

SĐK:VN-4146-07



L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosine, Glycine-6,1%

Túi 200ml, tiêm truyền tĩnh mạch

-SX: Ajinomoto Media Co., Ltd.Nhật


PATENT: VN 19678 (Ajinomoto Co., INC, Nhật Bản).

PHẠM VI: Hỗn hợp acid amin để điều trị tình trạng thiếu máu, giảm liều liều lượng Erythropoietin khống chế các mức phosphat huyết thanh, kìm hãm sự dị hóa protein ở bệnh nhân lọc máu.

Số patent VN19678 được cung cấp là không chính xác. Đây là số công bố đơn của đơn yêu cầu cấp patent Việt Nam với số đơn 1-2008-03194, đơn này vẫn đang trong quá trình thẩm định và chưa được cấp patent.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Chủ sở hữu: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd.

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Không có. Đề nghị bổ chủ sở hữu patent: Ajinomoto Co., INC, Nhật Bản ủy quyền sử dụng patent cho chủ sở hữu sản phẩm

25/2: Công ty cung cấp thư ủy quyền của Ajinomoto Co., INC cho Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. được sử dụng Patent VN19678 tại Việt Nam


8. Relestat

SĐK:VN-1384-10



Epinastine HCL-0.05%

hộp 1 chai 54ml

-SX: Allergan Pharmaceutical


PATENT: US7429602 B2 (Boehringer Ingelheim Pharma GmbH)

PHẠM VI: Điều trị viêm kết mạc tại chỗ bởi dung dịch epinasine -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị (không phải bảo hộ cho hoạt chất)

28/2: Công ty bổ sung Patent US 5312916 (Boehringer Ingelheim KG) -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều chế hoạt chất

Patent US 7429602 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Epinastine HCl. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

28/2: Patent US 5312916 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Epinastine HCl. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Allergan Inc

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent của Boehringer Ingelheim Pharma GmbH cho Allergan Inc.



12.3. Phạm vi bảo hộ là quy trình bào chế. (Tổng số: 1)

1. Baraclude

SĐK:VN-3828-07



Entercavir-0,5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phin

-SX: Bristol Myers Squibb Mỹ


PATENT: VN 4547 (Bristol Myers Squibb Co.)

US 6627224B2 (Bristol Myers Squibb Co.)

PHẠM VI: US: Dược phẩm chứa Entecavir liều thấp và phương pháp bào chế chúng -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế (không phải là hoạt chất)

4/3: Công ty giải trình hoạt chất entecavir trước đây được sử dụng để điều trị virus Herpes, sau đó công ty nghiên cứu và cải tiến công thức và liều dùng cho hiệu quả kháng virus HBV cũng như điều trị viêm gan B mạn tính



CHỦ SỞ HỮU SP: Bristol Myers Squibb Co.

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Bristol Myers Squibb



13. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Diethelm&Co.,Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

13.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 1)

1. Hyalgan

SĐK:VN-11857-11



Muối natri của acid Hyaluronic (Hyalectin) 20mg-20mg/2ml

Hộp một ống tiêm bơm đầy sẵn 2ml dung dịch tiêm trong khớp

-SX: Fidia FarmaceuticiaS.p.A Italy


PATENT: US 5925626 (Fidia S.p.A)

PHẠM VI: Phân đoạn Hyaluronic acid có tác dụng và các chế phẩm dược phẩm có chứa chúng -> Phạm vi bảo hộ trong Patent là dạng bào chế.

21/2: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1, 5, 9 chính là hoạt chất acid Hyaluronic

Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 5925626 xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho phân đoạn Hyaluronic acid.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Fidia FarmaceuticiaS.p.A

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Fidia S.p.A

Giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối liên hệ giữa Fidia Farmaceuticia S.p.A và Fidia S.p.A


14. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Gedeon Richter PLC

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 3).

14.1. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 3)

1. Mydocalm

SĐK:VN-5365-10



Tolperisone Hydrochloride; Lidocain Hydrochloride-150mg; 2.5mg

Thuốc tiêm, Hộp 5 ống x 1 ml

-SX: Gedeon Richter PlcHungary


PATENT: HU144997 ( (Richter Gedeon Vegyezeti Gyar RT) -> Cơ quan SHTT Hungari không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT được công nhận EP 2175839 B1 ( Richter Gedeon Nyrt)

PHẠM VI: EP: Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế (viên giải phóng có kiểm soát), không phải cho hoạt chất hỗn hợp 2 hoạt chất Tolperisone và Lidocain Patent Hungary không được xem xét do Cơ quan sáng chế Hungary không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Patent EP 2175839B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm giải phóng có kiểm soát chứa Tolperisone Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Tolperisone Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Gedeon Richter Plc

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Richter Gedeon Nyrt



2. Mydocalm 150mg

SĐK:VN-5556-08



Tolperisone Hydrochloride-150mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

-SX: Gedeon Richter PlcHungary


PATENT: HU144997 ( (Richter Gedeon Vegyezeti Gyar RT) -> Cơ quan SHTT Hungari không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT được công nhận EP 2175839 B1 (Richter Gedeon Nyrt)

PHẠM VI: EP: Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế (viên giải phóng có kiểm soát), không phải cho hoạt chất Tolperisone

Patent Hungary không được xem xét do Cơ quan sáng chế Hungary không nằm trong số các cơ quan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Patent EP 2175839B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm giải phóng có kiểm soát chứa Tolperisone Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Tolperisone Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Gedeon Richter Plc

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Richter Gedeon Nyrt



3. Mydocalm 50mg

SĐK:VN-8705-09



Tolperisone Hydrochloride-50mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

-SX: Gedeon Richter PlcHungary


PATENT: HU144997 ( (Richter Gedeon Vegyezeti Gyar RT) -> Cơ quan SHTT Hungari không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT được công nhận EP 2175839 B1 (Richter Gedeon Nyrt)

PHẠM VI: EP: Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế (viên giải phóng có kiểm soát), không phải cho hoạt chất Tolperisone

Patent Hungary không được xem xét do Cơ quan sáng chế Hungary không nằm trong số các cơ uan sở hữu trí tuệ được chấp nhận nêu trong Mục V của "Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học" được ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế. Patent EP 2175839B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm giải phóng có kiểm soát chứa Tolperisone Hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Tolperisone Hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về paten cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Gedeon Richter Plc

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Richter Gedeon Nyrt



15. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Hyphens Pharma Pte. Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).

15.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 1)

1. Besivance

SĐK:VN1-686-12



Besifloxacin-besifloxacin 6,63mg/ml (0,6%)

hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng



PATENT: US 6,685,958 (Insite Vision Incorporated)

PHẠM VI: US: Thành phần quinolon carboxylic acid và các phương pháp điều trị có liên quan -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế và phương pháp điều trị

25/3: Công ty bổ sung patent US 5447926 (SS Pharmaceutical Co Ltd)

Patent US 6,685,958 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm nhỏ mắt chứa kháng sinh phổ rộng. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Besifloxacin. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 25/3: Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5447926 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Besifloxacin. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Bausch & lomb inc

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Insite Vision Incorporated

2. Công ty cung cấp tài liệu chuyển nhượng về mặt Patent giữa Insite Vision Incorporated và Bausch & lomb inc

25/3: Đề nghị Công ty tài liệu chuyển nhượng Patent giữa SS Pharmaceutical Co Ltd và Bausch & lomb inc



15.2. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)

1. dotarem

SĐK:VN-3655-07



Acid Gadoteric-27,932g/100ml

lọ chứa 10ml, 15ml, 20ml dung dịch tiêm

-SX: GuerbetFrance


PATENT: US 5,886,158 (Guerbet S.A)

PHẠM VI: US: Phức hợp kim loại của polyamino oxid và ứng dụng của nó trong chẩn đoán hình ảnh -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Gadoteric acid

Patent US 5,886,158 xác lập phạm vi bảo hộ phức hợp kim loại gadolinium có cấu trúc hóa học khác với cấu trúc hóa học của phức hợp axit gadoteric. Cụ thể trong patent này, cấu trúc chứa R là nhóm công thức hóa học chứa vòng benzene, còn axit Gadoteric có cấu trúc với R là hydrogen.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Guerbet

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Guerbet S.A



16. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Les Laboratoires Servier

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).

16.1. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 4)

 1. Coveram 10mg/10mg

Perindopril Arginine 10mg, Amlodipine besilate 10mg-Perindopril Arginine 10mg, Amlodipine besilate 10mg

Hộp 1 lọ chứa 30 viên nén

-SX: Servier (Ireland Industries Ltd) Ireland


PATENT: US 4,508,729 (Adir)

US 6698481 (Les Laboratoires Servier)

PHẠM VI: US 4,508,729: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất Perindopril, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Perindopril Arginine, Amlodipine besilate.

US 6698481: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất dạng muối Perindopril Arginine, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Perindopril Arginine , Amlodipine besilate.

-> Đề nghị Công ty bổ sung chính xác Patent có phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất

Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của Patent Mỹ US 4508729 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Perindopril, tuy nhiên không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp Perindopril/Amlodipine.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp.


CHỦ SỞ HỮU SP: Les Laboratoires Servier

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Les Laboratoires Servier



2. Coveram 10mg/5mg

Perindopril Arginine 10mg , Amlodipine besilate 5mg-Perindopril Arginine 10mg, Amlodipine besilate 5mg

Hộp 1 lọ chứa 30 viên nén

-SX: Servier (Ireland Industries Ltd) Ireland


PATENT: US 4,508,729 (Adir)

US 6698481 (Les Laboratoires Servier)

PHẠM VI: US 4,508,729: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất Perindopril, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Perindopril Arginine, Amlodipine besilate.

US 6698481: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất dạng muối Perindopril Arginine, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Perindopril Arginine , Amlodipine besilate.

-> Đề nghị Công ty bổ sung chính xác Patent có phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất

Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của Patent Mỹ US 4508729 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Perindopril, tuy nhiên không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp Perindopril/Amlodipine.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp.


CHỦ SỞ HỮU SP: Les Laboratoires Servier

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Les Laboratoires Servier



3. Coveram 5mg/10mg

Perindopril Arginine 5mg, Amlodipine besilate 10mg-Perindopril Arginine 5mg, Amlodipine besilate 10mg

Hộp 1 lọ chứa 30 viên nén

-SX: Servier (Ireland Industries Ltd) Ireland


PATENT: US 4,508,729 (Adir)

US 6698481 (Les Laboratoires Servier)

PHẠM VI: US 4,508,729: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất Perindopril, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Perindopril Arginine , Amlodipine besilate.

US 6698481: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất dạng muối Perindopril Arginine, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Perindopril Arginine, Amlodipine besilate.

-> Đềnghị Công ty bổ sung chính xác Patent có phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất

Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của Patent Mỹ US 4508729 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Perindopril, tuy nhiên không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp Perindopril/Amlodipine.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp.


CHỦ SỞ HỮU SP: Les Laboratoires Servier

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Les Laboratoires Servier



4. Coveram 5mg/5mg

SĐK:VN-8233-09



Perindopril Arginine 5mg, Amlodipine besilate 5mg-Perindopril Arginine 5mg, Amlodipine besilate 5mg

Hộp 1 lọ chứa 30 viên nén

-SX: Servier (Ireland Industries Ltd) Ireland


PATENT: US 4,508,729 (Adir)

US 6698481 (Les Laboratoires Servier)

PHẠM VI: US 4,508,729: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất Perindopril, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Perindopril Arginine, Amlodipine besilate.

US 6698481: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất dạng muối Perindopril Arginine, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Perindopril Arginine, Amlodipine besilate.

-> Đề nghị Công ty bổ sung chính xác Patent có phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất

Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của Patent Mỹ US 4508729 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Perindopril, tuy nhiên không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp Perindopril/Amlodipine.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp.


CHỦ SỞ HỮU SP: Les Laboratoires Servier

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Les Laboratoires Servier




tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương