Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc


KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU



tải về 0.72 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu21.07.2016
Kích0.72 Mb.
#2108
1   2   3   4   5   6



KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU


________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong 03 năm (liên tục liền kề với năm mời thầu).

Đơn vị tính: Đồng



Stt




Năm ....

Năm .....

Năm ......

1

Tổng tài sản










2

Tổng nợ phải trả










3

Tài sản ngắn hạn










4

Tổng nợ ngắn hạn










5

Doanh thu










6

Lợi nhuận trước thuế










7

Lợi nhuận sau thuế










8

Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)










B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:

1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm (liên tục liền kề với năm mời thầu)

2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm (liên tục liền kề với năm mời thầu)

3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm (liên tục liền kề với năm mời thầu)

4. Báo cáo kiểm toán.

Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 13

BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ


Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với các thiết bị chính như đã nêu trong danh sách theo yêu cầu quy định tại điểm 2 Mục 2.2 Chương III- Tiêu chuẩn đánh giá HSDT mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.

Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. Nhà thầu phải kê khai theo mẫu dưới đây đối với mỗi loại thiết bị:



Loại thiết bị


Thông tin thiết bị

Tên nhà sản xuất


Đời máy (model)




Công suất

Năm sản xuất




Tính năng

Xuất xứ

Hiện trạng

Địa điểm hiện tại của thiết bị





Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại







Nguồn

Nêu rõ nguồn thiết bị

o Sở hữu của nhà thầu o Đi thuê o Cho thuê o Chế tạo đặc biệt



Kèm theo bảng kê khai này là các tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của Nhà thầu.

Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đây:



Chủ sở hữu

Tên chủ sở hữu




Địa chỉ chủ sở hữu










Số điện thoại

Tên và chức danh




Số fax

Telex

Thỏa thuận

Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án




















Ghi chú :

(1) Kê khai máy móc thiết bị thi công dùng riêng cho gói thầu này.

(2) Trường hợp thuê máy móc, thiết bị thi công thì cần có giấy tờ xác nhận (bản cam kết hai bên, bản sao hợp đồng cùng bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh sở hữu của bên cho thuê...). Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì cần có giấy tờ chứng minh.

Chương IV. YÊU CẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU

Mục 1. Giới thiệu về gói thầu

1/ Tên công trình: Đường quy hoạch tổ 7, Thủy Lương

2/ Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Toàn bộ phần xây lắp công trình;

3/ Tên Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thuỷ. Địa chỉ: Số 1293 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

4/ Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách thị xã;

5/ Thời gian thực hiện công trình : 02 năm, kể từ thời điểm khởi công.

6/ Địa điểm xây dựng: Phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy;

7/ Quy mô đầu tư xây dựng:

* Tuyến 1:

-Loại, cấp công trình: Công trình giao thông đường bộ, Cấp IV

-Tiêu chuẩn thiết kế: Đường phố nội bộ, đường phố cấp khu vực TCXDVN 104-2007

- Chiều dài tuyến 1 là : 565,07m

- Tốc độ thiết kế: 30 Km/h.

- Độ dốc dọc tối đa: imax = 6%.

- Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn: Rmin=20m.

- Bán kính đường cong đứng tối thiểu : Rlồi(min) = 250m; Rlm(min) = 250m.

Mặt cắt ngang được thiết kế với các chỉ tiêu kỹ thuật như sau:


  • Nền đường: Bnền =1,0+5,0+1,0 = 7,0m.

  • Phần mặt đường : Bmặt=5,0m. Dốc ngang 2%.

  • Phần lề đất: Blề=2x1,0m. Dốc ngang 4%.

  • Dốc taluy nền đường đắp 1/1,5.

  • Trong phạm vi mặt đường dưới lớp kết cấu áo đường lu lèn nền đường đạt độ chặt K98 sâu 30cm.

Kết cấu mặt đường tuyến 1: Mặt đường cấp cao A1, bằng bêtông nhựa rải nóng, bao gồm các lớp:

- Lớp bêtông nhựa chặt 12,5mm dày 5cm. Eyc>=110daN

- Tưới nhựa lỏng MC70 tiêu chuẩn nhựa 1,2kg/m2.

- Lớp cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=37,5mm lớp trên dày 15cm.

- Lớp cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=37,5mm lớp dưới dày 15cm.

- Quy mô công trình: Vĩnh cửu.

- Tải trọng thiết kế công trình: HL93.

- Tải trọng thiết kế mặt đường: trục 10T.

+ Xây dựng hệ thống thoát nước ngang đường:

- Xây mới cống đôi mới D= 2x1,0m thoát nước ngang đường:

* Tuyến 2:

- Chiều dài tuyến 2 là : 205,95m



  • Nền đường: Bnền =1,50+3,50+1,5 = 6,50m.

  • Phần mặt đường: Bmặt=3,50m. Dốc ngang 2%.

  • Phần lề đất: Blề=2x1,50m. Dốc ngang 4%.

  • Dốc taluy nền đường đắp 1/1,5.

  • Trong phạm vi mặt đường dưới lớp kết cấu áo đường lu lèn nền đường đạt độ chặt K98 sâu 30cm.

Kết cấu mặt đường tuyến 2: Mặt đường cấp cao A1, bằng bêtông xi măng mác 200# đá 1x2, bao gồm các lớp:

-Lớp bêtông xi măng dày 18cm



  • Trải bạt ni lông.

  • Lớp đệm cát dày 5cm.

  • Quy mô công trình: Vĩnh cửu.

- Tải trọng thiết kế công trình: HL93.

- Tải trọng thiết kế mặt đường: trục 10T

+ Xây dựng hệ thống thoát nước ngang đường:

+Xây dựng mới một dãy cống mới D = 0,8m thoát nước ngang đường

8. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư tự tổ chức quản lý dự án

Mục 2. Yêu cầu về tiến độ:

Ngay sau khi được Chủ đầu tư bàn giao mặt bằng, trong thời gian tối đa 07 ngày, Nhà thầu phải tiến hành khởi công công trình. Tổng thời gian thi công không quá 240 ngày, kể từ ngày Nhà thầu tiến hành khởi công công trình.



Mục 3. Yêu cầu về kỹ thuật

Nhà thầu phải tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật thể hiện trên bản vẽ thiết kế thi công. Ngoài ra, nhà thầu còn phải thực hiện các công việc cần thiết trong quá trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng bao gồm tổ chức thi công, giám sát, nghiệm thu, thử nghiệm, an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ, huy động thiết bị, kiểm tra, giám sát chất lượng và các yêu cầu khác (nếu có).



Mục 4. Các bản vẽ

Bên mời thầu sẽ cung cấp cho Nhà thầu tham dự thầu Hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công được duyệt để làm cơ sở cho nhà thầu lập HSĐX.



Chương V. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG2

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Hợp đồng số: _________

Gói thầu: ____________ [Ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: _________ [Ghi tên dự án]

- Căn cứ 2___ [Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11];

- Căn cứ 2____ [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13];

- Căn cứ 2____ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP];

- Căn cứ___[căn cứ tính chất, yêu cầu của các gói thầu mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];

- Căn cứ Quyết định số ___ngày __tháng __năm __của __về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu gói thầu ___[Ghi tên gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số ___ngày ___tháng ___năm ____ của bên mời thầu;

- Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:



Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

Tên chủ đầu tư [Ghi tên chủ đầu tư]:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:


Tài khoản:

Mã số thuế:

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:

Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:


Tài khoản:

Mã số thuế:

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:

Giấy ủy quyền số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với các nội dung sau:



Điều 1. Đối tượng hợp đồng

Bên A giao cho Bên B thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng bản vẽ thiết kế thi công kèm theo.



Điều 2. Thành phần hợp đồng

Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);

2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4. Hồ sơ đề xuất và các văn bản làm rõ hồ sơ đề xuất của nhà thầu trúng thầu (nếu có);

5. Hồ sơ yêu cầu và các tài liệu sửa đổi, làm rõ hồ sơ yêu cầu (nếu có);

6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).



Điều 3. Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong hợp đồng.



Điều 4. Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết tiến hành công việc xây lắp theo đúng bản vẽ thiết kế thi công nêu trong HSYC, tuân thủ quy định của pháp luật về xây dựng trong và sau quá trình thi công đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.



Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá hợp đồng: _____________ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].

2. Phương thức thanh toán:

a) Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.

b) Thời hạn thanh toán: Theo tiến độ cấp vốn của công trình, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhà thầu có Hồ sơ nghiệm thu thanh toán hợp lệ theo các quy định hiện hành được các bên liên quan xác nhận và Nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu.

c) Số lần thanh toán: 05 lần (04 lần nghiệm thu giai đoạn, 01 lần nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng).



Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn gói

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng: _________ [Ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với yêu cầu của HSYC và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].



Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng

1. Giá trị hợp đồng không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng.

2. Trường hợp phát sinh các hạng mục công việc ngoài phạm vi hợp đồng, Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng nhưng phải đảm bảo tuân thủ đúng các trình tự, thủ tục quy định hiện hành.

Điều 9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày ký kết hợp đồng, Nhà thầu có trách nhiệm nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng tới Bên A.

- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bằng thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.



- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3 % giá hợp đồng

- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến khi Nhà thầu kết thúc công tác thi công, bàn giao công trình đưa vào sử dụng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định.

2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A; bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:

a) Bên B không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;

b) Bên B bị phá sản, giải thể;

c) Các hành vi khác (nếu có).

2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.

3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Điều 11. Tư vấn giám sát

Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các công việc nêu trong hợp đồng.

Tư vấn giám sát có thể đưa ra chỉ dẫn cho nhà thầu về việc thi công xây dựng công trình và sửa chữa sai sót vào bất kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn của tư vấn giám sát.

Trường hợp chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát, chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho nhà thầu.



Điều 12. Vật tư, máy móc, thiết bị

Nhà thầu phải đảm bảo tất cả vật tư, máy móc, thiết bị sử dụng cho công trình đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật và được kiểm định theo quy định của pháp luật.

Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi khai thác, nơi sản xuất hoặc tại công trường vào bất kỳ thời điểm nào.

Nhà thầu phải đảm bảo bố trí cán bộ và các điều kiện cần thiết cho việc kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên.



Điều 13. Bảo hành, sửa chữa, khắc phục sai sót

Nhà thầu bảo đảm thực hiện chế độ bảo hành đối với công trình như đã nêu trong HSĐX.

Kể từ ngày hoàn thành cho đến khi kết thúc thời hạn bảo hành công trình, chủ đầu tư sẽ thông báo cho nhà thầu về các sai sót trong công trình. Thời hạn bảo hành công trình phải được gia hạn cho đến khi các sai sót được sửa chữa xong.

Mỗi lần có thông báo về sai sót trong công trình, nhà thầu phải tiến hành sửa chữa sai sót đó trong khoảng thời gian quy định mà chủ đầu tư đã thông báo.

Nếu nhà thầu không sửa chữa sai sót trong khoảng thời gian được chủ đầu tư quy định tại thông báo sai sót trong công trình thì chủ đầu tư được thuê tổ chức khác khắc phục sai sót, xác định chi phí khắc phục sai sót và nhà thầu sẽ phải hoàn trả khoản chi phí này.

Điều 14. Nghiệm thu, hoàn công

Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật xây dựng chuyên ngành hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải được đại diện chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu ký xác nhận.

Điều 15. Giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian: 30 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết tại Tòa án dân sự có trụ sở gần nhất với nơi đặt trụ sở của Bên A.

Điều 16. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ __[Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành ____ bộ, chủ đầu tư giữ ____ bộ, nhà thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.



ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA

NHÀ THẦU

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA

CHỦ ĐẦU TƯ

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày____tháng_____năm______)



[Phụ lục này được lập trên cơ sở HSYC, HSĐX và những thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm các nội dung trong Biểu giá theo Mẫu số 05 trong Mẫu HSYC này]

Mẫu số 09

BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _________[ghi tên chủ đầu tư]

(sau đây gọi là chủ đầu tư)

Theo đề nghị của ____[ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2)

Theo quy định trong HSYC (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____[ghi tên của ngân hàng] có trụ sở đăng ký tại ____[ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____[ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại hợp đồng]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____[ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của chủ đầu tư thông báo nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày___tháng___năm ____(4).



Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:

“Theo đề nghị của ____ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số__[ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là Hợp đồng).”

(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại hợp đồ



1


2


2 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành.


Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU

tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương