CỤc quản lý DƯỢC


Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội dung bảo hộ (Tổng số: 1)



tải về 0.55 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.55 Mb.
#9155
1   2   3   4   5   6   7   8

16.2. Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội dung bảo hộ (Tổng số: 1)

1. Stablon

SĐK:VN-14727-12



Tianeptine 12.5mg-Tianeptine 12.5mg

Hộp 2 vỉ x 15 viên bao

-SX: Les Laboratoires Servier


PATENT: US 3,758,528 (Science Union et Cie)

PHẠM VI: Hợp chất tricyclic -> Giải thích làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent chính là hoạt chất Tianeptine. (Trong Patent chỉ đề cập đến công thức Tianeptine ở ví dụ 30 chứ không nêu rõ trong phạm vi bảo hộ)



CHỦ SỞ HỮU SP: Les Laboratoires Servier

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận việc chuyển sở hữu Patent từ Science Union et Cie cho Les Laboratoires Servie



17. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Sanofi Aventis Việt Nam

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 20).

17.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 9)

1. Amaryl

SĐK:VN-6298-08



glimepirid-1mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

-SX: PT Aventis pharmaIndonesia


PATENT: EP 0031058A1 (Hoechst Aktiengesellschaft)

PHẠM VI: Các sulfonyl ure, quy trình điều chế và các dược phẩm chứa các hợp chất đó -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Glimepirid.

25/2: Công ty cung cấp Patent US 4379785 (Hoechst AG)

EP 0031058A1 là số công bố đơn sáng chế châu Âu, không phải patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 25/2: Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của patent US 4379785 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Glimepiride. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: PT Aventis Pharma

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Sanofi Aventis đã nắm giữ Hoechst Aktiengesellschaft Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu và giải trình làm rõ mối liên hệ giữa PT Aventis pharma và Sanofi Aventis



2. Amaryl

SĐK:VN-8879-09



glimepirid-4mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

-SX: Sanofi Aventis SPA Indonesia


PATENT: EP 0031058A1 (Hoechst Aktiengesellschaft)

PHẠM VI: Các sulfonyl ure, quy trình điều chế và các dược phẩm chứa các hợp chất đó -> Giải thích làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Glimepirid.

25/2: Công ty cung cấp Patent US 4379785 (Hoechst AG) -> Giải thích làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Glimepirid.

EP 0031058A1 là số công bố đơn sáng chế châu Âu, không phải patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 25/2: Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của patent US 4379785 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Glimepiride. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: PT Aventis Pharma

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Sanofi Aventis đã nắm giữ Hoechst Aktiengesellschaft

Đề nghị Công ty giải trình và làm rõ mối liên hệ giữa Sanofi Aventis SPA và Sanofi-Aventis


3. Eloxatin

SĐK:VN-12644-11 và VN-12645-11



oxaliplatin-5mg/ml

Hộp 1 lọ 10 ml và 1 lọ 20ml dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

-SX: Aventis pharma (Dagenham)Anh


PATENT: WO 99/43355 (Sanofi) -> Xem xét lại do WIPO không nằm trong danh sách 14 cơ quan sở hữu trí tuệ theo quy định.

PHẠM VI: Các chế phẩm chứa Oxaliplatin

10/4: Công ty bổ sung Patent US 5338874 (Tanaka Kikinzoku Kogyo KK) (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất oxaliplatin)

WO 99/43355 là số công bố đơn quốc tế, không phải patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

10/4: Patent US 5338874 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Oxaliplatin ở dạng tinh khiết quang học (Optically Pure). Nếu hoạt chất Oxaliplatin có mặt trong sản phẩm Eloxatin ở dạng tinh khiết quang học, thì điểm 1 và 2 yêu cầu bảo hộ patent US 5338874 được coi là xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Oxaliplatin. Qua thông tin sản phẩm, biết rằng hoạt chất Oxaliplatin có mặt trong sản phẩm Eloxatin ở dạng tinh khiết quang học Cis-[oxalato(1R, 2R-cyclohexanediamine)platinum (II)], do đó điểm 1 và 2 yêu cầu bảo hộ patent US 5338874 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Oxaliplatin trong sản phẩm Eloxatin.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Tanaka Kikinzoku

Kogyo KK

10/4: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển nhượng Patent từ Tanaka Kikinzoku Kogyo KK cho Debio Pharm SA

- Công ty cung cấp hợp đồng chuyển nhượng Patent từ Debio Pharm cho Sanofi-Synthelabo (hiện nay là Sanofi-Aventis)

- Đề nghị công ty giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối liên hệ giữa Aventis Pharma (Dagenham) và Sanofi-Aventis



4. Rodogyl

SĐK:VN-3748-07



Spiramycin, Metronidazole-Spiramycin 750000 I.U., Metronidazole 125mg viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 10 viên

-SX: Farmar LyonFrance



PATENT: US 6162792 (Aventis Pharma S.A)

PHẠM VI: Sử dụng Spiramycin để điều trị rối loạn đường tiêu hóa gây ra bởi H.Pylori -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị không phải cho hỗn hợp hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 6162792 (Aventis Pharma SA) (Điểm yêu cầu abor hộ 17; Hỗn hợp 2 hoạt chất Spiramycin, Metronidazole)

Điểm 17 yêu cầu bảo hộ của patent US 6162792 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa hỗn hợp gồm Spiramycin và Metronidaozole. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Aventis SA đã sáp nhập vào Sanofi Aventis

Đề nghị Công ty giải trình về việc Farmar Lyon sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Sanofi Aventis


5. Taxotere

SĐK:VN-12647-11



Docetaxel-200mg/0,5ml

hộp 1 lọ 0,5 ml + 1 lọ dung môi 1,5ml.

Dung dịch đậm dặc pha dung dịch tiêm truyền

-SX: Aventis Pharma(Dagenham)UK



PATENT: US 5698582 (Rhone-Poulenc Rorer S.A., Antony, France)

PHẠM VI: Dẫn chất nhóm Taxane

25/2: Công ty bổ sung Patent US 4814470 (Rhone-Poulenc Sante) (Điểm yêu cầu bảo hộ 2; Hoạt chất Docetaxel)

Patent US5698582 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa dẫn xuất taxan dùng để tiêm truyền. Tuy nhiên, sáng chế này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất docetaxel cũng như dược phẩm chứa hoạt chất docetaxel.Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. Hướng khắc phục: Xác định chính xác patent xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất docetaxel (nếu có).

25/2: Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent Mỹ số US 4814470 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Docetaxel.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Tài liệu xác nhận Công ty Rhone Cooper S.A sáp nhập vào Sanofi

25/2: Giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối quan hệ giữa Aventis Pharma (Dagenham) và Sanofi Aventis


6. Taxotere

SĐK:VN-12646-11



Docetaxel- 80mg/2ml

Hộp 1 lọ 2 mlo + 1 lọ dung môi 6 ml. Dung dịch đậm dặc pha dung dịch tiêm truyền

-SX: Aventis Pharma(Dagenham)UK


PATENT: US 5698582 (Rhone-Poulenc Rorer S.A., Antony, France)

PHẠM VI: Dẫn chất nhóm Taxane

25/2: Công ty bổ sung Patent US 4814470 (Rhone-Poulenc Sante) (Điểm yêu cầu bảo hộ 2; Hoạt chất Docetaxel)

Patent US5698582 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa dẫn xuất taxan dùng để tiêm truyền. Tuy nhiên, sáng chế này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất docetaxel cũng như dược phẩm chứa hoạt chất docetaxel. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. Hướng khắc phục: Xác định chính xác patent xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất docetaxel (nếu có).

25/2: Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent Mỹ số US 4814470 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Docetaxel.

Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Tài liệu xác nhận Công ty Rhone Cooper S.A sáp nhập vào Sanofi

25/2: Giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối quan hệ giữa Aventis Pharma (Dagenham) và Sanofi Aventis


7. Telfast BD

SĐK:VN-12648-11



fexofenadin-60mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

-SX: Sanofi Aventis US LLC Mỹ


PATENT: US 7241601 B2 (Aventis Pharma SA)

PHẠM VI: Quy trình điềuchế Fexofenadine -> Phạm vi bảo hộ chỉ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất ?

28/2: Công ty bổ sung Patent US 4254129 (Richardson-Merrell Inc) (Điểm yêu cầu bảo hộ 8; Hoạt chất fexofenadin)

Patent US 7241601 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế hợp chất. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Fexofenadine. Kết luận không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Điểm 8 yêu cầu bảo hộ của patent US 4254129 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Fexofenadine. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Richardson-Merrell Inc -> Đề nghị Công ty bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Richardson-Merrell Inc và Sanofi Aventis

2. Giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối liên hệ giữa Sanofi Aventis US LLC và Sanofi Aventis


8. Telfast HD

SĐK:VN-12649-11



fexofenadin-180 mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

-SX: Sanofi Aventis US LLC Mỹ


PATENT: US 7241601 B2 (Aventis Pharma SA)

PHẠM VI: Quy trình điều chế Fexofenadine -> Phạm vi bảo hộ chỉ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 4254129 (Richardson-Merrell Inc) (Điểm yêu cầu bảo hộ 8; Hoạt chất fexofenadin)

Patent US 7241601 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế hợp chất. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Fexofenadine. Kết luận không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Điểm 8 yêu cầu bảo hộ của patent US 4254129 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Fexofenadine. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Richardson-Merrell Inc -> Đề nghị Công ty bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Richardson-Merrell Inc và Sanofi Aventis

2. Giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối liên hệ giữa Sanofi Aventis US LLC và Sanofi Aventis


9. Tildiem

SĐK:VN-5756-08



Diltiazem hydrochloride-60mg

Viên nén, hộp 2 vỉ x 15 viên

-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance


PATENT: US 5112621 (Synthelabo)

PHẠM VI: Dược phẩm kiểm soát giải phóng có chứa Diltiazem -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 3562257 (Tanabe Seiyaku Co Ltd)

Patent US 5112621 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm giải phóng kéo dài chứa hạt nano chứa diltiazem hydrochloride. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất diltiazem hydrochloride. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Điểm 34 yêu cầu bảo hộ của patent US 3562257 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất diltiazem và các muối cộng acid dược dụng không độc của nó. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Synthelabo đã sáp nhập vào Sanofi Aventis

Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Tanabe Seiyaku Co Ltd và Sanofi Aventis


17.2. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 11)

1. Aspegic

SĐK:VN-5752-08



DL-lysine acetylsalicylate-1000mg bột pha dung dịch uống, hộp 20 gói

-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance



PATENT: US 4885288 (Synthelabo)

PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate

Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi-Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Tài liệu xác nhận Sanofi-Synthelabo chuyển thành Sanofi-Aventis



2. Aspegic

SĐK:VN-4609-07



DL-lysine acetylsalicylate-250mg bột pha dung dịch uống, hộp 20 gói

-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance



PATENT: US 4885288 (Synthelabo)

PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate

Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:



3. Aspegic

SĐK:VN-3226-07



DL-lysine acetylsalicylate-1000mg Bột pha tiêm, hộp 6 lọ + 6 ống dung môi

-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance



PATENT: US 4885288 (Synthelabo)

PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm

vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate

Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Synthelabo



4. Aspegic

SĐK:VN-3227-07



DL-lysine acetylsalicylate-500mg

Bột pha tiêm, hộp 6 lọ + 6 ống dung môi

-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance


PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate

Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Sanofi Aventis



5. Aspegic

SĐK:VN-5754-08



DL-lysine acetylsalicylate-500mg

bột pha dung dịch uống, hộp 20 gói

-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance


PATENT: US 4885288 (Synthelabo)

PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate

Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:



6. Aspegic

SĐK:VN-5753-08



DL-lysine acetylsalicylate-100mg bột pha dung dịch uống, hộp 20 gói

-SX: Sanofi Winthrop IndustrieFrance



PATENT: US 4885288 (Synthelabo)

PHẠM VI: Dược phẩm có chứa Lysine Acetylsalicylate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.

28/2: Công ty bổ sung Patent US 4265888 -> Phạm vi bảo hộ là chế phẩm dược phẩm, không phải là hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate

Patent US 4885288 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh hồng cầu hình liềm bằng cách sử dụng dược phẩm chứa lysine acetylsalicylate qua tĩnh mạch (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 28/2: Patent US 4265888 xác lập phạm vi bảo hộ dược phẩm chứa DL-lysine acetylsalicylate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất DL-lysine acetylsalicylate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Synthelabo



7. Depakine

SĐK:VN-11313-10



Natri Valproate-200mg/ml dung dịch uống, hộp 1 chai 40ml

-SX: Unither Liquid ManufacturingFrance



PATENT: US 3,325,361 (Chemetron Corporation)

PHẠM VI: Tác nhân chống co giật -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Natri Valproate.

3/4: Công ty cung cấp Patent US 3325361 (không có nội dung Patent này); AU 272333 (Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Natri Valproate)

Điểm 17 yêu cầu bảo hộ của patent US 3,325,361 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm trị liệu dùng cho việc kiểm soát chứng co giật và chứng động kinh chứa một lượng hữu hiệu hoạt chất sodium di-n-propylacetate (là hoạt chất natri valproate). Tuy nhiên patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất natri valproate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất

3/4: Điểm 8 yêu cầu bảo hộ của patent AU 272333 do công ty cung cấp xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm điều trị chứa Sodium Valproate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Sodium Valproate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi-Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Chemetron Corporation cho Sanofi-Aventis



8. Depakine

SĐK:VN-4698-07



Natri Valproate-400mg/4ml thuốc bột đông khô & dung môi pha tiêm, hộp 4 lọ bột đông khô & 4 lọ dung môi

-SX: Glaxo Wellcome ProductionFrance



PHẠM VI: Tác nhân chống co giật -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Natri Valproate.

3/4: Công ty cung cấp Patent US 3325361 (không có nội dung Patent này); AU 272333 (Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Natri Valproate)

Patent VN 5991 xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc uống chứa các hoạt chất là ranitidin, bismuth subcitrate và sucralfate, trong đó ranitidin được bao bằng chất bao với lượng nằm trong khoảng từ 0,1 tới 10,0% khối lượng. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp (tổ hợp) gồm 3 thành phần Ranitidin HCl, Tripotassium bismuth dicitrate và Sucralfate. Patent KR 119031 và 0453179 không được đánh giá do không có bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh của 2 patent này. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất. 4/3: Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent VN 5991 xác lập phạm vi bảo hộ cho thuốc uống chứa các hoạt chất là ranitidin, bismuth subcitrate và sucralfate, trong đó ranitidin được bao bằng chất bao với lượng nằm trong khoảng từ 0,1 tới 10,0% khối lượng. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp (tổ hợp) gồm 3 thành phần Ranitidin HCl, Tripotassium bismuth dicitrate va Sucralfate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi-Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Chemetron Corporation cho Sanofi-Aventis



9. Depakine

SĐK:VN-7829-07



Natri Valproate-57.64mg/ml si rô

si rô


-SX: Unither Liquid ManufacturingFrance

PATENT: US 3,325,361 (Chemetron Corporation)

PHẠM VI: Tác nhân chống co giật -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Natri Valproate.

3/4: Công ty cung cấp Patent US 3325361 (không có nội dung Patent này); AU 272333 (Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Natri Valproate)

Điểm 17 yêu cầu bảo hộ của patent US 3,325,361 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm trị liệu dùng cho việc kiểm soát chứng co giật và chứng động kinh chứa một lượng hữu hiệu hoạt chất sodium di-n-propylacetate (là hoạt chất natri valproate). Tuy nhiên patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất natri valproate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

3/4: Điểm 8 yêu cầu bảo hộ của patent AU 272333 do công ty cung cấp xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm điều trị chứa Sodium Valproate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Sodium Valproate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi-Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Chemetron Corporation cho Sanofi-Aventis



10. Depakine

SĐK:VN-15133-12



Natri Valproate-200mg

viên nén kháng acid dạ dày, hộp 1 lọ 40 viên



PATENT: US 3,325,361 (Chemetron Corporation)

PHẠM VI: Tác nhân chống co giật -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Natri Valproate.

3/4: Công ty cung cấp Patent US 3325361 (không có nội dung Patent này); AU 272333 (Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Natri Valproate)

Điểm 17 yêu cầu bảo hộ của patent US 3,325,361 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm trị liệu dùng cho việc kiểm soát chứng co giật và chứng động kinh chứa một lượng hữu hiệu hoạt chất sodium di-n-propylacetate (là hoạt chất natri valproate). Tuy nhiên patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất natri valproate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất. 3/4: Điểm 8 yêu cầu bảo hộ của patent AU 272333 do công ty cung cấp xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm điều trị chứa Sodium Valproate. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Sodium Valproate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.



CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi-Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Chemetron Corporation cho Sanofi-Aventis



11. Stilnox

SĐK:VN-14627-12



zolpidem-10mg

Hộp 20 viên nén bao phim

-SX: Sanofi Winthrop IndustriePháp


PATENT: WO 00/33835 (Sanofi-Synthelabo) -> Xem xét lại do WIPO không nằm trong danh sách 14 cơ quan sở hữu trí tuệ được công nhận.

PHẠM VI: Dạng thuốc phóng thích có kiểm soát có chứa Zolpidem hoặc một muối của nó -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế không phải là hoạt chất.

25/2: Công ty bổ sung Patent US 4382938 (Synthelabo) -> Phạm vi bảo hộ không phải là công thức hoạt chất Zolpidem

WO 00/33835 là số công bố đơn quốc tế, không phải patent. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

25/2: Các điểm 1-3 yêu cầu bảo hộ của patent US 4382938 đề cập đến hợp chất có công thức chung, không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Zolpidem.


CHỦ SỞ HỮU SP: Sanofi Aventis

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Sanofi-Synthelabo sáp nhập với Aventis thành Sanofi-Aventis



18. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  VPĐD AstraZeneca Singapore Pte., Ltd


tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương