Butachlor (min 93%) B. L. Tachlor 27 wp, 60 ec



tải về 1.45 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.45 Mb.
#16699
1   2   3   4   5   6   7   8

PHỤ LỤC 2.


DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2010/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

MÃ HS

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)


I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:



3808.10

Carbofuran (min 98 %)

Furadan

3G


tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

FMC Chemical International AG










Kosfuran

3G


tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty TNHH

Nông dược Kosvida












Sugadan

30G


tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình











Vifuran

3G


tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam




3808.10

Dichlorvos

(DDVP)


Demon

50 EC


nhện đỏ/ bông vải, rệp sáp/ xoài

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.



3808.10

Dichlorvos 13 % + Deltamethrin 2 %

Sát Trùng Linh 15 EC

bọ xít/ lúa, sâu đục thân / ngô

Công ty TNHH Sản phẩm

Công Nghệ Cao





3808.10

Dicofol (min 95 %)

Kelthane

18.5 EC


nhện/ cây ăn quả, nhện đỏ/ lạc

Dow AgroSciences B.V



3808.10

Methomyl (min 98.5%)

DuPontTM Lannate®

40SP


sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu

DuPont Vietnam Ltd










Laminat

40SP


sâu xanh/ bông vải

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát










Supermor

24SL


sâu khoang/ lạc

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình


2. Thuốc trừ chuột :

  1. 1

3808.90

Zinc Phosphide (min 80 %)

Fokeba

20 %


chuột/ đồng ruộng

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam











QT - 92

18 %


chuột/ đồng ruộng, kho tàng

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông










Zinphos

20 %


chuột/ đồng ruộng

Công ty CP BVTV

Sài Gòn


II. THUỐC TRỪ MỐI:

  1. 1

3808.10

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC

90 bột


mối hại cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp

Việt Nam


  1. 2

3808.10

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs

100 bột


mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp

Việt Nam


III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:



3808.90.10

Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %

Celbrite MT

30EC


nấm hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd



3808.90.10

Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric acid 36 %

Celbor

90 SP


nấm hại gỗ

Celcure(M) Sdn Bhd



3808.90.10

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5

100 bột


nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây

Viện Khoa học Lâm nghiệp

Việt Nam




3808.90.10

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10%

LN 5

90 bột


nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp

Việt Nam


IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:



3808.90

Aluminium Phosphide

Alumifos

56% Tablet



khử trùng kho

Asiagro Pacific Ltd










Celphos

56 % tablets



sâu mọt hại kho tàng

Excel Crop Care Limited










Gastoxin

56.8 GE


sâu mọt hại kho tàng

Helm AG










Fumitoxin 55 % tablets

côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam











Phostoxin

56% viên tròn, viên dẹt



côn trùng, chuột hại kho tàng

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam











Quickphos

56 %


sâu mọt hại kho tàng, nông sản

United Phosphorus Ltd



3808.90

Magnesium phosphide

Magtoxin

66 tablets, pellet



sâu mọt hại kho tàng

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam




3808.90

Methyl Bromide

Bromine - Gas 98%, 100%

mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hóa trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam











Dowfome

98 %


sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

PHỤ LỤC 3.

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM


(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2010/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).

TT

MÃ HS

TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản.



2903.59.00

3808


Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)



2903.51.00

3808


BHC, Lindane (Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )



25

26

28



29

3206.30


3808

3824


Cadmium compound (Cd)



2903.59.00

3808


3824.90

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)



2903.62.00

2909.30.00

2935.00.00

3204.17


3204.20.00

3405.20.00

3808


DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)



2910.90.00

3808


Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)



2920.90.90

3808


Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )



2910.90.00

3808


Endrin (Hexadrin... )



2903.59.00

3808


Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)



3808

3824.90


Isobenzen



3808

3824.90


Isodrin



25

26

28



29

3201.90


3204.17

3206.49


3806.20

3808


3824

Lead compound (Pb)



2930.90.00

3808


Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)



2920.10.00

3808


Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...)



2924.19.10

3808


Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...)



2920.10.00

3808


Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )



3808

Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)



2908.10.00

3808


Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)



2924.19.90

3808


Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)



3808

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)



2925.20.90

3808


Chlordimeform

Thuốc trừ bệnh.



25

26

28



2931.00.90

3808


Arsenic compound (As)



2930.90.00

3808


Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)



2930.90.00

3808


Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )



2903.62.00

3808


Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )


26


28

29

3201.90



3502.90

3808


3815.90

3824.90

Mercury compound (Hg)




2804.90

2811.19


2811.29

2812.10


2812.90

2813.90


2842.90

2844.40


2930.20

2931.00


2931.20

3808


3824.90

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột.



3808

3824.90


Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ.



2918.90.00

3808


2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )

NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG


1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam được áp dụng cho toàn bộ chương đó.

- Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số hoặc 10 số thuộc nhóm 4 số hay nhóm 6 số.



2. Hàng hóa thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng; Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ cấm sử dụng ở Việt Nam phải thỏa mãn cả ba điều kiện:

- Mã số HS. Ghi tại cột thứ 2;

- Tên hoạt chất – Nguyên liệu (Common name). Ghi tại cột thứ 3;

- Tên thương phẩm (Trade name). Bao gồm tên thương phẩm, hàm lượng và dạng thuốc. Ghi tại cột thứ 4;



Ví dụ: Có Công ty nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Abatimec 0.9 EC. Đối chiếu với Danh mục thuốc bảo vệ thực vật đuợc phép sử dụng ở Việt Nam thì Abatimec là sản phẩm có tên trong Danh mục và thuộc hoạt chất Abamectin, có mã số 3808.10. Nhưng đối chiếu với Danh mục thì chỉ có Abatimec1.8 EC và 3.6 EC. Như vậy, sản phẩm Abatimec 0.9 EC không thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam và không được nhập khẩu vào Việt Nam.

3. Các mã liệt kê trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam chỉ để áp dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

4. Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã HS trong Danh mục hàng hóa này thì Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất mã số.




Каталог: vanban
vanban -> CHỦ TỊch nưỚC
vanban -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vanban -> Sè: 90/2003/Q§-ub
vanban -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
vanban -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
vanban -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
vanban -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
vanban -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
vanban -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 1.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương