trang 7/8 Chuyển đổi dữ liệu 10.08.2016 Kích 1.45 Mb. #16699
Oxdie 700WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Hóa Nông
Lúa Vàng
3
3808.90
Niclosamide-olamine (min 98%)
Clodansuper 250EC, 250WP, 500WP, 700WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Dioto
830WDG
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
NP snailicide 250EC, 700WP, 860WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Ocny
50WP, 760WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
Startac 250 WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP VT BVTV
Hà Nội
3808.90
Pentacyclic triterpenoids alcaloid
Eclinton 4WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Enasa Việt Nam
3808.90
Saponin
Abuna
15 G
ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải xanh; ốc nhớt, ốc sên /cải củ, súp lơ
Công ty TNHH SX - TM
Tô Ba
Asanin 10WP, 15WP, 15G, 35L
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
15WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH – TM - DV Hải Bình
Dibonin super 5WP, 15WP
ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên, ốc nhớt/ cải xanh
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
Espace
5WP, 15WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Golfatoc 150WP, 150G
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam
Maruzen Vith 15WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng
Morgan 200BR
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Nông dược
Nhật Việt
Nomain
15 WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH
Thạnh Hưng
Occa
15WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH TM
Tân Thành
O.C annong
150 WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH
An Nông
Ocsanin
15G
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH TM-SX Nguyên Việt Thắng
Ốc tiêu
15 G
ôc bươu vàng/ lúa; ôc sên, ốc nhớt/ cải xanh
Công ty TNHH TM DV
Tấn Hưng
Pamidor
50 WP, 150BR
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
Parsa
15WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH Hoá chất
Đại Nam Á
Phenocid
20 WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH
Được Mùa
Raxful
15WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH
Việt Thắng
Safusu
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH Long Sinh
Sapo
150WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP SX - TM - DV
Ngọc Tùng
Sapoderiss
15%BR, 70%BR
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH TM SX
Phước Hưng
Sapodios
14WP, 15G
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH
Lưu Phan
Saponolusa 150BR, 150H
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
Saponular
15 H
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH
Sitto Việt Nam
Soliti 15 WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Nicotex
Super Fatoc 150WP, 150G
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
Teapowder
150 BR
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Hóa Nông
Lúa Vàng
Tranin super 18WP, 18G, 35L
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH TM
Thôn Trang
Trapsnailin 15WP, 15G
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH
Tân Khánh Hưng
3808.90
Saponin 15% + Abamectin 2%
Motoya
17 WP
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty THHH TM
Nông Phát
3808.90
Saponin 149.5 g/kg+ Azadirachtin 0.5 g/kg
Viking
150BR, 150H
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
3808.90
Saponin 5%+ Cafein 0.5 % + Azadirachtin 0.1%
Dietoc
5.6 H
ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ cải bó xôi
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng
3808.90
Saponin 30 g/kg + Cafein 6 g/kg + Azadirachtin 1g/kg
Ovadan
37G
ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ rau cải
Công ty CP Nông dược
Nhật Việt
3808.90
Saponin 14.5 % + Rotenone 0.5 %
Sitto - nin
15 BR, 15SL
ốc bươu vàng/ lúa
Công ty TNHH
Sitto Việt Nam
3808.90
Steroid saponins của hạt các cây (sở: 2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4%
Bourbo
8.3 BR
ốc bươu vàng/ lúa
Viện Bảo vệ thực vật
3808.90
Steroid saponins của hạt các cây (sở: 3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát 2.5%) + Copper sulfate 4%
Tictack
13.2 BR
ốc bươu vàng/ lúa
Viện Bảo vệ thực vật
8. Chất hỗ trợ (chất trải):
3808.40.91
Azadirachtin
Dầu Nim Xoan
Xanh Xanh
0.15EC
hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ/ cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương/ khoai tây
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
3808.40.91
Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190 g/l + Ammonium sulphate 140 g//l
Hot up
67L
làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
3808.40.91
Esterified vegetable oil
Hasten
70.4 L
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm/ lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium; tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate; tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh/ cây trồng thuộc nhóm triazole.
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
Rocten
74.8 L
tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây lúa
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
3808.40.91
Esters of botanical oil
Subain
99SL
hỗ trợ thuốc trừ sâu nhóm: Carbamate (rầy nâu/ lúa), Lân hữu cơ (sâu cuốn lá/ lúa), Pyrethroid (sâu xanh/ rau cải); Hỗ trợ thuốc trừ bệnh nhóm: Triazole (khô vằn/ lúa); Hỗ trợ thuốc trừ cỏ nhóm: Sulfonyl urea (cỏ/lúa)
Công ty TNHH
Nông Sinh
3808.40.91
Trisiloxane ethoxylate
Enomil 30L
hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ
Công ty CP Enasa Việt Nam
II. THUỐC TRỪ MỐI:
3808.10
Beta-naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%
Dầu trừ mối M- 4 1.2SL
trừ mối trong kho bảo quản gỗ
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
3808.10
Chlorfenapyr
Mythic
240SC
mối/ công trình xây dựng
BASF Vietnam Co., Ltd.
3808.10
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
Dursban
40 EC
mối/ công trình xây dựng
Dow AgroSciences B.V
Lenfos
50 EC
mối/ công trình xây dựng
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
MAP Sedan
48EC
mối/ công trình xây dựng
Map Pacific Pte Ltd
3808.10
Fipronil
Termidor
25 EC
mối/ công trình xây dựng, đê đập
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Termisuper 25EC
mối/ công trình xây dựng
Công ty CP Khử trùng - Trừ mối Việt Nam
3808.10
Imidacloprid
Termize
200SC
mối/ công trình xây dựng
Imp Biotech Sdn Bhd
3808.10
Metarhizium
Dimez 1x 108 BTT/g
mối/ công trình xây dựng
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
3808.10
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 108 - 109 bào tử/g
Metavina
10DP
mối/ đê, đập, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng
Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình
3808.10
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 - 109 bào tử/ml
Metavina
80LS
mối/ đê, đập
Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình
3808.10
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 - 1010 bào tử/g
Metavina
90DP
mối/ công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng
Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình
3808.10
Permethrin
Map boxer
30EC
mối / công trình xây dựng
Map Pacific Pte Ltd
3808.10
Thiamethoxam
Optigard TM ZT 240SC
mối/ công trình xây dựng
Syngenta Vietnam Ltd
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
3808.90.10
CH G (CuSO4 + K2 Cr2 O7 + CrO3 )
CH G
con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
3808.90.10
Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%
KAA-Antiblu CC 55SC
trừ nấm để bảo quản gỗ
Arch Wood Protection (M)
Sdn Bhd
3808.90.10
Cypermethrin
Celcide 10 EC
mọt hại gỗ
Celcure (M) Sdn Bhd
(min 90%)
KAntiborer
10 EC
mọt hại gỗ
Behn Meyer Specialty Chemical Sdn Bhd.
3808.90.10
Deltamethrin
(min 98%)
Cease 2.5EC
mọt/ gỗ
Công ty TNHH
Alfa (Sài Gòn)
Cislin
2.5 EC
mọt hại gỗ
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
3808.90.10
Muối, các oxit của Cu, K2 Cr2 O7 + Betum 5
M1
con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
3808.10
Bacillus thuringiesis var. tenebronionis
Bathurin D
3 x 109 - 5 x 109
bào tử/g (ml)
sâu mọt hại nông sản trong kho
Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
3808.10
Deltamethrin 0.024% + Thảo mộc 25%
Gu chong jing 25 DP
sâu mọt hại lương thực
Viện Bảo vệ thực vật
3808.10
Deltamethrin (min 98%)
K - Obiol 25WP, 10SC, 10ULV
sâu mọt hại kho tàng
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
3808.10
Fenitrothion
Sumithion 3D
sâu mọt hại nông sản
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
3808.10
Pirimiphos - Methyl (min 88%)
Actellic 2D, 50EC
sâu mọt hại kho tàng
VPĐD Công ty Syngenta
Asia Pacific tại Việt Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: