Pseudoephedrine, Loratadine-Viên; Mỗi hộp chứa 14 viên
-SX: Schering-Plough Labo N.V. Bỉ
PATENT: EP 0042544 B1 (Schering Corporation)
PHẠM VI: EP: Novel antihistamines, process for their preparation and pharmaceutical compositions containing them -> Phạm vi bảo hộ cho hoạt chất, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Pseudoephedrine và Loratadine
Patent EP 0042544 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Loratadine (xem điểm 10 yêu cầu bảo hộ) mà không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hai hoạt chất Pseudoephedrine và Loratadine.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Schering Corporation và Merck Sharp & Dohme Corporation; giải trình về việc SP Labo N.V. sản xuât theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Merck Sharp & Dohme Corporation
PATENT: US 3053865 (Merck&Co Inc) US 4775529 (Schering Corp.)
PHẠM VI: US 3053865: Compound patent -> Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Betamethasone.
US 4775529: Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất
Patent US 3053865 có đề cập đến hoạt chất Betamethasone trong phần mô tả, cụ thể ở cột 10, dòng 23-24, tuy nhiên phần yêu cầu bảo hộ xác lập phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Betamethasone.
Điểm 5 và điểm 6 của patent US 4775529 xác lập phạm vi bảo hộ nước thơm (lotion) dùng khu trú chứa hoạt chất Betamethasone dipropionate. Tuy nhiên patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp hoạt chất Betamethasone cũng như không bảo hộ trực tiếp cho hỗn hợp Betamethasone dipropionate và Betamethasone Na phosphate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Merck & Co Inc
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
PHẠM VI: VN 5715: Thành phẩm dược chứa hợp chất Biphosphonat có tác dụng ức chế tiêu xương VN 5734: Sử dụng acid alendronic hoặc muối dược dụng của nó để sản xuất thuốc ức chế tiêu xương.
9/4: Công ty giải trình patent VN 5715 có phạm vi bảo họ là hỗn hợp hoạt chất
GT: Công ty cung cấp Patent US 4922007 (Merck&Co Inc) -> Patent US 4922007 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế dẫn xuất acid biphosphonic. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm bảo hộ cho hỗn hợp hoạt chất gồm Alendronate Natri và Colecalciferol. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất. Hướng khắc phục: Xác định chính xác patent xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hoạt chất gồm Alendronate Natri và Colecalciferol (nếu có).
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu chứng nhận chuyển quyền sở hữu patent từ Merck&Co cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Bổ sung tài liệu
9/4: Công ty cung cấp hợp đồng thỏa thuận chuyển giao quyền sản xuất từ Merck Sharp & Dohme International Ser BV cho Frosst Iberica S.A.
4. GARDASIL Inj 0.5mL/dose
SĐK:QLVX-0413-11
Vaccin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6, 11, 16, 18-0.5mL/ liều
Dịch treo vô khuẩn; Hộp 1 lọ x 1 liều x 0,5 mL; Hộp 10 lọ x 1 liều x 0,5 mL
-SX: Merck Sharp & Dohme Corp. Hoa Kỳ
PATENT: US 5820870 (Merck&Co Inc)
PHẠM VI: US: Recombinant human papillomavirus type 18 vaccine -> Phạm vi bảo hộ chỉ cho vaccin tuýp 18, không phải cho hỗn hợp các tuýp vaccin
US 5820870 xác lập phạm vi bảo hộ cho vaccine phòng virut HPV type 18 (các điểm 5 và 6 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho tổ hợp vaccine phòng virut HPV type 6, 11, 16 và 18.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp vaccine.
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Merck & Co Inc
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
5. Orgalutran 0.25/0.5 Sol 0.5mg H/1 bơm tiêm
SĐK:VN-7760-09
Ganirelix 0,25mg-0.25/0.5
Bơm tiêm; Mỗi hộp chứa một bơm tiêm
-SX: VETTER PHARMA Đức
PATENT: US 5767082 (Syntex USA)
PHẠM VI: US: Nonapeptide and decapeptide analogs of LHRH useful as LHRH antagonists -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Ganirelix
Patent US5767082 xác lập phạm vi bảo hộ cho các phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh bao gồm bước sử dụng chất tương tự chất đối kháng LHRH nona hoặc decapeptit. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ganirelix.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Syntex USA
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Syntex USA và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc VETTER PHARMA sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.
6. Peg-Intron 50mcg, H/1 lọ+dung môi
SĐK:VN-6307-08
Peginterferon alfa-2b-50 mcg
Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột và một lọ dung môi pha tiêm
-SX: Schering - Plough (Brinny) Co.Ireland
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation)
PHẠM VI: EP: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải bảo hộ cho hoạt chất.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Schering Corporation
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
7. Peg-Intron 80mcg, H/1 lọ+dung môi
SĐK:VN-6308-08
Peginterferon alfa-2b-80 mcg
Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột và một lọ dung môi pha tiêm
-SX: Schering - Plough (Brinny) Co.Ireland
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation)
PHẠM VI: EP: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải bảo hộ cho hoạt chất.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Schering Corporation
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
8. Peg-Intron Redipen 100mcg, H/1 bút
SĐK:VN-8276-09
Peginterferon alfa-2b-100 mcg
Bút tiêm; Hộp một bút tiêm đóng sẵn Bột và dung môi pha tiêm
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation) (Chưa có nội dung Patent)
PHẠM VI: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Bổ sung nội dung Patent để chứng minh phạm vi bảo hộ là hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Schering - Plough Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Schering Corporation cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Đề nghị bổ sung tài liệu GT: Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
9. Peg-Intron Redipen 50mcg, H/1 bút
SĐK:VN-8277-09
Peginterferon alfa-2b-50 mcg
Bút tiêm; Hộp một bút tiêm đóng sẵn Bột và dung môi pha tiêm
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation) (Chưa có nội dung Patent)
PHẠM VI: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Bổ sung nội dung Patent để chứng minh phạm vi bảo hộ là hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Schering - Plough Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Schering Corporation cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Đề nghị bổ sung tài liệu GT: Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
10. Peg-Intron Redipen 80mcg, H/1 bút
SĐK:VN-8278-09
Peginterferon alfa-2b-80 mcg
Bút tiêm; Hộp một bút tiêm đóng sẵn Bột và dung môi pha tiêm
PHẠM VI: EP: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải bảo hộ cho hoạt chất.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Schering Corporation
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
28.3. Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội dung bảo hộ (Tổng số: 1)
PHẠM VI: VN 5715: Thành phẩm dược chứa hợp chất Biphosphonat có tác dụng ức chế tiêu xương. VN 5734: Sử dụng acid alendronic hoặc muối dược dụng của nó để sản xuất thuốc ức chế tiêu xương.
9/4: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ 5 và 6 trong Patent VN5715 là hoạt chất Alendronate
GT: Công ty cung cấp Patent US 4922007 (Merck&Co Inc) -> Patent US 4922007 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế dẫn xuất acid biphosphonic. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm bảo hộ cho hoạt chất Alendronate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất Alendronate (nếu có).
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu chứng nhận chuyển quyền sở hữu patent từ Merck&Co Inc cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Bổ sung tài liệu
29. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: VPĐD Novartis Pharma Services AG tại TPHCM
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 7).
PHẠM VI: Muối calcium -> Phạm vi bảo hộ cho 2 hoạt chất Calcium carbonate, Calcium lactat gluconate (không phải cho hỗn hợp 3 hoạt chất Calcium carbonate, Calcium lactat gluconate, vitamin C)
Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent US 4867977 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa hỗn hợp gồm calcium carbonate, calcium lactate gluconate và axit hữu cơ polycarboxylic không thơm (không bao gồm ascorbic acid- Vitamin C).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp 3 hoạt chất calcium carbonate và calcium lactate gluconate và vitamin C.
CHỦ SỞ HỮU SP: Novartis AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Sandoz Ltd
2. CALCIUM-SANDOZ D3 600/400
SĐK:VN-11216-10
Calcium carbonat, Calcium lactat gluconat, Cholecalciterol-600mg Calcium, 400 IU Cholecalciterol
Hộp 1 tuýp x 10, 20 viên sủi bọt
-SX: Famar France Pháp
PATENT: US 4,867,977 (Sandoz Ltd)
PHẠM VI: Muối calcium -> Phạm vi bảo hộ cho 2 hoạt chất Calcium carbonate, Calcium lactat gluconate (không phải cho hỗn hợp 3 hoạt chất Calcium carbonate, Calcium lactat gluconate, Cholecalciterol)
Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent US 4867977 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa hỗn hợp gồm calcium carbonate, calcium lactate gluconate và axit hữu cơ polycarboxylic không thơm (không bao gồm cholecalciterol- một dạng của vitamin D, cũng được gọi là vitamin D3).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp 3 hoạt chất calcium carbonate và calcium lactate gluconate và cholecalciterol.
PHẠM VI: Hợp chất 2-xyanopyrolidin được thế ở vị trí của Nitơ -> Phạm vi bảo hộ là hoạt chất, không phải là hỗn hợp 02 hoạt chất Vildagliptin và Metformin HCl
Patent VN 5529 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Vildagliptin (điểm 4 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hoạt chất Vildagliptin và Metformin HCl.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Novartis AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
4. GALVUS MET
50MG/850MG
SĐK:VN1-653-12
Vildagliptin, metformin HCl-50mg
Vildagliptin, 850mg metformin HCl
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim
-SX: Novartis Pharma Stein AG Thụy Sỹ
PATENT: VN 5529 (Novartis AG)
PHẠM VI: Hợp chất 2-xyanopyrolidin được thế ở vị trí của Nitơ -> Phạm vi bảo hộ là hoạt chất, không phải là hỗn hợp 02 hoạt chất Vildagliptin và Metformin HCl
Patent VN 5529 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Vildagliptin (điểm 4 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hoạt chất Vildagliptin và Metformin HCl.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Novartis AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
5. GENTEAL
SĐK:VN-7765-09
Hydroxypropyl methyl-cellulose-3mg/ml
Hộp 1 lọ 10ml thuốc nhỏ mắt
PATENT: US 5,607,698 (Ciba-Geigy Corporation)
US 5683993 (Ciba Vision Corporation)
US 5858996 (Ciba Vision Corporation)
US 5725887 (Ciba Vision Corporation)
PHẠM VI: Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ của các Patent trên là hoạt chất Hydroxypropyl methylcellulose.
US 5607698 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp bảo quản dung dịch thuốc bôi trơn mắt, thuốc làm ẩm mắt và thuốc dùng để chữa bệnh viêm mắt và phương pháp điều trị bệnh cho mắt. US 5683993 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm nước dùng để chữa bệnh viêm mắt chứa polymer và phương pháp làm ổn định chế phẩm nước dùng để chữa bệnh viêm mắt chứa polyme. US 5858996 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm được làm ổn định chứa polymer và phương pháp làm ổn định chế phẩm chứa polymer.
US 5725887 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm dùng để chữa bệnh viêm mắt được bảo quản bằng hydrogen peroxide được làm ổn định. Tuy nhiên, các patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho chính hoạt chất hydroxypropyl methyl cellulose.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Novartis AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Ciba Vision Corporation (Chưa có tài liệu về việc chuyển quyền sở hữu Patent giữa Ciba Vision Corporation và Novartis AG)
2. Giải trình làm rõ mối liên hệ giữa nhà sản xuất và chủ sở hữu sản phẩm.
6. GENTEAL GEL
SĐK:VN-7936-09
Hydromellose, carbomer-30mg
Hydromellose, 22mg carbomer
Hộp 1 tuýp 10g gel nhỏ mắt
-SX: Excelvision AG Thụy Sỹ
PATENT: US 5,607,698 (Ciba-Geigy Corporation)
US 5683993 (Ciba Vision Corporation)
US 5858996 (Ciba Vision Corporation)
US 5725887 (Ciba Vision Corporation)
PHẠM VI: Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ của các Patent trên là hoạt chất Hydroxypropyl methylcellulose.
US 5607698 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp bảo quản dung dịch thuốc bôi trơn mắt, thuốc làm ẩm mắt và thuốc dùng để chữa bệnh viêm mắt và phương pháp điều trị bệnh cho mắt. US 5683993 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm nước dùng để chữa bệnh viêm mắt chứa polymer và phương pháp làm ổn định chế phẩm nước dùng để chữa bệnh viêm mắt chứa polyme. US 5858996 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm được làm ổn định chứa polymer và phương pháp làm ổn định chế phẩm chứa polymer.
US 5725887 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm dùng để chữa bệnh viêm mắt được bảo quản bằng hydrogen peroxide được làm ổn định. Tuy nhiên, các patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho chính hoạt chất hydroxypropyl methyl cellulose.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Novartis AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Ciba Vision Corporation (Chưa có tài liệu về việc chuyển quyền sở hữu Patent giữa Ciba Vision Corporation và Novartis AG)
2. Giải trình làm rõ mối liên hệ giữa nhà sản xuất và chủ sở hữu sản phẩm.
7. Lucentis
SĐK:VN1-443-11
Ranibizumab-10mg/ml
Hộp 1 lọ 0,3ml dung dịch tiêm
-SX: Novartis Pharma Stein AG Thụy Sỹ
PATENT: EP 0 973 804 B1 (Genetech Inc)
PHẠM VI: EP: Kháng thể Anti-VEFG -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Ranibizumab.
Patent EP0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho kháng thể anti-VEFG. Tuy nhiên. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ranibizumab.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
CHỦ SỞ HỮU SP: Novartis AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Genetech Inc
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genetech Inc và Novartis AG
30. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: VPĐD Pfizer (Thailand) Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 14).
30.1. Cơ quan cấp patent không nằm trong DS 14 nước được công nhận. (Tổng số: 2)
PATENT: Công ty cung cấp bản photo có đường dẫn của WIPO đề cấp Cơ quan SHTT Việt Nam cấp (VN3261) và EP 0806949 do Cơ Cơ quan SHTT Châu Âu cấp(chưa là bản đầy đủ). Chủ SH: Pfizer Holding France. Đề nghị cung cấp patent liên quan hỗn hợp hoạt chất (Trimebutine; Ruscogenins).
PHẠM VI: - Dạng bào chế viên nén đường uống được bao chứa Trimebutine Maleat và quy trình bào chế
28/1: Công ty bổ sung Patent Fr 2369M -> Cơ quan SHTT Pháp không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT được công nhận
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 28/1: Công ty bổ sung tài liệu chuyển nhượng Patent giữa Pfizer và Warrner-Lambert và tài liệu chứng nhận Laboratoires là công ty con của Warrner-Lambert
PATENT: Công ty cung cấp bản photo có đường dẫn của WIPO đề cấp Cơ quan SHTT Việt Nam cấp (VN3261) và EP 0806949 do Cơ quan SHTT Châu Âu cấp(chưa là bản đầy đủ). Chủ SH: Pfizer Holding France. Đề nghị cung cấp patent liên quan hỗn hợp hoạt chất (Trimebutine; Ruscogenins).
PHẠM VI: - Dạng bào chế viên nén đường uống được bao chứa Trimebutine Maleat và quy trình bào chế
28/1: Công ty bổ sung Patent Fr 2369M -> Cơ quan SHTT Pháp không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT được công nhận
CHỦ SỞ HỮU SP: Pfizer Thailand Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 28/1: Công ty bổ sung tài liệu chuyển nhượng Patent giữa Pfizer và Warrner-Lambert và tài liệu chứng nhận Laboratoires là công ty con của Warrner-Lambert