Kỹ thuật thực phẩm (Food Engineering) 4 (3+1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản liên quan đến lưu chất, cân bằng vật chất và năng lượng, quá trình truyền khối, nguyên lý, cơ sở tính toán, phương thức kiểm soát và ứng dụng của các quá trình kỹ thuật cơ bản trong chế biến thực phẩm; nhằm giúp người học có được những kiến thức và kỹ năng về kỹ thuật thực phẩm làm cơ sở để hiểu và tiếp thu các môn học khoa học kỹ thuật chuyên ngành và ứng dụng vào thực tiễn sản xuất.
-
Quản lý chất lượng & Vệ sinh an toàn thực phẩm (Food Hygiene, Safety and Quality Management) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên tắc cơ bản về vệ sinh, an toàn thực phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất thực phẩm, nguyên nhân gây mất vệ sinh, an toàn thực phẩm và cách phòng ngừa, các phương pháp quản lý chất lượng thực phẩm, kỹ năng tìm kiếm và sử dụng các hệ thống văn bản pháp quy liên quan; nhằm giúp người học phát triển kiến thức nền tảng về quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm và ứng dụng được vào công tác quản lý chất lượng thực phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu thực phẩm.
-
Ngoại ngữ chuyên ngành (Foreign Languages for Special Purposes) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học các thuật ngữ cơ sở ngành và chuyên ngành thực phẩm nhằm giúp người học có khả năng tự tra cứu tài liệu và đọc hiểu các tài liệu chuyên môn bằng ngôn ngữ Anh/Pháp/Nga.
-
Ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghệ thực phẩm (Applied Food Biotechnology) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về công nghệ các quá trình sinh học, kỹ thuật di truyền, tái tổ hợp ADN, cảm biến sinh học; nhằm giúp người học có khả năng vận dụng kiến thức công nghệ sinh học trong phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm, chế biến sản phẩm lên men, chiết rút enzyme, vitamin, protein, chất màu và xử lý chất thải thực phẩm.
-
An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm (Safety Engineering in the Food Industry) 2TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức pháp luật về bảo hộ lao động, vệ sinh lao động, kỹ thuật an toàn, phòng chống cháy nổ; nhằm giúp người học nhận diện được các yếu tố nguy hiểm và độc hại có thể dẫn đến dẫn đến tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp tại vị trí làm việc trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm, trên cơ sở đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp.
-
Quản trị sản xuất (Production Management) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về tổ chức, quản lý, điều hành hiệu quả cơ sở sản xuất – kinh doanh thực phẩm; nhằm giúp người học ứng dụng được vào thực tế để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp.
-
Thiết bị chế biến thực phẩm (Food Processing Equipment) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị chế biến thực phẩm; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu sản xuất và sử dụng các thiết bị chế biến thực phẩm.
-
Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm (Food Chilling and Freezing Technology) 4 (3+1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên lý chế biến, bảo quản lạnh và lạnh đông thực phẩm, công nghệ sản xuất, phương pháp bảo quản, vận chuyển các sản phẩm thực phẩm lạnh và lạnh đông, kỹ năng sản xuất một số sản phẩm thực phẩm lạnh, đông lạnh; nhằm giúp người học ứng dụng được kiến thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.
-
Công nghệ đồ hộp thực phẩm (Food Canning Tecnology) 4 (3+1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên vật liệu, nguyên lý và kỹ thuật sản xuất đồ hộp thực phẩm, rèn luyện kỹ năng sản xuất một số đồ hộp TP; nhằm giúp người học có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng trên vào thực tế sản xuất.
-
Công nghệ rượu, bia, nước giải khát và thực phẩm truyền thống (Technology of Brewery, Beverage and Traditional Food Products) 4 (3+1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về tính chất nguyên liệu, cơ sở lý thuyết của quá trình lên men, công nghệ sản xuất rượu, bia, nước giải khát và các sản phẩm thực phẩm truyền thống, kỹ năng sản xuất một số sản phẩm thực phẩm trên; nhằm giúp người học có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.
-
Công nghệ đường mía, bánh, kẹo (Technology of Cane Sugar and Confectionery) 4 (3+1) TC
Học phần cung cấp cho người học cơ sở lý thuyết và các qui trình kỹ thuật trong quá trình sản xuất đường mía, bánh, kẹo, rèn luyện kỹ năng sản xuất một số sản phẩm bánh kẹo; nhằm giúp người học có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng trên vào thực tế sản xuất.
-
Thực tập sản xuất 1 (Production Practicum 1) 3 TC
Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng thực hành sản xuất tại các doanh nghiệp chế biến thực phẩm và củng cố lại kiến thức đã học về: thiết bị chế biến thực phẩm, quản trị sản xuất, các công nghệ lạnh, đồ hộp, đường mía, bánh, kẹo, công nghệ rượu, bia, nước giải khát và thực phẩm truyền thống; nhằm giúp người học nâng cao năng lực vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất, nâng cao năng lực làm việc và nghiên cứu sau khi ra trường.
-
Thực tập sản xuất 2 (Production Practicum 2) 2 TC
Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng thực hành sản xuất tại các doanh nghiệp chế biến thực phẩm và củng cố lại kiến thức đã học về: quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn lao động; nhằm giúp người học nâng cao năng lực vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất, nâng cao năng lực làm việc và nghiên cứu sau khi ra trường.
-
Bao gói thực phẩm (Food Packaging) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức nguyên lý chung về bao bì và bao gói thực phẩm, đặc tính và công dụng của một số vật liệu làm bao bì, nhãn bao bì, các phương pháp bao gói thông dụng, cách thức tổ chức bao gói trong nhà máy thực phẩm, những nguy cơ gây hư hỏng thực phẩm bên trong bao bì; nhằm giúp người học có thể đưa ra các phương án lựa chọn bao bì và cách bao gói đúng cho sản phẩm cụ thể, đáp ứng yêu cầu của pháp luật về bao bì và nhãn hàng hóa, phục vụ tốt cho sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
-
Phát triển sản phẩm thực phẩm (Food Product Development) 3 (2+1) TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về phát triển sản phẩm, kỹ năng phát triển sản phẩm, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động phát triển sản phẩm, phương pháp tạo sản phẩm mới trong điều kiện thí nghiệm - pilot - sản xuất và thương mại hóa sản phẩm; nhằm giúp người học có đủ khả năng tham gia trực tiếp vào các hoạt động phát triển sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất thực phẩm sau khi ra trường.
-
Sản xuất sạch hơn trong chế biến thực phẩm (Cleaner Production in Food Processing) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về quản lý môi trường công nghiệp, khái niệm về sản xuất sạch hơn, phương pháp luận đánh giá sản xuất sạch hơn, ứng dụng cho các quá trình sản xuất trong nhà máy chế biến thực phẩm nhằm giảm thiểu chi phí nguyên vật liệu, năng lượng, tận dụng nguyên liệu còn lại, giảm thiểu dòng thải và độc tính của dòng thải. Học phần này nhằm giúp người học có được năng lực chuyên môn góp phần làm tăng hiệu quả sản xuất, kết hợp hài hòa giữa lợi ích kinh tế, môi trường và sức khỏe con người, phát triển bền vững cho doanh nghiệp.
-
Phụ gia thực phẩm (Food Additives) 3 (2 + 1) TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức liên quan đến quy định pháp lý về sử dụng chất phụ gia thực phẩm, chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ở Việt Nam và trên thế giới, phương pháp sử dụng hiệu quả chất phụ gia trong quá trình chế biến, bảo quản và lưu thông thực phẩm, những yếu tố gây độc hại của chất phụ gia thực phẩm, rèn luyện kỹ năng sử dụng đúng và hiệu quả phụ gia trong chế biến và bảo quản một số sản phẩm thực phẩm. Học phần này nhằm giúp người học có hiểu biết và khả năng ứng dụng chất phụ gia thực phẩm vào các quá trình chế biến, bảo quản thực phẩm, góp phần tích cực trong việc chống thất thoát sau thu hoạch, hoàn thiện và nâng cao chất lượng của thực phẩm, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
-
Công nghệ sản xuất muối ăn (Food Salt Technology) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về tính chất, vai trò của muối ăn trong đời sống và trong công nghiệp thực phẩm, công nghệ sản xuất và tinh chế muối ăn; nhằm giúp người học ứng dụng được kiến thức liên quan vào thực tế sản xuất muối ăn và sử dụng muối ăn trong chế biến thực phẩm.
-
Sản phẩm giá trị gia tăng & Thực phẩm chức năng (Value-added Products & Functional Foods) 3 (2+1) TC
Phần lý thuyết cung cấp cho học viên kiến thức đại cương về thực phẩm giá trị gia tăng và thực phẩm chức năng, những quy định quốc tế và quốc gia về sản xuất, phân phối và tiêu thụ, những vấn đề cơ bản của phát triển sản phẩm, công nghệ sản xuất một số sản phẩm thực phẩm giá trị gia tăng và thực phẩm chức năng quan trọng, định hướng trong phát triển. Phần thực hành giúp người học hình thành kỹ năng tạo ra sản phẩm cụ thể; nhằm giúp người học hình thành khả năng phát triển sản phẩm có giá trị cao, giúp các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh hiệu quả hơn.
-
Quản trị nhân sự (Human Resource Management) 3 TC
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về vai trò quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức, chiến lược của tổ chức và quản lý nhân lực, hoạch định, tuyển chọn và bố trí lao động, đánh giá thực hiện công việc, đào tạo và phát triển nhân lực, thù lao và các phúc lợi cho người lao động, các quan hệ lao động và những vấn đề liên quan; nhằm giúp người học ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tế để quản lý nhân sự tại đơn vị công tác.
-
Marketing căn bản (Principles of Marketing) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về marketing và ứng dụng marketing phục vụ cho doanh nghiệp sản xuất/kinh doanh thực phẩm; nhằm giúp người học hiểu được kiến thức nền tảng về marketing và ứng dụng được kiến thức đã học trong thương mại sản phẩm của doanh nghiệp.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Năm sinh
|
Học phần phụ trách
| -
|
BM Lý luận chính trị
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
| -
|
BM Lý luận chính trị
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
| -
|
BM Lý luận chính trị
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
| -
|
BM Lý luận chính trị
|
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
| -
|
Đỗ Như An
Nguyễn Đức Thuần
Khoa CNTT
|
GVC. TS
GV. ThS
|
1961
1962
|
Tin học cơ sở
| -
|
BM Thực hành tiếng-Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
Ngoại ngữ 1
| -
|
BM Thực hành tiếng-Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
Ngoại ngữ 2
| -
|
BM GDTC
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh)
| -
|
TT GDQP
|
|
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh 1
| -
|
BM toán
|
|
|
Đại số tuyến tính B
| -
|
Trần Đình Chất
Lê Hồng Lam
Ninh Thị Kim Anh
Lê Chí Công
|
GVC. TS
GV.ThS
GV. ThS
GV. ThS
|
1956
1971
1977
1980
|
Nhập môn quản trị học
| -
|
Lê Hồng Lam
Ninh Thị Kim Anh
|
GVC.TS
GV.ThS
|
1972
1977
|
Quản trị văn phòng
| -
|
BM KHXH & NV
|
|
|
Pháp luật đại cương
| -
|
BM Hóa
|
|
|
Hóa đại cương
| -
|
BM Hóa
|
|
|
Hóa hữu cơ
| -
|
BM sinh học
|
|
|
Sinh học đại cương
| -
|
BM Hóa
|
|
|
Hóa lý-Hóa keo
| -
|
Ngô Đăng Nghĩa
Khổng Trung Thắng
|
PGS.TS
GV.ThS
|
1960
1972
|
Kỹ thuật nhiệt
| -
|
Vũ Ngọc Bội
Nguyễn Văn Ân
Đặng Tố Uyên
Nguyễn Công Minh
|
GVC.TS
GV.ThS
GV.ThS
GV.ThS
|
1966
1963
1973
1977
|
Hóa sinh học thực phẩm
| -
|
Nguyễn Minh Trí
Nguyễn Thị Thanh Hải
Nguyễn Thị Kim Cúc
|
GV.TS
GV.ThS
GV.ThS
|
1964
1972
1979
|
Vi sinh thực phẩm
| -
|
Trần Đại Tiến
Nguyễn Văn Minh
Trần Thanh Giang
|
GVC.TS
GV.ThS
GV.ThS
|
1958
1977
1982
|
Kỹ thuật thực phẩm
| -
|
Đỗ Văn Ninh
Nguyễn Thuần Anh
Trần Thị Mỹ Hạnh
Trần Văn Vương
|
GVC.TS
GVC.ThS
GV.ThS
GV.ThS
|
1953
1969
1978
1978
|
Quản lý chất lượng & Vệ sinh an toàn thực phẩm
| -
|
Trang Sĩ Trung
Mai Thị Tuyết Nga
Nguyễn Thuần Anh
Nguyễn Văn Minh
Phan Thị Khánh Vinh
|
PGS.TS
GVC.TS
GVC.TS
GV.TS
GV.TS
|
1971
1971
1969
1977
1982
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
| -
|
Nguyễn Minh Trí
Trang Sĩ Trung
|
GVC.TS
PGS.TS
|
1964
1971
|
Ứng dụng công nghệ sinh học trong thực phẩm
| -
|
Đỗ Văn Ninh
Nguyễn Anh Tuấn
Thái Văn Đức
|
GVC.TS
GVC.TS
GV. ThS
|
1953
1959
1974
|
An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm
| -
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Hồ Huy Tựu
Quách Thị Khánh Ngọc
|
GVC.TS
GV.TS
GV.TS
|
1969
1971
|
Quản trị sản xuất
| -
|
Lưu Hồng Phúc
Trang Sỹ Trung
Khổng Trung Thắng
|
GV.ThS
PGS.TS
GV.ThS
|
1977
1971
1972
|
Thiết bị chế biến thực phẩm
| -
|
Vũ Duy Đô
Lê Thị Tưởng
|
GVC.TS
GV.ThS
|
1954
1980
|
Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm
| -
|
Mai Thị Tuyết Nga
Lê Thị Tưởng
Phan Thị Khánh Vinh
|
GVC.TS
GV.ThS
GV.TS
|
1971
1980
1982
|
Công nghệ đồ hộp thực phẩm
| -
|
Nguyễn Thị Hằng
Huỳnh Thị Ái Vân
Trần Thị Luyến
Võ Thị Ngọc Dung
|
GV.KS
GV.KS
GS.TS
GV.KS
|
1985
1984
1950
1981
|
Công nghệ rượu, bia, nước giải khát và thực phẩm truyền thống
| -
|
Thái Văn Đức
Nhâm văn Điển
Nguyễn Thị Hằng
|
GV.ThS
GV.KS
GV.KS
|
1974
1979
1985
|
Công nghệ đường mía, bánh, kẹo
| -
|
Bộ môn CNTP
|
|
|
Thực tập sản xuất 1
| -
|
Bộ môn CNTP
|
|
|
Thực tập sản xuất 2
| -
|
Đỗ Văn Ninh
Nguyễn Anh Tuấn
Ngô Thị Hoài Dương
Bùi T Nữ Thanh Việt
Phạm Thị Hiền
|
GVC. TS
GVC.TS
GVC. ThS
GV.ThS
KS. GV
|
1953
1959
1972
1979
1981
|
Bao gói thực phẩm
| -
|
Trần Thị luyến
Huỳnh Thị Ái Vân
Huỳnh Ng. Duy Bảo
|
GS.TS
GV.KS
GVC.TS
|
1950
1984
1972
|
Phát triển sản phẩm thực phẩm
| -
|
Nguyễn Anh Tuấn
Đỗ Văn Ninh
Ngô Thị Hoài Dương
Nguyễn Xuân Duy
|
GVC. TS
GVC. TS
GV. ThS
KS. GV
|
1959
1953
1972
1979
|
Sản xuất sạch hơn trong chế biến thực phẩm
| -
|
Nguyễn Anh Tuấn
Mai Thị Tuyết Nga
Ngô Thị Hoài Dương
Phạm Văn Đạt
|
GVC. TS
GVC.TS
GV. ThS
GV. ThS
|
1959
1971
1972
1978
|
Phụ gia thực phẩm
| -
|
Vũ Duy Đô
Nguyễn Văn Minh
|
GVC.TS
GV.TS
|
1954
1977
|
Công nghệ sản xuất muối ăn
| -
|
Đỗ Văn Ninh
Nguyễn Văn Tặng
|
GVC.TS
GV.ThS
|
1953
1979
|
Sản phẩm giá trị gia tăng & Thực phẩm chức năng
| -
|
Lê Hồng Lam
Ninh Thị Kim Anh
|
GVC. ThS
CN. GV
|
1971
1977
|
Quản trị nhân sự
| -
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Hồ Huy Tựu
Phạm Thành Thái
|
GVC.TS
GV.TS
GV.Ths
|
1969
1971
|
Marketing căn bản
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |