Có đáp án Trong quá trình sản xuất dịch vụ các yếu tố nào là đầu vào ngoại trừ


Số nơi làm việc tối thiểu N (min)



tải về 1.17 Mb.
trang10/16
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.17 Mb.
#24420
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   16

Số nơi làm việc tối thiểu N (min):

    1. Số 

    2. Số 

    3. Số 

    4. Số 

  1. Ưu điểm của bố trí mặt bằng theo công nghệ là:

    1. Đảm bảo cho nhu cầu gia công khác nhau, chi phí nhiều cho việc bán hang tồn kho các sản phẩm dở dang.

    2. Đảm bảo cho nhu cầu gia công khác nhau, hệ thống hoạt động liên tục không bị gián đoạn, tốn chi phí cho việc luân chuyển do yêu cầu công nghệ.

    3. Mức độ khai thác năng lượng thiết bị thấp, công nhân có điều kiện phát triển toàn diện, chi phí trang thiết bị không chuyên dùng thấp.

    4. Đảm bảo cho nhu cầu gia công khác nhau, hệ thống hoạt động liên tục không bị gián đoạn, chi phí cho việc không chuyên dung ít, công nhân có điều kiện phát triển toàn diện.

  1. Một doanh nghiệp xác định thời gian làm việc trong ngày là 8h ( mỗi ngày làm việc 1 ca), sản lượng mong muốn sản xuất hàng ngày là 50 đơn vị. Xác định thời gian chu kỳ?

    1. 12 phút/đv

    2. 11 phút/đv

    3. 10,5 phút/đv

    4. 9,6 phút/đv

  1. Để lắp ráp một sản phẩm A thời gian hoàn thành là 60 phút, thời gian làm việc là 480 phút( mỗi ngày làm 1 ca), sản lượng mong muốn sản xuất hàng ngày là 50 sản phẩm, với tổng thời gian thực hiện công viêc là 66. Tính N (min)?

    1. 6 khu vực làm việc

    2. 8 khu vực làm việc

    3. 6,5 khu vực làm việc

    4. 7 khu vực làm việc

  1. Hiệu quả của phương án bố trí khu vực làm việc được xác định theo công thức:

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

  1. Cho biết thời gian thực hiện xong công việc A là 20 phút, B là 15 phút, C là 10 phút. Thời gian làm việc trong ngày là 480 phút, sản lượng mong muốn sản xuất hang ngày là 30 sản phẩm, tổng thời gian thực hiện công việc là 66. Tính hiệu quả của dây chuyền là bao nhiêu?

    1. 90%

    2. 85%

    3. 91%

    4. 93,7%

  1. Thuận lợi cơ bản của việc bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm đó là:

    1. Mức chi phí biến đổi thấp cho mổi đơn vị sản phẩm; chi phí quản lý hay sử dụng vật liệu thấp; giảm sức tồn kho sản phẩm dở dang; việc đào tạo công nhân và điều khiển sản xuất dễ dàng.

    2. Mức chi phí biến đổi thấp cho mổi đơn vị sản phẩm; chi phí quản lý hay sử dụng vật liệu thấp.

    3. Mức chi phí biến đổi thấp cho mổi đơn vị sản phẩm; chi phí quản lý hay sử dụng vật liệu thấp; việc đào tạo công nhân và điều khiển sản xuất dễ dàng.

    4. Tất cả đều sai

  1. Trong môi trường hoạt động văn phòng vấn đề đặt ra là?

    1. Phải bố trí mặt bằng sao cho dòng thông tin phải lưu chuyển hiệu quả nhất.

    2. Dòng thông tin không cần thiết phải lưu chuyển.

    3. Không cần bố trí mặt bằng mà dong thông tin vẫn lưu chuyển tốt.

    4. Mọi liên hệ thông tin nên thực hiện qua giấy tờ.

  1. Các chi phí quản lí tổn:

    1. Phí tổn chuyển đến, phí tồn trữ

    2. Phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi

    3. Phí tổn chuyển đến,phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi

    4. Phí tổn vận chuyển đi

  1. Bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm phải đảm bảo các yêu cầu nào:

    1. Quy mô về sản lượng sản xuất

    2. Quy mô về sản lượng sản xuất; nhu cầu sản phẩm luôn đủ; sản phẩm được chuyên môn hóa cao về các bộ phận cấu thành ; Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm.

    3. Quy mô về sản lượng sản xuất; nhu cầu sản phẩm luôn đủ; sản phẩm được chuyên môn hóa cao về các bộ phận cấu thành.

    4. Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm

  1. Thuận lợi của mặt bằng định hướng theo công nghệ bao gồm những thuận lợi nào:

    1. Sự uyển chuyển linh động trong việc phân công, phân bố thiết bị, lao động.

    2. Sự uyển chuyển linh động trong việc phân công, phân bố thiết bị, lao động; phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp có sự biến đổi lớn về hình thức, quy cách sản phẩm, hàng hóa chế tạo; phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ.

    3. Phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp có sự biến đổi lớn về hình thức, quy cách sản phẩm, hàng hóa chế tạo.

    4. Phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp có sự biến đổi lớn về hình thức, quy cách sản phẩm, hàng hóa chế tạo; Phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ.

  1. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của việc phát triển một Phương thức bố trí mặt bằng đáp ứng những yêu cầu:

    1. Quyết định hay chiến lược sản phẩm; công nghệ và thiết bị, dụng cụ

    2. Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm

    3. Chất lượng công nghệ và lao động

    4. Những cưỡng chế về nhà xưỡng, địa điểm phân bố doanh nghiệp.

  1. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhược điểm của bố trí mặt bằng định hướng theo công nghệ là:

    1. Sự tốn kém nhiều thời gian và tiền bạc

    2. Yêu cầu về kỹ năng lao động

    3. Lượng tồn kho luôn luôn cao

    4. Sản xuất các loại vật tư

  1. Mục tiêu của việc bố trí kho hàng chính là:

    1. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý nguyên liệu và chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu.

    2. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí quản lý.

    3. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu.

    4. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí quản lý nguyên liệu hoặc chi phí tong trữ vật tư nguyên liệu.

  1. Nội dung nào không phải của chiến lược bố trí mặt bằng?

    1. Mặt bằng cố định vị trí.

    2. Mặt bằng kho hàng

    3. Mặt bằng định hướng theo công nghệ.

    4. Mặt bằng chiến lược.

  1. Tên gọi khác của mặt bằng định hướng theo công nghệ?

    1. Toy shop

    2. Job shop

    3. Top shop

    4. Shop job

  1. Giải pháp tối ưu khi bố trí mặt bằng công nghệ?

    1. Sắp xếp các bộ phận, trung tâm làm việc ở những vị trí hiệu quả kinh tế nhất hay tối ưu nhất.

    2. Sắp xếp các bộ phận, trung tâm xen kẽ nhau.

    3. Sắp xếp các bộ phận theo từng loại chuyên môn.

    4. Sắp xếp các bộ phận liên tiếp nhau.

  1. Vấn đề phải chú trọng nhất khi bố trí mặt bằng văn phòng là?

    1. Sự tiện nghi, thoáng mát.

    2. Diện tích mỗi cá nhân trong văn phòng.

    3. Sự lưu chuyển của dòng thông tin.

    4. Sự sắp xếp các loại thiết bị văn phòng.

  1. Phí tổn quản lý vật liệu không bao gồm?

    1. Phí tổn vận chuyển đến.

    2. Phí tồn trữ.

    3. Phí mặt bằng.

    4. Phí tổn vận chuyển đi của vật liệu.

  1. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của chiến lược bố trí mặt bằng

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

    3. Mặt bằng biến đổi

    4. Mặt bằng văn phòng

  1. Bố trí mặt bằng trong doanh nghiệp là một trong những chiến lược

    1. Có tác động nhất thời đến hoạt động sản xuất

    2. Có tác động lâu dài trong sản xuất

    3. Không tác động đến hoạt động sản xuất

    4. Gây khó khăn cho hoạt động sản xuất

  1. Nếu nhu cầu thị trường lớn nhưng chưa đủ các điều kiện chủ quan, nhất là khi chưa đủ vốn thì ta có thể………. bỏ vốn ra dẩn dần, đưa công suất tăng lên dần dần, cho đến khi đạt được công suất cần thiết.

    1. Đầu tư nâng cao công nghệ

    2. Đầu tư

    3. Phân kỳ đầu tư

    4. Phân kỳ dài hạn

  1. Ưu điểm của phương pháp bình quân trọng số là

    1. Không đòi hỏi phải có nhiều số liệu quá khứ

    2. San bằng được các biến động ngẫu nhiên trong dãy số

    3. Dự báo chính xác và tổng hợp được nhiều lĩnh vực có lien quan

    4. Thể hiện được những đánh giá của khách hang về sãn phẩm của công ty

  1. Để kiểm soát một cách tố nhất các dự báo doanh nghiệp nên đưa ra các giới hạn kiểm soát, đối với các mặt hàng có số lượng lớn thì phạm vi dự báo này là :

    1. MAD

    2. MAD

    3. MAD

    4. MAD

  1. Nội dung nào sau đây không nằm trong chiến lược bố trí mặt bằng :

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt bằng kho hang

    3. Mặt bằng định hướng theo nhu cầu khách hàng

    4. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

  1. Mặt bằng ... là 1 loại mặt bằng mà đối tượng chế biến luôn luôn cố định tại 1 nơi, do đó công nhân và công vụ di chuyển đến khu vực làm việc:

    1. Mặt bằng văn phòng

    2. Mặt bằng cố định vị trí

    3. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

    4. Mặt bằng kho hàng

  1. Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời” là đặc điểm nào của một mặt bằng được bố trí tốt:

    1. Công suất và không gian

    2. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu

    3. Môi trường và điều kiện làm việc

    4. Dòng thông tin

  1. Bước 4 của quy trình bố trí mặt bằng theo công nghệ

    1. Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng

    2. Xác định diện tích cần thiết

    3. Xây dựng sơ đồ hoặc một ma trận

    4. Xác định sơ đồ giản lược ban đầu

  1. Phải bố trí mặt bằng sao cho dòng thông tin phải được lưu chuyển có hiệu quả nhất” là tiêu chuẩn để bố trí mặt bằng nào:

    1. Mặt bằng cố định vị trí

    2. Mặt bằng biến đổi

    3. Mặt bằng văn phòng

    4. Mặt bằng kho hàng

  1. Việc bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm được thể hiện qua loại dây chuyền nào:

    1. Dây chuyền sản xuất, dây chuyền đồng bộ

    2. Dây chuyền lắp ráp, dây chuyền đồng bộ

    3. Dây chuyền sản xuất, dây chuyền lắp ráp

    4. Dây chuyền đồng bộ, dây chuyền công nghệ.

  1. Việc bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm thể hiện qua 2 loại dây chuyền:

    1. Sản xuất và lắp ráp.

    2. Chế tạo và lắp ráp.

    3. Sản xuất và chế tạo.

    4. Thiết kế và chế tạo.

  1. Cái nào không phải thuận lợi cơ bản về bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm:

    1. Mức chi phí biến đổi thấp.

    2. Giảm tồn kho dở dang.

    3. Điều khiển sản xuất dễ dàng.

    4. Qui mô sản lượng đòi hỏi cao.

  1. Bố trí những loại hàng có sức hấp dẫn, lôi cuốn cao thuộc cách bố trí mặt bằng:

    1. Bố trí mặt bằng cửa hàng.

    2. Bố trí mặt bằng văn phòng.

    3. Bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm.

    4. Bố trí mặt bằng kho hàng.

Bài toán

Cho một dây chuyền lắp ráp sản phẩm A thời gian là 86 phút. Sản lượng hàng ngày là 40 sản phẩm ngày làm 8h/ca. Thời gian và thứ tự thực hiện như sau:



Công việc

Thời gian thực hiện(T) phút

Công việc trước thực hiện

A

10

-

B

11

A

C

8

B

D

12

B

E

9

D

F

13

C,D

G

15

E,F

H

8

G




  1. Xác định thời gian chu kỳ:

    1. 12 phút

    2. 15 phút

    3. 10 phút

    4. 13 phút

  1. Xác định số nơi làm việc tối thiểu:

    1. 7

    2. 6

    3. 8

    4. 9

  1. Xác định thời gian rỗi việc ở khu vực I và III:

    1. 2p & 5p

    2. 3p & 6p

    3. 3p & 5p

    4. 4p & 6p

  1. Xác định hiệu quả của dây chuyền:

    1. 94%

    2. 90%

    3. 89%

    4. 92%

  1. Phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện dùng để

    1. Đánh giá mức tăng giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo

    2. Đánh giá tỉ lệ phần trăm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo

    3. Đo lường sản phẩm đã bán ra theo mùa

    4. Xác định số sản phẩm cho mùa tiếp theo

  1. Bước thứ 3 trong phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện là:

    1. Dựa vào số liệu đã qua để xác định phần trăm nhu cầu

    2. Dự đoán nhu cầu cho thời gian còn lại trong năm

    3. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất để đáp ứng nhu cầu đã xét lại

    4. Lập ra nhiều kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí của chúng

  1. Bước đầu tiên trong phương pháp tính toán bằng đồ thị là:

    1. Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn

    2. Xác định công suất khi làm trong giờ

    3. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất

    4. Xác định số phần trăm của nhu cầu

  1. Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là

    1. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí bán hàng

    2. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí tồng kho

    3. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí thiếu hàng

    4. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động, chi phí tồn kho và chi phí thiếu hàng

  1. Đâu không phải là trở ngại của phương pháp “quyết định tuyến”

    1. Không nhạy cảm với sai lầm khi đánh giá chi phí

    2. Không hoàn toàn đảm bảo cho dù đó đó là phương pháp tốt nhất

    3. Không cần được quyết định, chủ yếu là cung cấp cách giải quyết tốt với vấn đề đã được đặt ra.

    4. Xây dựng mô hính đòi hỏi thời gian từ 1-3 tháng.

  1. Khi đề xuất phát triển sản phẩm mới, nhóm nghiên cứu cần đảm bảo các yêu cầu nào?

    1. Có tính khả thi,có tính thực tiển

    2. Phải được sự ủng hộ của cấp trên

    3. Phải có kỹ thuật tốt và tính tực tiễn

    4. Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được sự chấp nhận của thị trường

  1. Chọn đáp án đúng trong các ý sau đây:

    1. Kế hoạch gồm trung hạn và ngắn hạn

    2. Kế hoạch gồm trung hạn và dài hạn

    3. Kế hoạch gồm trung hạn và ngắn hạn

    4. Kế hoạch gồm trung hạn, ngắn hạn và dài hạn.

  1. Trong các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm thì giai đoạn nào việc sản xuất đã đi vào ổn định

    1. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm

    2. Giai đoạn phát triển sản phẩm

    3. Giai đoạn chín mùi

    4. Giai đoạn suy thoái

  1. Sự thay đổi về người cung ứng, về tiêu chuẩn nghề nghiệp, về phân phối các nguồn lực là:

    1. Thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình

    2. Thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước

    3. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

    4. Những biến đổi về kinh tế

  1. Các nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới, ngoại trừ:

    1. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ

    2. Những thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình

    3. Những thay đổi về địa lý, khí hậu

    4. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

  1. Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động :

    1. Thay đổi mức tồn kho

    2. Thay đổi nhân lực theo mức cầu

    3. Thay đổi tốc độ sản xuất

    4. Tác động đến nhu cầu

  1. Các chiến lược sau chiến lược nào là chiến lược chủ động :

    1. Thay đổi tốc độ sản xuất

    2. Sản xuất hỗn hợp theo mùa

    3. Thay đổi mức tồn kho

    4. Thay đổi nhân lược theo mức cầu

  1. Chiến lược hỗn hợp là chiến lược như thế nào

    1. Là chiến lược kết hợp hai hay nhiều thông số kiểm soát được để lập 1 khế hoạch sản xuất khả thi

    2. Là chiến lược kết hợp các giải pháp với nhau

    3. Là chiến lược mô tả tỉ mỉ kế hoạch

    4. Là chiến lược khó xảy ra

  1. Ưu điểm của chiến lược thay đổi mức tồn kho là :

    1. Không cần thay đổi hoặc chỉ thay đổi lực lượng lao động từ từ

    2. Dễ thực hiện

    3. Tạo độ linh hoạt nhịp nhàng cao cho đầu ra của DN

    4. Không phải trả tiền bảo hiểm lao động

  1. Ưu điểm của chiến lược sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa là :

    1. Tận dụng mọi nguồn tài nguyên, ổn định nhân lực

    2. Tận dụng thời tiết

    3. Tránh được việc làm phụ trội

    4. Kiểm soát được chất lượng của sản phẩm.

  1. Trong các phương pháp hoạch định tổng hợp phương pháp thì phương pháp tính toán bằng đồ thị có nhược điểm là:

    1. Khó hiểu

    2. Phức tạp

    3. Ít người biết đến, không được dùng phổ biến

    4. Phương pháp này dung cách thử đúng sai nên không đảm bảo cho một kế hoạch sản xuất tối ưu

  1. Trong các phương pháp hoạch định tổng hợp thì phương pháp tính toán bằng đồi thị được tiến hành qua mấy bước?

    1. 4 bước

    2. 2 bước

    3. 5 bước

    4. 6 bước

  1. Bước thứ nhất của phương pháp tính toán bằng đồ thị là:

    1. Xác định công thức khi làm trong giờ, làm thêm giờ và hợp đồng phụ ở mỗi giai đoạn

    2. Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn

    3. Tính chi phi lao động, chi phí thuê người vào và giãn người ra, chi phí tồn trữ trong tháng.

    4. Lập kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí

  1. Bước thứ 2 của phương pháp tính toán bằng đồ thị là:

    1. Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn

    2. Xác định công thức khi làm trong giờ, làm thêm giờ và hợp đồng phụ ở mỗi giai đoạn

    3. Tính chi phí lao động, chi phí thuê người vào và giãn người ra, chi phí tồn trữ trong tháng

    4. Lập kế hoạch khác nhau và xem kết quả

  1. Lập kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí” là bước thứ mấy trong phương pháp tính toán bằng đồ thị?

    1. Bước thứ nhất

    2. Bước thứ 3

    3. Bước thứ 4

    4. Bước thứ 5.

  1. Bước thứ 4 trong phương pháp tính toán bằng đồ thị là

    1. Lưu đến các sách lược của công ty với việc xác định mức độ lao động và tồn kho

    2. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất để đáp ứng nhu cầu

    3. Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn

    4. Xác định công suất khi làm trong giờ

  1. Каталог: books -> kinh-doanh-tiep-thi -> quan-tri-san-xuat
    kinh-doanh-tiep-thi -> BÀi giảng quản trị chiến lưỢC Đối tượng: hssv trình độ Đại học, Cao đẳng, tccn ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh
    kinh-doanh-tiep-thi -> Ứng dụng mô HÌnh 5 Áp lực cạnh tranh của michael porter trong kinh doanh siêu thị trêN ĐỊa bàn thành phố ĐÀ NẴNG
    kinh-doanh-tiep-thi -> MỤc lục hình 3 MỤc lục bảng 3
    kinh-doanh-tiep-thi -> Giới thiệu công ty: Lịch sử hình thành và phát triển
    kinh-doanh-tiep-thi -> ĐẠi học duy tân khoa Ngoại ngữ Bài giảng ĐẠO ĐỨc nghề nghiệP
    kinh-doanh-tiep-thi -> Khoa kinh tế du lịch giáo trình quản trị HỌC
    kinh-doanh-tiep-thi -> TRƯỜng đẠi học kinh tế VÀ quản trị kinh doanh
    kinh-doanh-tiep-thi -> Hà nội, 2009 Mục lục Chương Tổng quan về Thương mại điện tử 7
    kinh-doanh-tiep-thi -> Tài liệu – Nghệ thuật lãnh đạo Th. S vương Vĩnh Hiệp nghệ thuật lãnh đẠO
    quan-tri-san-xuat -> Steve brown, richard lamming, john bessant and peter jones

    tải về 1.17 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương