5. CÔNG TY INTERCHEME WERKEN "DE ADELAAR" B.V
TT |
Tên thuốc,
nguyên liệu |
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
| Dạng đóng gói | Khối lượng/ Thể tích | Công dụng | Số đăng ký |
|
Limoxin-100
|
Oxytetracyclin
|
Chai
|
100ml
|
Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp
|
ICW-1
|
|
Macrolan-50
|
Tylosin
|
Chai
|
100ml
|
Phòng,trị bệnh do Mycoplasma gây ra
|
ICW-3
|
|
Macrolan-200
|
Tylosin
|
Chai
|
100ml
|
Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra
|
ICW-4
|
|
Intertrim
|
Sulfamethoxazole, Trimethoprim
|
Chai
|
100ml
|
Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp
|
ICW-5
|
|
Norflox-150
|
Norfloxacin
|
Chai
|
100ml
|
Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra
|
ICW-6
|
|
Flumesol-150
|
Flumequin
|
Chai
|
100ml
|
Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-)
|
ICW-7
|
|
Vitol-140
|
Vitamin AD3E
|
Chai
|
100ml
|
Bổ sung vitamin A, D, E
|
ICW-9
|
|
Norflox-200 Oral
|
Norfloxacin
|
Chai
|
250; 500; 1000ml
|
Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra
|
ICW-10
|
|
Tiamulin
|
Tiamulin
|
Chai
|
100ml
|
Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra
|
ICW-11
|
|
Interspectin-L
|
Spectinimycin, Lincomycin
|
Chai
|
100ml
|
Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp
|
ICW-12
|
|
Vitol-450
|
Vitamin AD3E
|
Chai
|
100ml
|
Bổ sung vitamin A, D, E
|
ICW-17
|
|
Introvit
|
Vitamin
|
Chai
|
100ml
|
Bổ sung vitamin A, D, E và amino acid
|
ICW-19
|
|
Limoxin-25 Spray
|
Oxytetracyclin HCL
|
Chai
|
200ml
|
Phòng, trị bệnh nhiễm trùng da, móng
|
ICW-20
|
|
Flumesol-200 Oral
|
Flumequin
|
Chai
|
100,200, 500, 1000, 5000ml
|
Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) như Pasteurella gây ra
|
ICW-21
|
|
Doxin-200 WS
|
Doxycycline hydrate, Tylosin tartrate
|
Gói, lọ
|
100,500, 1000g
|
Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp
|
ICW-22
|
|
Norflox-200 WS
|
Norfloxacin
|
Gói, lọ
|
100,500, 1000g
|
Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra
|
ICW-23
|
|
Intrafer-100 B12
|
Inron dextran, vitamin B12
|
Lọ
|
100ml
|
Bổ sung sắt, vitamin B12
|
ICW-24
|
|
Biocillin-150 LA
|
Amoxycllin base
|
Chai
|
100ml
|
Trị bệnh đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.
|
ICW-25
|
|
Glucortin-20
|
Dexamethasone base
|
Chai
|
50; 100ml
|
Kháng viêm
|
ICW-26
|
|
Limoxin-200 LA
|
Oxytetracycline base
|
Chai
|
100ml
|
Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.
|
ICW-27
|
|
Penstrep-400
|
Procaine penicillin G, Dihydrostreptomycine
|
Chai
|
50; 100ml
|
Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.
|
ICW-28
|
|
Procaben-LA
|
Procaine penicillin G, Benzenthine penicillin G.
|
Chai
|
100ml
|
Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.
|
ICW-29
|
|
Interflox-100
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
100ml
|
Trị đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
|
ICW-30
|
|
Oxytocin-20
|
Oxytoxin
|
Chai
|
50ml
|
Tăng co bóp tử cung, chống sót nhau, kích thích tiết sữa.
|
ICW-31
|
|
Intermectin
|
Ivermectin
|
Chai
|
10; 50; 100ml
|
Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên gia súc
|
ICW-32
|
|
Coli- 1200 WS
|
Colistin sulfate
|
Gói, Hộp
|
100; 500g; 1kg
|
Trị bệnh đường ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.
|
ICW-33
|
|
Electromix WS
|
Sodium chloride, Glycine, Sodium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Citric acid,
|
Gói, Hộp
|
100; 500g; 1kg
|
Phòng và trị mất nước do tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.
|
ICW-34
|
|
Flumesol-200 WS
|
Flumequin
|
Gói, Hộp
|
100; 500g; 1kg
|
Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.
|
ICW-35
|
|
Flumesol- 500 WS
|
Flumequin
|
Gói, Hộp
|
100; 500g; 1kg
|
Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm
|
ICW-36
|
|
Introvit A + WS
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide, Folic acid, Biotin, Choline chloride, Amino acid.
|
Gói, Hộp
|
100; 500g; 1kg
|
Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, acid amin trên gia súc, gia cầm.
|
ICW-37
|
|
Introvit M + WS
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Ca- pantothenate, Nicotinamide, Folic acid, Biotin, Choline chloride, Magnesium sulfate Copper sulfate, Zinc sulfate, Manganese sulfate, Sodium chloride, Lysine, Postassium chloride, Glycine, Methionine.
|
Gói, Hộp
|
100; 500g; 1kg
|
Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng, acid amin trên gia súc, gia cầm.
|
ICW-38
|
|
Interflox Oral
|
Enrofloxacin
|
Bình
|
1l
|
Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm
|
ICW-39
|
|
Intracox Pump
|
Toltrazuril
|
Chai
|
100; 500ml; 1l
|
Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con
|
ICW-40
|
|
Intracox Oral
|
Toltrazuril
|
Chai
|
100; 500ml; 1l
|
Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con, gia cầm.
|
ICW-41
|
|
Colexin Pump
|
Colistin sulfate,
Trimethoprim.
|
Chai
|
100; 500ml; 1l
|
Trị viêm nhiễm đường tiêu hoá trên dê non, cừu con, heo con.
|
ICW-42
|
|
Macrolan WS
|
Tylosin tartrate
|
Gói
|
100; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
|
ICW-43
|
|
Vitol-140 Oral
|
Vitamin A, D3, E
|
Bình
|
1l
|
Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E, stress, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm.
|
ICW-44
|
|
Butasal-100
|
Butafosfan,
Vitamin B12
|
Chai
|
100ml
|
Trị rối loạn phát triển và chuyển hoá trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.
|
ICW-45
|
|
Introvit A+Oral
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Acid amin
|
Bình
|
1l
|
Phòng và trị bệnh do thiếu Acid amin, vitamin, stress, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
|
ICW-46
|
|
Dimoxan WS
|
Amoxycilline, Colistin sulfate
|
Gói
|
100; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm.
|
ICW-47
|
|
Introcil Pump
|
Colistin sulfate,
Spectinomycin
|
Chai
|
100ml
|
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên dê non, cừu non, heo con.
|
ICW-48
|
|
Intrafer-200B12
|
Iron, Vitamin B12
|
Chai
|
100ml
|
Phòng bệnh thiếu máu trên bê, nghé, heo con
|
ICW-49
|
6. CÔNG TY KEPRO B.V
TT
|
Tên thuốc
(nguyên liệu)
|
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
|
VIT AD3E 300 inj
|
Vitamin A, D3, E
|
Chai
|
50ml, 100ml, 500ml
|
Bổ sung vitamin A, D3, E cho gia súc, gia cầm
|
KEPRO-1
|
|
AMOXYCOL inj
|
Amoxycicllin, Colistin
|
Chai
|
10ml, 50ml, 100ml
|
Trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm
|
KEPRO-2
|
|
VITAFLASH AMINO WSP
|
VitA,D3, E, B1, B2, B12, B6, L.Lysin, Methionin
|
Gói
|
100g, 500g, 1kg
|
Bổ sung vitamin và acid amin cho gia súc, gia cầm
|
KEPRO-3
|
|
NEO-OXY EGG FORMULA
|
Neomycin,Oxytetracyclin
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6
|
Gói
|
100g, 500g, 1kg
|
Phòng bệnh tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin
|
KEPRO-4
|
|
IRON 100 Inj
|
Dextran Hydroxide (Fe3+)
|
Chai
|
50ml, 100ml, 500ml
|
Bổ sung sắt cho gia súc
|
KEPRO-5
|
|
Tylosin 200 Inj
|
Tylosin
|
Chai
|
5, 10, 50, 100, 500ml; 1l
|
Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do vi sinh vật nhạy cảm với Tylosin cho Bò, Cừu, Lợn
|
KEPRO-6
|
7.
|
Tylo- Dox Exta WSP
|
Tylosin tartrate, Doxycyclin hyclate
|
Gói, Hộp
|
100; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm
|
KEPRO-7
|
|
Doxyvet 200WSP
|
Doxycyclin hyclate
|
Gói, Hộp
|
100; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin
|
KEPRO-8
|
|
L.S Injection
|
Lincomycin HCL,
Spectinomycin HCL
|
Chai
|
100; 250ml
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
|
KEPRO-9
|
|
Kepromec
|
Ivermectin
|
Chai
|
10; 50; 100; 250ml
|
Phòng và trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
|
KEPRO-10
|
|
Xylazine
|
Xylazine
|
Chai
|
25ml
|
Giảm đau, gây tê trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, chó, mèo.
|
KEPRO-11
|
|
Worminex
|
Albendazole
|
Can
|
1l
|
Phòng và trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu.
|
KEPRO-12
|
|
Trisul 80/400 WSP
|
Sulfadiazine sodium, Trimethoprim
|
Gói
|
100; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng hô hấp, ruột, tiết niệu, da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
|
KEPRO-13
|
|
Doxy-Gen 20/20 WSP
|
Gentamycin, Doxycyclin
|
Gói
|
100; 500g; 1kg
|
Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.
|
KEPRO-14
|
|
Floxvet 20% Oral
|
Norfloxacin
|
Chai
|
1l
|
Trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, bệnh do tụ cầu, liên cầu khuẩn trên gia cầm.`
|
KEPRO-15
|
|
Florum 10% Oral
|
Florfenicol
|
Chai
|
1l
|
Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên heo, gà
|
KEPRO-16
|
7. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V
TT
|
Tên thuốc
(nguyên liệu)
|
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
|
Alfatrim 24% Inj
|
Sulfamethoxazole, Trimethoprim
|
Lọ
|
100ml
|
Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu
|
AFSI-1
|
|
Kanamycine 10% Inj
|
Kanamycin
|
Lọ
|
100ml
|
Trị viêm khớp, Nhiễm trùng huyết, viêmvú,
|
AFSI-2
|
|
Oxytetracycline 10% Inj.
|
Oxytetracycline
|
Lọ
|
100ml
|
Viêm phổi địa phương,viêm teo mũi, tiêu chảy.
|
AFSI-3
|
|
Lincomycin 10% Inj.
|
Lincomycin
|
Lọ
|
100ml
|
Viêm khớp, dấu son, viêm phổi do mycoplasma
|
AFSI-5
|
|
Vitamin B. Complex
|
Vitamin
|
Lọ
|
100ml
|
chống stress, tăng sức đề kháng
|
AFSI-6
|
|
Vitamin AD3E
|
Vitamin A, D, E
|
Lọ
|
100ml
|
Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng
|
AFSI-8
|
|
Norfloxacin 10%
|
Norfloxacin
|
Lọ
|
100ml
|
Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,…
|
AFSI-9
|
|
Norfloxacin 5%
|
Norfloxacin
|
Lọ
|
100ml
|
Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,…
|
AFSI-10
|
|
Alfafer 10% + Vit. B12
|
Dextran complex,
Vitamin B12
|
Chai
|
10ml; 20ml; 50ml; 100ml; 200 ml; 500ml
|
Phòng và điều trị thiếu sắt ở lợn con và gia súc khác
|
AFSI-11
|
|
Alfamec®1%
|
Ivermectin
|
Chai
|
10ml; 20ml; 50ml; 100ml; 200 ml; 500ml
|
Phòng và trị nội và ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, cừu, dê, lợn và lạc đà
|
AFSI-12
|
|
Vitamin ADE 450000
|
Vitamin A, D3, E
|
Chai
|
10ml; 20ml; 50ml; 100ml; 200 ml; 500ml
|
Phòng và điều trị thiếu vitamin A, D3, E. Đặc biệt đối với gia súc non và mang thai
|
AFSI-13
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |