CÁc bài tập cơ bản casio toan 9 ĐỀ1 Bµi 1



tải về 432.97 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích432.97 Kb.
#2553
  1   2   3   4

Huỳnh minh Khai: GV: THCS Thị Trấn cầu kè, Trà Vinh

CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN CASIO TOAN 9
ĐỀ1

Bµi 1: a) TÝnh: M = x4 + 5x3 - 3x2 + x - 1 khi x = 1,35627

b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc N = 60.



Bài 2.

Cho đa thức P(x) = 6x3 – 5x2 – 13x + a



  1. Với điều kiện nào của a thì đa thức P(x) chia hết cho 2x + 3

  2. Với giá trị của a tìm được ở phần 1, hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho 3x – 2

Bài 3.

Lập quy trình bấm phím tính giá trị liên phân số sau:

M =
Bài 4: Cho phương trình


  1. Tính x theo a và b

  2. Tính giá trị của x biết a = 241209; b = 251209 (Lấy kết quả với tất cả các chữ số trên máy)

Bài 5.

Tính chính xác giá trị của biểu thức số:

P = 3 + 33 + 333 + ... + 33.....33

13 chữ́ 3



Bài 6.

Bác An vay ở một ngân hàng với số vốn là 100 triệu đồng, lãi suất là 1,25% trên tháng, thời hạn là 4 năm, tính theo dư nợ, trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng tháng, Bác An phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến khi vừa hết 4 năm thì Bác An trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?



Bài 7.

Cho x1000 + y1000 = 6,912 và x2000 +y2000 = 33,76244

Tính x3000 + y3000 . Tóm tắt cách giải

Bài 8.

Tìm hai số nguyên dương x bé nhất sao cho khi lập phương mỗi số đó ta được một số có 2 chữ số đầu (bên phải) và 2 chữ số cuối (bên trái) đều bằng 4, nghĩa là . Nêu qui trình bấm phím.



Bài 9.

Cho hình chữ nhật có chu vi là 17,356; tỷ số 2 cạnh là .

Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật.

Bài 10.

Cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức :



với n = 1, 2, 3, ……, k, …..

a) Tính

b) Viết quy trình ấn phím liên tục tính theo .
____________ Hết __________

HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9

Bµi 1: a) TÝnh: M = x4 + 5x3 – 3x2 + x – 1 khi x = 1,35627

b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc N = 60.



Hướng dẫn chấm:

a. M =10,695587

b. N = 40,997439
Bài 2: Cho đa thức P(x) = 6x3 – 5x2 – 13x + a


  1. Với điều kiện nào của a thì đa thức P(x) chia hết cho 2x + 3

  2. Với giá trị của a tìm được ở phần a, hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho 3x – 2

Hướng dẫn chấm: 1) a =12; 2) r = 2

Bài 3: Lập quy trình bấm phím tính giá trị liên phân số sau:

M =



Hướng dẫn chấm: M = 3

Bài 4: Cho phương trình

  1. Tính x theo a và b

  2. Tính giá trị của x biết a = 241209; b = 251209 (Lấy kết quả với tất cả các chữ số trên máy)

Hướng dẫn chấm:

Tính được x = 0,99996177



Bài 5.

Tính chính xác giá trị của biểu thức số:

P = 3 + 33 + 333 + ... + 33.....33

13 chữ́ 3



Hướng dẫn chấm:

P = 3703703703699 2,5 điểm

Qui trình bấm phím 2,5 điểm

Bài 6. Bác An vay ở một ngân hàng với số vốn là 100 triệu đồng, lãi suất là 1,25% trên tháng, thời hạn là 4 năm, tính theo dư nợ, trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng tháng, Bác An phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến khi vừa hết 4 năm thì Bác An trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng ?

Hướng dẫn chấm :

Gọi số tiền vay là N đồng, lãi suất m% /tháng, số tháng vay là n, số tiền trả hàng tháng là A đồng.

- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là :

N – A = N.x – A đồng với x =

- Sau tháng thứ hai số tiền gốc còn lại là: (Nx– A)x– A = Nx2– A(x+1) đồng.

- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại là: [Nx2– A(x+1)]x– A = Nx3– A(x2+x+1) đồng

- Số tiền gốc còn lại sau tháng thứ n là : Nxn– A(xn-1+xn-2+…+x+1)đồng.

Vì lúc này số tiền cả gốc lẫn lãi đã trả hết nên ta có :

Nxn - A (xn-1 +xn-2 +…+x+1) = 0  A = =

Thay bằng số với N = 100 000 000 đồng, n = 4năm = 48 tháng, x =1+0,0125=1,0125

Ta có : A = 2 783 074, 827 đồng.

Bài 7 : Cho x1000 + y1000 = 6,912 và x2000 +y2000 = 33,76244

Tính x3000 + y3000 . Tóm tắt cách giải



Hướng dẫn chấm :

Đặt a = x1000 , b = y1000. Theo bài ra ta có : a + b = 6,912 và a2 + b2 = 33,76244

=> x3000 + y3000 = a3 + b3 = ( a+b)3 – 3ab ( a + b)

mà: 3ab = 3

=> a3 + b3 = (a +b)3 – 3

=> Thay số tính trên máy ta được: x3000 + y3000 184,9360



Bài 8. Tìm hai số nguyên dương x bé nhất sao cho khi lập phương mỗi số đó ta được một số có 2 chữ số đầu (bên phải) và 2 chữ số cuối (bên trái) đều bằng 4, nghĩa là . Nêu qui trình bấm phím.

Hướng dẫn chấm:

Tìm được hai số 164 và 764 2,5 điểm

Qui trình bấm phím đúng. 2,5 điểm
Bài 9. Cho hình chữ nhật có chu vi là 17,356; tỷ số 2 cạnh là .

Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật.



Hướng dẫn chấm:

Gọi cạnh hình chữ nhật là a và b.

Khi ấy đường chéo d của hình chữ nhật là

Theo bài ra ta có :





Vậy d =

=

= Tính d = 6,213746285


Bài 10.

a) u5 = -767 và v5 = -526; u10 = -192547 và v10 = -135434

u15 = -47517071 và v15 = -34219414;

u18 = 1055662493 và v18 = 673575382

u19 = -1016278991 và v19 = -1217168422

b) Qui trình bấm phím:

1 Shift STO A, 2 Shift STO B, 1 Shift STO D, Alpha D Alpha = Alpha D +1, Alpha :,C Alpha = Alpha A, Alpha :, Alpha A Alpha = 22 Alpha B - 15 Alpha A, Alpha :, Alpha B, Alpha =, 17 Alpha B - 12 Alpha C, = = =...

___________________________



Chưa sử dụng

Bài 1: Tính và làm tròn đến 6 chữ số thập phân:

A =



Bài 1: Tính và làm tròn đến 6 chữ số thập phân:

A =



Hướng dẫn chấm: A = 15

Bài 4:

  1. Giải hệ phương trình (ghi kết quả đúng 9 chữ số thập phân)



  1. Hai số có tổng bằng 9,45583 và có tổng các số nghịch đảo của chúng bằng 0,55617. Tìm hai số đó (chính xác đến 5 chữ số thập phân)

Hướng dẫn chấm:

4a) x = 0,3984147; y = 0,873167468

4b) Tính được hai số 7,04124 và 2,4145

Đề 2
Bài 1 (5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

a)

b)



Sơ lược cách giiĐiểma) Tính trực tiếp: ghi ra màn hình

(4+(53+5(48 - 10(7 + 43))))

A=3

1,5 đ


1b) Ghi ra màn hình:

((2+3)2)(((2+3)2)-(26)+((2 + 3)(23)))

B1,3660

1,5 đ


1 đBài 2 (5 điểm):

  1. Tính số đo của góc  tạo bởi đường thẳng với trục Ox.

  2. Cho sin = 0,5 (00 <  < 900). Tính A = cos.

Sơ lược cách giiĐiểma) Góc  tạo bởi đường thẳng với trục Ox được tính bởi công thức:

Tính góc  bằng cách ấn phím Shift tan-1 ((3+1) 2 ) = ., ,,

Kết quả:  53047'38"

b) Tính góc  bằng cách ấn phím Shift sin-10.5 =

- Kết quả  = 30, gán 30 cho A bằng cách tiếp tục ấn phím: shift sto A

- Ghi ra màn hình: (cosA)2-2sinA-(sinA)3 rồi ấn phím =

Kết quả: A = -0,375

0,75 đ


0,75 đ

1 đ


0,75 đ

0,5 đ


0,5 đ

0,75 đ


Bài 3 (5 điểm): Cho đa thức g(x) = 8x3 – 18x2 + x + 6.

  1. Tìm các nghiệm của đa thức g(x).

  2. Tìm các hệ số a, b, c của đa thức bậc ba f(x) = x3 + ax2 + bx + c, biết rằng khi chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) thì được đa thức dư là r(x) = 8x2 + 4x + 5.

  3. Tính chính xác giá trị f(2011).


Sơ lược cách giiĐiểma) , ;

b) Theo trên ta có:

Theo giả thiết ta có: f(x) = q.g(x) + 8x2 + 4x + 5 (q là thương)

Do vậy ta có:



Vào EQN chọn giải hệ 3 phương trình 3 ẩn ta được: , ,

c) Ghi vào màn hình biểu thức: X3 + (234)X2 + (338)X + (234)

Bấm phím CALC và nhập số 2011 = ta được số hiện ra màn hình là: 8155989328. Sau đó ta ấn tiếp phím - rồi nhập 815989328 = được -0.125.

Do vậy giá trị chính xác của f(2011) = 8155989327.875 1 đ

1 đ

0,5 đ


1 đ

1 đ


0,5 đ Bài 4 (5 điểm): Giải phương trình:



Sơ lược cách giiĐiểmĐặt , rồi tính A được , gán cho biến A.

, rồi tính B được , gán cho biến B.

Phương trình có dạng: 4 + Ax = Bx 

Ghi ra màn hình: 4(B-A)

ấn phím = rồi chuyển về dạng phân số được kết quả là 1 đ

1 đ

1 đ


1 đ

1 đ


Bài 5 (5 điểm): Dãy số (Un) được xác định như sau:

U0 = 1; U1= 1; Un+1 = 2Un – Un-1+ 2; với n= 1; 2; 3; …



  1. Hãy lập một quy trình bấm phím để tính Un ?

  2. Tính giá trị của Un khi n = 1; 2 ; 3 ;….; 20 ?

Sơ lược cách giiĐiểma) Quy trình bấm phím tính Un là :

Lưu: 1 vào biến nhớ A ( Bấm 1 shift sto A)

1 vào biến nhớ B ( Bấm 1 shift sto B)

1 vào biến nhớ C ( Bấm 1 shift sto C)

Ghi vào màn hình: A= A + 1: B = 2C – B + 2: A = A + 1: C = 2B–C + 2 và bấm = = …..

b) Bảng giá trị của Un; n = 1;…; 20









































1 đ

2 đ


(mỗi kết quả đúng được 0,1 đ)

2 đBài 6 (5 điểm): Một số tiền 58000 đồng được gửi tiết kiệm theo lãi kép (sau mỗi tháng tiền lãi được cộng thành vốn). Sau 25 tháng thì được cả vốn lẫn lãi là 84155 đồng. Tính lãi suất mỗi tháng?



Sơ lược cách giiĐiểmGọi a là số tiền tiết kiệm ban đầu ; r là lãi suất tiết kiệm .

Sau một tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là: a + ar = a(1 + r)

Sau hai tháng tổng số tiền sẽ là : a(1 + r) + a(1 + r).r = a(1 + r)2

Sau n tháng tổng số tiền là : A = a(1 + r)n .

Suy ra: thay số n= 25; A = 84155; a = 58000 được r 0,015

Vậy : lãi suất mỗi tháng là : 0,0 15 x 100% 1,5 %/tháng

2,5 đ

1,5 đ


1 đBài 7 (5 điểm):

a) Tìm số dư khi 759487564:49367

b) Tìm xy để số 1234xy345 chia hết cho 12345

Sơ lược cách giiĐiểma) Cơ sở của thuật toán

- Lưu 49367 vào biến nhớ B.

- Lấy 759487564:B máy tính hiện kết quả 15384.51929

Ta nhớ phần nguyên q là 15384.

- Lấy kết quả của phép chia trên trừ đi phần nguyên 15384 rồi nhân với B ta được số dư là 25636

Vậy r = 25636

2 đ

0,5 đb) Có 0  xy  99.



Gọi thương của 1234xy345 cho 12345 là k ta có:

123400345123  12345.k  123499345

9995.969  k  10003.99

Xét 9996  k  10003 có k = 10001 cho kết quả 123462345 (thoả mãn)

Vậy xy = 62 (123462345)

1 đ


1 đ

0,5 đBài 8 (5 điểm): Cho dãy số ; .



  1. Hãy lập quy trình bấm phím tính xn + 1

  2. Tính x2 ; x3 ; x4

Sơ lược cách giiĐiểma) 0.5 = (Ans3+1)3 cho kết quả x2=0,375

b) Bấm liên tiếp 2 lần phím = thì lần lượt cho các kết quả x3 và x4 là:

x2 = 0,375; x3=0,3509; x4=0,34773 đ

2 đBài 9 (5 điểm): Cho ABC vuông tại A có BC = và AB = AC. Tính AB, (kết quả về góc làm tròn đến phút).



Sơ lược cách giiĐiểm

a) Đặt AB = x (x>0)  AC=

theo định lý pitago ta có:

AB2 + AC2 = BC2

x  4,0118 (lưu vào biến nhớ B)

Vậy AB4,0118

b) Ta có:

Tính góc B bằng cách ấn phím: Shift cos-1 (B(310)) .,, được kết quả

2 đ


0,5 đ

1 đ


1 đ

0,5 đBài 10 (5 điểm): Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B (O và O’ nằm khác phía đối với AB). Một đường thẳng đi qua điểm A cắt (O) và (O’) lần lượt tại hai điểm M và N. Tính độ dài lớn nhất của đoạn thẳng MN nếu cho biết AB = 16 cm, bán kính của đường tròn tâm O và O’ lần lượt là cm và cm.



Sơ lược cách giiĐiểm

Gọi I = OO'AB. Ta có:



; ABOO'

lưu vào biến nhớ A



lưu vào biến nhớ B

 OO' = OI + IO'

Ghi vào màn hình A+B, rồi ấn phím = được kết quả OO'31,3088 lưu vào biến nhớ C.

Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MA, AN. Ta có:

OHMA; OKAN (qh đk và dc)

 OHKO' là hình thang vuông  HK  OO'

 HK lớn nhất  HK = OO'

 MN = 2HK

Tính MN bằng cách ghi vào màn hình 2C rồi ấn phím = được kết quả MN=62,6176 cm

0,5 đ

0,5 đ


1 đ

0,5 đ


0,5 đ

1 đ


1 đ

ĐỀ 3



Bài 1. Cho tổng: S=

a.Viết qui trình bấm phím liên tục tính tổng S?

b.Kết quả : S =

Bài 2: a) Tính

KQ


  1. C = biết tanα = 0.2345

KQ:

Bài 3: a .Tìm chữ số thập phân thứ 2011 sau dấu phấy trong phép chia 10: 51

+Trình bày sơ lược cách giải



+ Chữ số thập phân thứ 2011 sau dấu phấy trong phép chia 10: 51 là:b) Tìm số dư trong phép chia 2009201020112012 : 2020 Số dư là : Bài 4: Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d.

Biết f(0) = -7 ; f(1) = - 4; f(2) = 7; f(-1) = -17



Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 432.97 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương