BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG


II. MỨC THU PHÍ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO



tải về 7.98 Mb.
trang23/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24

II. MỨC THU PHÍ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO


(Ban hành kèm theo thông tư số 83/TT-BTC
ngày 25 tháng 9 năm 2002 của Bộ Tài chính)



TT

Tên phương tiện đo

Phạm vi đo

Cấp / độ chính xác

Đơn giá 1000đ

Ghi chú

1

Độ dài













1.1

Thước thương nghiệp

đến 1000mm

1mm

20/10

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt

1.2

Thước cuộn

đến 10m

ccx1

50/40

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







trên 10m

ccx1

+10/1m cộng thêm 40/30

Áp dụng mức thu trên và cộng thêm







đến 10 m

ccx 2




Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







trên 10m

ccx 2

+5/1m cộng thêm

Áp dụng mức thu trên và cộng thêm

1.3

Taximet




(  2 % độ dài)

70













( 3% thời gian)







2

Khối lượng













2.1

Bộ quả cân













2.1.1

Bộ quả cân E2

Từ 1mgđến 500mg




10+20/quả

- Phần trước dấu + là chi phí hành chính cố định cho 1 lần kiểm định (1 hoặc nhiều PT đo)







Từ 1g đến 100g




10+30/quả










Từ 100g đến 500g

Cấp E2

10+40/quả










Trên 500g đến 2kg




10+70/quả










Từ 5kg đến 20kg




100/quả

- Phần sau dấu cộng là chi phí cho việc thực hiện KĐ từng PT đo







50kg




160/quả




2.1.2

Bộ quả cân F1

Từ 1mg đến 500mg




10+10/quả










Từ 1g đến 100g




10+20/quả










Từ 100g đến 500g




10+30/quả










Trên 500g đến 2kg

Cấp F1

10+40/quả










Từ 5kg đến 20kg




50/quả










50kg




100/quả




2.1.3

Bộ quả cân F2

Từ 1mgđến 500mg




10+5/1quả










Từ 1g đến 100g




10+10/1quả










Từ 100g đến 500g

Cấp F2

10+20/1quả

Xem ghi chú tại mục 2.1.1







Trên 500g đến 2kg




10+30/1quả










Từ 5kg đến 20kg




40/quả










50kg




70/quả




2.1.4

Bộ quả cân M1

Từ 10mg đến 500mg




10+2/1quả










Từ 1g đến 100g




10+2/1quả










Từ 100g đến 500g

Cấp M1

10+5/1quả

Xem ghi chú tại mục 2.1.1







Trên 500g đến 2kg




10+10/1quả










Từ 5kg đến 20kg




25/quả










500kg




60/quả




2.1.5

Bộ quả cân M2

đến 200g




10+1,5/1quả










đến 2kg




10+5/1quả

Xem ghi chú tại mục 2.1.1







đến 20kg

Cấp M2

10+10/1quả










đến 50kg




25/quả




2.2

Cân các loại

Mức cân lớn nhất

Cấp







2.2.1

Cân phân tích, cân kỹ thuật

đến 200g

1

100










đến 200g

2

70










đến 5kg

1

120










đến 5kg

2

80










Trên 5 kg

1

200










Trên 5 kg

2

140




2.2.2

Cân thông dụng

Mức cân lớn nhất










-

Cân treo

Đến 10 kg

4

10+1,5/cái

Xem ghi chú tại mục 2.1.1







Đến 100kg

4

10+3/cái










Trên 100 kg

4

10+5/cái




-

Cân đồng hồ lò xo



















Đến 5kg

4

10+2/cái










Đến 30kg

4

10+3,5/cái










Đến 60 kg

4

10+5/cái










Trên 60 cân

4

10+7/cái




-

Cân đĩa

Đến 20 kg

3

12/8

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







Trên 20 kg

3

15/10




-

Cân bàn

Đến 500 kg

3

50/40

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







Đến 1000 kg

3

100/80










Trên 1000 kg

3

250




2.2.3

Cân ô tô

đến 10 tấn

3

800










đến 30 tấn

3

1,000










đến 60 tấn

3

2,000










Trên 60 tấn

3

2,000+25/t thêm




2.2.4

Cân toa xe tĩnh

Đến 100 tấn

3

3,100










Trên 100 tấn

3

3,100+30/t thêm




2.2.5

Cân toa xe động

Đoàn tầu

0,5;1;2

3,500




2.2.6

Cân kiểm tra quá tải

đến 10 tấn

4

700










Trên 10 tấn

4

900




2.2.7

Cân băng tải

Năng suất cân

0,5;1;2













đến 100t/h




750










đến 500t/h




1,000










đến 1500t/h




1,400










Trên 500t/h




1,800




3

Dung tích lưu lượng













3.1

PTĐ dung tích thông dụng













3.1.1

Cốc, ca, đong

đến 2 lít

1

10+2/cái

Xem ghi chú tại mục 2.1.1

3.1.2

Bình đong

đến 20 lít

1

10+5/cái






















3.1.3

Thùng đong, chum đong

đến 50 lít

1

15










đến 100 lít

1

25










trên 100 lít




25+0,2/1lít thêm




3.2

Bể đong cố định

Dung tích

( %)







3.2.1

Bể đong cố định toàn phần



















đến 10m3

0,5

200










đến 20m3

0,5

300




Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương