Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc


- Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản tiền



tải về 0.72 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu21.07.2016
Kích0.72 Mb.
#2108
1   2   3   4   5   6

- Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản tiền;

- Nếu có sự khác biệt giữa con số và chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi. Nếu chữ viết sai thì lấy con số sau khi sửa lỗi theo quy định tại Mục này làm cơ sở pháp lý.


(2) Hiệu chỉnh sai lệch:

a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá tương ứng trong HSĐX của nhà thầu có sai lệch;

Trường hợp một hạng mục trong HSĐX của nhà thầu có sai lệch không có đơn giá thì lấy mức đơn giá cao nhất đối với hạng mục này trong số các HSĐX của nhà thầu khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp trong HSĐX của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật không có đơn giá của hạng mục này thì lấy đơn giá trong dự toán được duyệt của gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch;

Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá tương ứng trong HSĐX của nhà thầu này; trường hợp HSĐX của nhà thầu không có đơn giá tương ứng thì lấy mức đơn giá trong dự toán của gói thầu được duyệt làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.

b) Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá chào chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (%) của sai lệch thiếu được xác định trên cơ sở so với giá chào ghi trong đơn chào hàng.

Chương III. BIỂU MẪU

Mẫu số 01

ĐƠN CHÀO HÀNG(1)
Ngày:____ [Điền ngày tháng năm ký đơn chào hàng]

Tên gói thầu: _______ [Ghi tên gói thầu theo thông báo mời chào hàng]

Tên dự án: _______ [Ghi tên dự án]

Kính gửi: [Điền đầy đủ và chính xác tên của bên mời thầu]

Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu và văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu số___[Ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____ [Ghi tên nhà thầu], có địa chỉ tại ____[Ghi địa chỉ của nhà thầu] cam kết thực hiện gói thầu ____[Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số tiền là ____[Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền](2) cùng với biểu giá kèm theo.

Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [Ghi thời gian để thực hiện xong tất cả nội dung công việc theo yêu cầu của gói thầu](3).

Chúng tôi cam kết:

1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ đề xuất này với tư cách là nhà thầu chính.

2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Không thực hiện hành vi bị cấm trong đấu thầu khi tham dự gói thầu này.

5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ đề xuất là trung thực.

Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định của hồ sơ yêu cầu.

Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày(4), kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____ (5).



Đại diện hợp pháp của nhà thầu(6)

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:


(1) Nhà thầu lưu ý điền đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có).

(2) Giá chào ghi trong đơn chào hàng phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá chào hàng ghi trong biểu giá tổng hợp, biểu phân tích đơn giá chi tiết, không đề xuất các giá chào khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu.

(3) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn chào hàng phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và yêu cầu về tiến độ nêu tại Mục 2 Chương IV – Yêu cầu đối với gói thầu.

(4) Ghi số ngày có hiệu lực theo đúng yêu cầu của HSYC.

(5) Ghi ngày đóng thầu theo quy định của HSYC.

(6) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn chào hàng thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn chào hàng thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn chào hàng. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này.



Mẫu số 02

GIẤY ỦY QUYỀN (1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

Tôi là _ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], người đại diện theo pháp luật của _ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại _ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho _ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia đấu thầu gói thầu _ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án_ [Ghi tên dự án] do _ Ban Đầu tư và xây dựng thị xã Hương Thủytổ chức:

[- Ký đơn chào hàng;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham dự nhà thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ yêu cầu và văn bản giải trình, làm rõ hồ sơ đề xuất;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.] (2)

Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.

Người được ủy quyền

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]

Người ủy quyền

[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn chào hàng. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.

(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.


Mẫu số 03

THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)


, ngày tháng năm
Gói thầu: [Ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: [Ghi tên dự án]

Căn cứ(2) [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ];

Căn cứ hồ sơ yêu cầu gói thầu _______ [Ghi tên gói thầu] phát hành ngày___[ghi ngày được ghi trên HSYC];

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh]

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:

Địa chỉ:

Điện thoại, số fax

E-mail:

Tài khoản:

Mã số thuế:

Giấy ủy quyền số ngày tháng ______năm _____ (trường hợp được ủy quyền).

Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:



Điều 1. Nguyên tắc chung

1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu___[Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].

3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên khác trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:

- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;

- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;

- Hình thức xử lý khác ____ [Ghi rõ hình thức xử lý khác].

Điều 2. Phân công trách nhiệm

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:

1. Thành viên đứng đầu liên danh

Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau (3):



[- Ký đơn chào hàng;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSYC và văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [Ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].

2. Các thành viên trong liên danh thống nhất phân công công việc như bảng sau:

STT

Tên

Nội dung công việc đảm nhận

Giá trị đảm nhận hoặc tỷ lệ % so với tổng giá chào

1

Tên thành viên đứng đầu liên danh







2

Tên thành viên thứ 2








....

....








Tổng cộng

Toàn bộ công việc của gói thầu






Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh

1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;

- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;

- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;

- Hủy thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] theo thông báo của bên mời thầu.

Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.


ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

­­­­­
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH

[Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:

(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo Mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.

Mẫu số 04a


BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)

(áp dụng đối với nhà thầu độc lập)

Bên thụ hưởng:___[Ghi đầy đủ và chính xác tên, địa chỉ của bên mời thầu]

Ngày phát hành bảo lãnh:___[Ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[Ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh:___[Ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]

Chúng tôi được thông báo rằng ____[Ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự chào hàng cạnh tranh để thực hiện gói thầu ______[Ghi tên gói thầu] thuộc dự án _____[Ghi tên dự án].

Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự chào hàng cạnh tranh gói thầu này bằng một khoản tiền là ____[Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(2) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(3).

Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng khoản tiền là ____[Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:

1. Nhà thầu rút hồ sơ đề xuất sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất;

2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu;

3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định của hồ sơ yêu cầu.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh trúng thầu: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không trúng thầu: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ đề xuất. Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.




Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:


(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Ghi theo quy định tại Chỉ dẫn nhà thầu.

(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Chỉ dẫn nhà thầu.

Mẫu số 04b


BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)

(áp dụng đối với nhà thầu liên danh)

Bên thụ hưởng:___[Ghi tên và địa chỉ của bên mời thầu]

Ngày phát hành bảo lãnh:___[Ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[Ghi số trích yếu của bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh:___[Ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]

Chúng tôi được thông báo rằng ____[Ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự chào hàng cạnh tranh để thực hiện gói thầu____[Ghi tên gói thầu] thuộc dự án _____[Ghi tên dự án].

Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự chào hàng cạnh tranh gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(3) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(4).

Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng khoản tiền là _____[Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:

1. Nhà thầu rút hồ sơ đề xuất sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất;

2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu;

3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định của hồ sơ yêu cầu.

Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh _____ [Ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh trúng thầu: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không trúng thầu: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ đề xuất. Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.


Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:

- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;

- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C)”;

- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.

(3) Ghi theo quy định tại Chỉ dẫn nhà thầu.

(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Chỉ dẫn nhà thầu.



BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHÀO

Các hạng mục công việc của gói thầu trong cột “Mô tả công việc mời thầu” và khối lượng mời thầu tương ứng, phù hợp với thiết kế bản vẽ thi công đính kèm HSYC này.

Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Giá chào của nhà thầu phải bao gồm chi phí dự phòng và các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại.

Mẫu số 05

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHÀO

Gói thầu:_______________



Công trình:_______________



STT

Mô tả công việc mời thầu(1)

Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật(2)

Đơn vị tính(3)

Khối lượng mời thầu(4

Đơn giá dự thầu(5)

Thành tiền(6)

I

Hạng mục chung

A

1

Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng

 

Khoản

1

 

 

2

Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu

Khoản

1

 

 

3

Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu

Khoản

1

 

 

4

Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba

Khoản

1

 

 

5

Chi phí bảo trì Công trình

Tháng

12

 

 

6

Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

Khoản

1

 

 

7

Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường

Khoản

1

 

 

8

Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành

Khoản

1

 

 

1

*\- Nền đường:

B

 

+) TuyÕn 1:

 

 

 

 

 

1

§µo bËc cÊp b»ng m¸y ®µo <= 1.25m3

 

1 m3

23,841

 

 

 

§Êt cÊp III

 

 

 

 

 

2

§µo bËc cÊp, ®Êt cÊp 3

 

1 m3

2,649

 

 

3

§µo nÒn đường b»ng m¸y ®µo <= 1.25m3

 

1 m3

7,450

 

 

 

§Êt cÊp III

 

 

 

 

 

4

§µo khu«n đường b»ng m¸y ®µo <= 1.25m3

 

1 m3

222,210

 

 

 

§Êt cÊp III

 

 

 

 

 

5

§µo khu«n đường

 

1 m3

24,690

 

 

 

®Êt cÊp III

 

 

 

 

 

6

Lu nÒn đường b»ng m¸y ®Çm 16T

 

1 m2

1.502,910

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.95

 

 

 

 

 

7

Lu nÒn đường b»ng m¸y ®Çm 16T

 

1 m2

331,930

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.98

 

 

 

 

 

8

§¾p nÒn đường b»ng m¸y ®Çm 16T

 

1 m3

661,190

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.95

 

 

 

 

 

9

§¾p nÒn đường b»ng m¸y ®Çm 16T

 

1 m3

99,580

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.98

 

 

 

 

 

10

§Êt ®¾p cÊp phèi tù nhiªn

 

m3

638,980

 

 

 

+) TuyÕn 2:

 

 

 

 

 

11

§µo bËc cÊp b»ng m¸y ®µo <= 1.25m3

 

1 m3

14,184

 

 

 

§Êt cÊp III

 

 

 

 

 

12

§µo bËc cÊp, ®Êt cÊp 3

 

1 m3

1,576

 

 

13

§µo khu«n đường b»ng m¸y ®µo <= 1.25m3

 

1 m3

77,085

 

 

 

§Êt cÊp III

 

 

 

 

 

14

§µo khu«n đường

 

1 m3

8,565

 

 

 

®Êt cÊp III

 

 

 

 

 

15

Lu nÒn đường b»ng m¸y ®Çm 16T

 

1 m2

690,770

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.98

 

 

 

 

 

16

§¾p nÒn đường b»ng m¸y ®Çm 16T

 

1 m3

275,820

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.95

 

 

 

 

 

17

§Êt ®¾p cÊp phèi tù nhiªn

 

m3

230,908

 

 

2

*\- Mặt đường:

C

 

+) TuyÕn 1:

 

 

 

 

 

18

CÊp phèi ®¸ d¨m bï vªnh

 

1 m3

94,490

 

 

 

Dmax=37.5mm

 

 

 

 

 

19

Lµm mãng líp trªn dµy 15cm

 

1 m3

482,540

 

 

 

Dmax=37.5mm

 

 

 

 

 

20

Lµm mãng líp dưới dµy 15cm

 

1 m3

482,540

 

 

 

Dmax=37.5mm

 

 

 

 

 

21

T­íi líp dÝnh b¸m mặt ®ư­êng MC70

 

1 m2

2.985,120

 

 

 

Lư­îng nhùa 1.2kg/m2

 

 

 

 

 

22

R¶i th¶m mÆt đường bª t«ng nhùa h¹t trung

 

1 m2

2.985,120

 

 

 

ChiÒu dµy ®· lÌn Ðp=5cm

 

 

 

 

 

23

CÊp phèi bª t«ng nhùa h¹t trung

 

TÊn

354,334

 

 

24

S¶n xuÊt bª t«ng nhùa

 

1 TÊn

354,334

 

 

 

Tr¹m trén 50-60T/h (PB vc 3km)

 

 

 

 

 

 

+) TuyÕn 2:

 

 

 

 

 

25

Bª t«ng mÆt đường, Dµy 18cm

 


1 m3

124,340

 

 

 

V÷a bª t«ng ®¸ Dmax =20mm M200

 

 

 

 

26

§¾p c¸t c«ng tr×nh b»ng m¸y ®Çm cãc

1 m3

34,540

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.95

 

 

 

 

27

Gia cè giÊu dÇu

1 m2

690,770

 

 

 

nÒn đường

 

 

 

 

28

CÊp phèi ®¸ d¨m bï vªnh

1 m3

32,440

 

 

 

Dmax=37.5mm

 

 

 

 

 

3

*\- C«ng tr×nh trªn tuyÕn:

D

 

+) Cèng trßn D=2x1m tuyÕn 1 cäc 2:

 

 

 

 

 

29

§µo mãng b»ng m¸y ®µo <= 1.25m3

 

1 m3

73,899

 

 

 

ChiÒu réng mãng <= 6m, §Êt cÊp II

 

 

 

 

 

30

§µo mãng cèng

 

1 m3

8,211

 

 

 

ChiÒu s©u <=1m , §Êt cÊp II

 

 

 

 

 

31

§¾p ®Êt c«ng tr×nh b»ng ®Çm cãc

 

1 m3

27,370

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.95

 

 

 

 

 

32

§Öm c¸t s¹n dµy 10cm

 

1 m3

4,470

 

 

33

Bª t«ng mãng cèng

 

1 m3

9,100

 

 

 

BT ®¸ d¨m 4x6 M150

 

 

 

 

 

34

X©y t­êng ®Çu b»ng ®¸ héc

 

1 m3

7,750

 

 

 

V÷a XM c¸t vµng M100

 

 

 

 

 

35

X©y mãng ®¸ héc,Dµy <=60 cm

 

1 m3

16,130

 

 

 

V÷a XM c¸t vµng M 100

 

 

 

 

 

36

L¸ng nÒn, sµn kh«ng ®¸nh mµu

 

1 m2

18,920

 

 

 

Dµy 2 cm , V÷a M100

 

 

 

 

 

37

L¾p ®Æt èng BT dµi 2.5m b»ng cÇn trôc

 

1m

15,000

 

 

 

§kÝnh èng d<=1000mm

 

 

 

 

 

38

L¾p ®Æt èng BT dµi 2.5m b»ng cÇn trôc

 

1m

 

 

 

 

§kÝnh èng d<=1000mm tËn dông èng

 

 

 

 

 

39

Nèi èng bª t«ng b»ng PP x¶m

 

1 mn

6,000

 

 

 

§kÝnh èng 1000mm

 

 

 

 

 

40

QuÐt nhùa ®ường chèng thÊm

 

1 èng

6,000

 

 

 

vµ mèi nèi èng cèng

 

 

 

 

 

 

+) Cèng trßn D=0.8m cäc 1A tuyÕn 2:

 

 

 

 

 

41

§µo mãng b»ng m¸y ®µo <= 1.25m3

 

1 m3

48,762

 

 

 

ChiÒu réng mãng <= 6m, §Êt cÊp II

 

 

 

 

 

42

§µo mãng cèng

 

1 m3

5,418

 

 

 

ChiÒu s©u <=1m , §Êt cÊp II

 

 

 

 

 

43

§¾p ®Êt c«ng tr×nh b»ng ®Çm cãc

 

1 m3

18,060

 

 

 

§é chÆt yªu cÇu K=0.95

 

 

 

 

 

44

§Öm c¸t s¹n dµy 10cm

 

1 m3

2,220

 

 

45

Bª t«ng mãng cèng

 

1 m3

2,620

 

 

 

BT ®¸ d¨m 4x6 M150

 

 

 

 

 

46

X©y t­êng ®Çu b»ng ®¸ héc

 

1 m3

4,650

 

 

 

V÷a XM c¸t vµng M100

 

 

 

 

 

47

X©y mãng ®¸ héc,Dµy <=60 cm

 

1 m3

9,400

 

 

 

V÷a XM c¸t vµng M 100

 

 

 

 

 

48

L¸ng tr¸t cèng

 

1 m2

15,160

 

 

 

Dµy 2 cm , V÷a M100

 

 

 

 

 

49

L¾p ®Æt èng BT dµi 2.5m b»ng cÇn trôc

 

1ck

7,500

 

 

 

§kÝnh èng d=800mm chÞu lùc

 

 

 

 

 

50

Nèi èng bª t«ng b»ng PP x¶m

 

1 mn

3,000

 

 

 

§kÝnh èng 800mm

 

 

 

 

 

51

QuÐt nhùa đường chèng thÊm

 

1 èng

3,000

 

 

 

vµ mèi nèi èng cèng

 

 

 

 

 

 

Giá dự thầu (A + B + C + D )
(Kết chuyển sang đơn dự thầu, trang số ….)


 



Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:

(1): Yêu cầu về vật liệu xây dựng theo tiêu chuẩn Việt Nam



STT

Tên vật liệu

Tiêu chuẩn áp dụng

1

Xi măng Poóc lăng

TCVN 2682 - 2009

2

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp

TCVN 6260 - 2009

3

Cốt liệu cho bê tông và vữa

TCVNXD 7570- 2006

4

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Các phương pháp thử

TCVN 7572- 2006

5

Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCXDVN 4506 -2012

6

Đất đắp

TCVN 4447 : 2012

7

Nhựa đường

22TCN279-2001

8

Hỗn hợp Bê tông - Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

TCVNXD 374: 2006

9

Thép cốt bê tông- Thép vằn

TCVN 1651-1: 2008

TCVN 1651-2: 2008



10

Thép cốt bê tông- Lưới thép hàn

TCVN 6286: 1997

(2) Quy phạm thi công, nghiệm thu

1

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình- Yêu cầu chung

TCVNXD 9398: 2012

2

Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu

TCVN 4447 : 2012

3

Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu

TCVN 9436-2012

4

Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông

1951/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2012

5

Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

TCXD 8828:2011

6

Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung

TCVN4087:1985

7

Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng thước dài 3m

TCVN8864:2011

8

Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát.

TCVN8866:2011

9

Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát.

TCVN8866:2011

10

Hổn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ ban đánh giá chất lượng và nghiệm thu

TCVN 9340:2012

11

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7570:2006

12

Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép lắp ghép- thi công và nghiệm thu

TCVN 9115: 2012

13

Kết cấu BT và BTCT lắp ghép - toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu

TCVN 4453: 1995

14

Lớp móng cấp phấp đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô-vật liệu, thi công và nghiệm thu

TCVN 8859-2011

15

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng - Quy phạm thi công và nghiệm thu

TCVN 4516:1988

Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU

tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương