Trình tự thực hiện



tải về 48.22 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích48.22 Kb.
#18112
13 Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý

    • Trình tự thực hiện:

      • Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định. Đối tượng kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y gồm:

  • Cơ sở chăn nuôi tập trung, Cơ sở sản xuất con giống;

  • Cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;

  • Khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật;

  • Cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật.

      • Bước 2: Liên hệ nộp hồ sơ tại Chi cục Thú y thành phố, số 151 Lý Thường Kiệt, phường 7, quận 11:

  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 sáng và từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 chiều, thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.

  • Khi nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ.

  • Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra biên nhận hồ sơ và hẹn ngày nhận kết quả.

  • Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì chuyên viên nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

      • Bước 3: Chi cục Thú y kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở (thời gian 5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ):

  • Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu thì lập biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.

  • Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu thì lập biên bản làm việc ghi nhận các trường hợp không đạt.

      • Bước 4: Căn cứ vào ngày hẹn trên biên nhận hồ sơ, người đại diện theo pháp luật của tổ chức đến Chi cục Thú y thành phố để nhận kết quả, thời gian từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 sáng và từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 chiều, thứ hai đến thứ sáu hàng tuần:

  • Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu thì nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y.

  • Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu thì nhận công văn trả lời của Chi cục và toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y.

    • Cách thức thực hiện: Trực tiếp nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.

    • Thành phần, số lượng hồ sơ:

  1. Thành phần hồ sơ bao gồm:




  • Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y;

  • Bản sao giấy đăng ký kinh doanh của cơ sở;

  • Các giấy tờ liên quan đến thành lập cơ sở.

  1. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

    • Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày Chi cục Thú y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    • Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

    • Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

  1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú y thành phố Hồ Chí Minh

  2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không có.

  3. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y thành phố Hồ Chí Minh

  4. Cơ quan phối hợp (nếu có): không .

    • Kết quả thủ tục hành chính: giấy chứng nhận

    • Lệ phí (nếu có):

  1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp: 20.000 đồng / lần.

  2. Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở kinh doanh thuốc thú y, cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi:

  • Môi trường không khí:

    • Độ bụi không khí: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Ánh sáng: 10000 đ / chỉ tiêu;

    • Tiếng ồn: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Độ ẩm không khí: 10000 đ / chỉ tiêu;

    • Nhiệt độ không khí: 10000 đ / chỉ tiêu;

    • Độ chuyển động không khí: 10000 đ / chỉ;

    • Độ nhiễm khuẩn không khí: 10000 đ / chỉ tiêu;

    • Nồng độ CO2: 50000 đ / chỉ tiêu.

    • Nồng độ H2S: 50000 đ / chỉ tiêu;

    • Nồng độ NH3: 50000 đ / chỉ tiêu;

  • Xét nghim nước:

    • Độ PH: 15000 đ / chỉ tiêu;

    • Nhiệt độ: 3000 đ / chỉ tiêu;

    • Độ dẫn điện: 15000 đ / chỉ tiêu

    • Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3): 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Clorua: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Clo dư: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Sunfat: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Đồng: 30000 đ / chỉ tiêu;

    • Sắt tổng số: 30000 đ / chỉ tiêu;

    • Natri: 40000 đ / chỉ tiêu;

    • Mangan: 40000 đ / chỉ tiêu;

    • Nitrat (tính theo N): 30000 đ / chỉ tiêu;

    • Nitrit (tính hteo N): 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí): 250000 đ / chỉ tiêu;

    • Tổng số vi khuẩn hiếu khí: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Coliform: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Feacal coliform: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • E.coli: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Cl.Perfringeips: 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Các vi khuẩn gây bệnh khác: 40000 đ / chỉ tiêu;

    • Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc: 100000 đ / chỉ tiêu;

    • BOD520C (Biochemical Oxygen Demand): 50000 đ / chỉ tiêu;

    • COD (Chemical Oxygen Demand): 50000 đ / chỉ tiêu;

    • Sunphua (H2S): 30000 đ / chỉ tiêu;

    • Amoniac (NH3): 20000 đ / chỉ tiêu;

    • Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: có

  • Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu 5)

    • Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

  • Địa điểm hành nghề tại địa chỉ không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân: bổ sung Hợp đồng thuê nhà.

  • Cơ sở giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. Cơ quan thú y có thẩm quyền tiến hành lấy mẫu để kiểm tra tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với sản phẩm của cơ sở.

  • Cơ sở giết mổ, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật trong quá trình kiểm tra định kỳ, cơ quan thú y có thẩm quyền tiến hành lấy mẫu để kiểm tra tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với sản phẩm của cơ sở

    • Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

  • Pháp lệnh số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Pháp lệnh thú y. Có hiệu lực ngày 01/10/2004

  • Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y. Có hiệu lực ngày 05/4/2005.

  • Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y. Có hiệu lực ngày 23/12/2008..

  • Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở. Có hiệu lực ngày 26/9/2006.

  • Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện. Có hiệu lực ngày 09/7/2006

  • Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y. Có hiệu lực ngày 09/4/2006.

  • Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y. Có hiệu lực ngày 19/4/2009.

  • Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y. Có hiệu lực ngày 25/01/2006.

  • Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, có hiệu lực ngày 29/01/2009.

  • Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. Có hiệu lực ngày 24/02/2005.



CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM


Đ

Mẫu: 5

ộc lập – Tự do – Hạnh phúc






GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

Số:................../ĐK-KTVSTY
Kính gửi: ..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................…….................…....…......

Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……..............………...............….…....

Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp ngày…..../…../….….. tại…………..……….……

Điện thoại: .............................. Fax: ............................ Email: ..………........……….....….….....

Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):

1. Cơ sở chăn nuôi động vật.

Loại động vật: ………………………………………………….. Số lượng: ……..……...……

2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.

Loại động vật: ………………………………………………….. Số lượng: …..………...……

3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.

Loại động vật: ………………………………………………….. Số lượng: ………..…...……

4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: ……………………………………….. Khối lượng: …..………...…

5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.

6. Cơ sở giết mổ động vật.

Loại động vật: ………………………….……..….. Công suất giết mổ: ……....……con/ngày

7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: ………………………………….... Công suất: ……..…….tấn/ngày

8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: …………………………………..….... Công suất: …….……….tấn

9. Cơ sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật.

Loại động vật/sản phẩm động vật: …………………………………….……………...……….

10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:

11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:

12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:

Loại động vật: …………………………………………………….........………...……………

An toàn với bệnh: …………………………………………………………..….….….….……

13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:

Địa điểm cơ sở: …….………………………….…………..………….…….…………...……….

………………………………………………………………………….……………......……….

Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ……../……./….….

Đăng ký kinh doanh /Giấy phép đầu tư số: …………………. Cấp tại ………………..………

Mục đích sử dụng:

Tiêu thụ nội địa

Phục vụ xuất khẩu

Các giấy tờ liên quan: .....…………………………….…...…..…….......….................….............

...........................................................................................…..........…….......................…............

.................................................................................................….......……....................................

Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.



Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH

Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) ………………………....



Thời gian kiểm tra: …… giờ, ngày......../....../ …......

Vào sổ đăng ký số ........…..... ngày......../....../ …......



KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)


Đăng ký tại ...........................................

Ngày .…...... tháng ....... năm ...........

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan tiếp nhận tờ khai giữ, 01 bản do chủ cơ sở hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;

- (1) Chỉ ghi hoặc đánh dấu x vào ô vuông đối với loại hình cơ sở đề nghị được kiểm tra;

- (2) Tên cơ sở đề nghị được kiểm tra vệ sinh thú y.



tải về 48.22 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương