Cao đẳng Ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm



tải về 0.7 Mb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.7 Mb.
#20695
  1   2   3   4   5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CAO ĐẲNG

Tên chương trình: Công nghệ Thực phẩm (Food Technology)

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm (Food Technology)

Mã ngành: 51540102

Hình thức đào tạo: Chính quy



(Ban hành tại quyết định số: 618 /2009/QĐ-ĐHNT ngày 07/5/ 2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)

I. Mục tiêu đào tạo

    1. Mục tiêu chung

Chương trình giáo dục cao đẳng ngành công nghệ thực phẩm cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.

    1. Mục tiêu cụ thể

Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục cao đẳng công nghệ thực phẩm có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:

  1. Hiểu chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, có ý thức rèn luyện sức khỏe, có khả năng làm việc độc lập, làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể, có ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn;

  2. Hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về toán, khoa học tự nhiên, công nghệ thông tin, khoa học xã hội - nhân văn, kiến thức cơ sở vào ngành công nghệ thực phẩm;

  3. Tham gia quản lý và sản xuất các sản phẩm thực phẩm;

  4. Kiểm tra và kiểm soát chất lượng thực phẩm;

  5. Trình độ ngoại ngữ: sử dụng ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 300 điểm hoặc tương đương, ngôn ngữ Pháp: DELF A1 hoặc tương đương, ngôn ngữ Trung: HSK 110 điểm hoặc tương đương.

II. Thời gian đào tạo: 3 năm

III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:

  • Khối lượng kiến thức toàn khoá 90 tín chỉ (không kể khối lượng kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh).

PHÂN BỔ KIẾN THỨC:

KHỐI KIẾN THỨC

Tổng

Kiến thức

bắt buộc

Kiến thức

tự chọn

Tín chỉ

Tỷ lệ

(%)

Tín chỉ

Tỷ lệ

(%)

Tín chỉ

Tỷ lệ

(%)

I. Kiến thức giáo dục đại cương

32

35,6

28

87,5

4

12,5

Kiến thức chung

20

22,2

20

100,0

0

0,0

Khoa học xã hội và nhân văn

2

2,2

0

0,0

2

100,0

Toán và khoa học tự nhiên

10

11,1

8

80,0

2

20,0

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

58

64,4

46

79,3

12

20,7

Kiến thức cơ sở ngành

21

23,3

18

85,7

3

14,3

Kiến thức ngành

37

41,1

28

75,7

9

24,3

Cộng

90

100,0

74

82,2

16

17,8

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 0.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương