BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 7.98 Mb.
trang20/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24

8.3

Bột dinh dưỡng

1 kg




7







8.3.1

Cỡ hạt

400g

AOAC 2000





40














(-965.22)




60




8.3.2

Độ ẩm

100g

FAO FNP 14/7

(p.205) - 1986

40




8.3.3

Độ axít

100g

AOAC 2000

(947.05)

40




8.3.4

Hàm lượng axít cianhydric


100g

AOAC 2000

(915.03)

50




8.3.5

Hàm lượng béo

100g

FAO FNP 14/7

(p.212) - 1986

60




8.3.6

Hàm lượng canxi

100g

AOAC 2000

(935.13)

80




8.3.7

Hàm lượng gluxít

100g

TCVN 4295:1986




60




8.3.8

Hàm lượng muối ăn (NaCl)

100g

TCVN 4591: 1988




50




8.3.9

Hàm lượng phốtpho

100g

AOAC 2000

(995.11)

80




8.3.10

Hàm lượng protein

100g

FAO FNP 14/7

(p.221) - 1986

60




8.3.11

Hàm lượng sắt

100g

AOAC 2000

(937.03)

60




8.3.12

Hàm lượng tro tổng

100g

FAO FNP 14/7

(p.228) - 1986

40




8.3.13

Hàm lượng xơ

100g

FAO FNP 14/7

(p.230) - 1986

60













TCVN 4590-88










8.3.14

Hàm lượng béo

100g

AOCS Ba 9 - 58 (1997)




80




8.3.15

Tro không tan trong axít clohydric (HCl)

100g

FAO FNP 5/Rev.1 (p.25) - 1986




50




8.3.16

Hàm lượng natri

100g

AOAC95 (969.23)




60




8.3.17

Hàm lượng kali

100g

AOAC95 (969.23)




60




8.3.18

Hoạt độ urê

100g

AOCS Ba 9 - 58




80













EEC




80




8.3.19

Năng lượng dinh dưỡng




3 QTTN 50: 1987




170







(Gồm giá thử nghiệm ở 3 chỉ tiêu 8.7; 8.10; 8.14)










8.4

Mì ăn liền

1 kg




7







8.4.1

Độ axít

100g

TCVN 5777: 1994




120




8.4.2

Độ ẩm

100g

TCVN 5777: 1994




40




8.4.3

Chỉ số peroxít

100g

TCVN 5777: 1994




120




8.4.4

Hàm lượng lipit

100g

TCVN 5777: 1994




60




8.4.5

Hàm lượng muối ăn

100g

TCVN 5777: 1994




50




8.4.6

Hàm lượng protein

100g

TCVN 5777: 1994




60




8.4.7

Tro không tan trong axit clohydric(HCl)

100g

TCVN 5777: 1994




60




8.5

Ngũ cốc - Lương thực

1kg




6







8.5.1

Cỡ hạt

400g

AOAC 2000





40

>100mm










(965.22)




60

100

8.5.2

Độ ẩm

200g

AOAC 2000

(925.10)





40













TCVN 4295:1986










8.5.3

Độ chua

100g

AOAC 2000

(947.05)

40




8.5.4

Hàm lượng axít cianhydric(HCN)


100g

AOAC 2000

(915.03)

50




8.5.5

Hàm lượng gluten ướt

200g

TCVN 1874: 1986




40




8.5.6

Hàm lượng protein

100g

FAO FNP 14/7

(p.221) - 1986

60




8.5.7

Hàm lượng tinh bột

100g

AOAC 2000

(920.44)

60













TCVN 4295:1986




100




8.5.8

Hàm lượng tro không tan trong HCl

100g

FAO FNP 5/Rev.1 (p.25) - 1983




60




8.5.9

Hàm lượng tro tổng

100g

FAO FNP 14/7

(p. 228) - 1986

50




8.5.10

Hàm lượng xơ

100g

FAO FNP 1417

(p. 230) - 1986

60













TCVN 4590-88










9

Nhóm 9 : Phụ gia - Gia vị







5







9.1

Bột ngọt

1 kg




5







9.1.1

Cỡ hạt

500g

AOAC 2000





40


>100m










(965.22)




60

100

9.1.2

Độ pH

400g

Foodstuffs - EC

1994 (p.133)






60




9.1.3

Hàm lượng clo

100g

TCVN 4591: 1988




50




9.1.4

Hàm lượng monosodium glutamat

100g

TCVN 1459: 1996




60




9.1.5

Năng suất quay cực

400g

FAO FNP5/rev.1

(p.105)-1983






60




9.1.6

Độ màu




TC 4 (Ajinomoto)




60




9.2

Guar Gum

600g




7







9.2.1

Chất không tan trong axít (*)

100g

IS 3988: 1967




80




9.2.2

Độ ẩm (*)

100g

IS 3988: 1967




50




9.2.3

Độ nhớt

100g

IS 3988: 1967




60




9.2.4

Độ pH

200g

IS 3988: 1967




60




9.2.5

Hàm lượng protein (*)

100g

IS 3988: 1967




60




9.2.6

Hàm lượng tro tổng cộng (*)

100g

IS 3988: 1967




50




9.2.7

Hàm lượng gum

100g

IS 3988: 1967




150




9.3

Malt

1 L




10







9.3.1

Độ ẩm

100ml

Analytica-EBC 1987 (4.1)




40




9.3.2

Độ pH

400ml

Analytica-EBC 1987 (4.6)




80




9.3.3

Hàm lượng chất chiết

400ml

Analytica-EBC 1987 (4.4)




80




9.3.4

Hàm lượng protein

100ml

FAO FNP 14/7

(p. 221)-1986

60




9.3.5

Hiệu suất giữa chiết tinh và thô

500ml

Analytica-EBC 1987 (4.5)




160




9.3.6

Hoạt lực enzym

400ml

Analytica-EBC 1987 (4.12)




150




9.3.7

Màu EBC

400ml

AOAC 2000

(972.13)

100




9.3.8

Thời gian đường hóa

400ml

Analytica-EBC 1987 (4.4.1)




70







Phải tiến hành chỉ tiêu chất chiết 9.3.3 trước khi thực hiện 9.3.7 và 9.3.8







9.4

Muối ăn

500g




5







9.4.1

Độ ẩm

100g

TCVN 3973: 1984




40




9.4.2

Hàm lượng canxi

100g

TCVN 3973: 1984




60




9.4.3

Hàm lượng iod

100g

TCVN 5647: 1992




60




9.4.4

Hàm lượng kali

100g

TCVN 3973: 1984




60




9.4.5

Hàm lượng magiê

100g

TCVN 3973: 1984




60




9.4.6

Hàm lượng natri

100g

TCVN 3973: 1984




60




9.4.7

Hàm lượng sunfat

100g

TCVN 3973: 1984




60




9.4.8

Tạp chất không tan trong nước

100g

TCVN 3973: 1984




40




9.4.9

Hàm lượng clorua natri (NaCl)




TCVN 5647: 1992




60




9.5

Nước mắm

1 L




5







9.5.1

Hàm lượng axít

100ml

TCVN 3702: 1990




40




9.5.2

Hàm lượng muối ăn

100ml

TCVN 3701: 1990




50




9.5.3

Hàm lượng nitơ tổng

200ml

TCVN 3705: 1990




60




9.5.4

Hàm lượng amoniac

200ml

TCVN 3706: 1990




60




9.5.5

Nito formon

200ml

TCVN 3707: 1990




50

























9.6

Nước tương

1 L




5







9.6.1

Độ axít

100ml

TCVN 1764: 1975




40




9.6.2

Hàm lượng muối ăn

100ml

TCVN 1764: 1975




50




9.6.3

Hàm lượng nitơ formon

200ml

TCVN 1764: 1975




50




9.6.4

Hàm lượng nitơ tổng

200ml

TCVN 1764: 1975




50




9.6.5

Nitơ aminiac

200ml

TCVN 1764: 1975




60




9.7

Phụ gia

1 kg




5







9.7.1

Định tính axít benzoic

400g

AOAC 2000

(910.02)

50




9.7.2

Định tính borax

400g

FAO FNP 14/8

(p.149) - 1986

50




9.7.3

Định tính cyclamat

400g

AOAC 2000

(957.09)

50




9.7.4

Định tính dulcin

400g

AOAC 2000

(957.11)

50




9.7.5

Hàm lượng axít benzoic

400g

AOAC 2000

(963.19)

100




9.7.6

Hàm lượng axít sorbic

400g

FAO FNP 14/7

(p.60) - 1986

100




9.7.7

Hàm lượng monosodium glutamat

500g

AOAC 2000

(970.37)

400




9.7.8

Hàm lượng quaternary amonium compounds

500g

AOAC 2000

(942.13)

250




9.7.9

Hàm lượng saccarin

500g

AOAC 2000

(971.30)

100




9.7.10

Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)

400g

AOAC 2000

(892.02)

100




9.7.11

Định tính saccarin

400g

AOAC 2000

(941.10)

50




9.7.12

Định tính amylase

400g

Enzym-VSHND




100




9.7.13

Hoạt lực amylase

400g

Enzym-VSHND




150




9.7.14

Định tính protease

400

Enzym-VSHND




100




9.7.15

Hoạt lực protease

400g

Enzym-VSHND




150




9.7.16

Định tính celluase

400g

Enzym-VSHND




100




9.8

Tiêu

1 kg




7







9.8.1

Độ ẩm

100g

TCVN 4045: 1993




80




9.8.2

Hàm lượng chất chiết không bay hơi

300g

FAO FNP 14/8

(p.238) -1986



5

150




9.8.3

Hàm lượng piperin

300g

AOAC 2000

(987.07)

200




9.8.4

Hàm lượng tro tổng

100g

AOAC 2000

(941.12)

50




9.8.5

Khối lượng theo thể tích xốp

1 kg

TCVN 4045: 1993




50




9.8.6

Tạp chất

500g

TCVN 4045: 1993




50




9.8.7

Tỷ lệ hạt non, lép

500g

TCVN 4045: 1993




50




9.9

Vitamin

1 kg




10







9.9.1

Hàm lượng caroten

500g

TCVN 5284: 1990




200













AOAC 2000

(970.64)





200




9.9.2

Hàm lượng vitamin A

500g

AOAC 2000

(974.29)

200




9.9.3

Hàm lượng vitamin B1

500g

AOAC 2000

(953.17)

200




9.9.4

Hàm lượng vitamin B2

500g

AOAC 2000

(970.65)

200




9.9.5

Hàm lượng vitamin E

500g

AOAC 2000

(970.64)


5

200




10

Nhóm 10 : Cồn - Rượu - Bia







7







10.1

Bia

3 L




7







10.1.1

Độ axít

200 ml

TCVN 5564: 1991




40




10.1.2

Độ màu EBC

200 ml

AOAC 2000

(976.08)





60













TCVN 6061:95










10.1.3

Độ đắng của bia

200 ml

AOAC 2000

(970.16)





100













TCVN 6059:95










10.1.4

Hàm lượng carbon dioxyt (CO2)

400 ml

TCVN 5563: 1991




40




10.1.5

Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy

400 ml

AOAC 2000 (935.20)




60




10.1.6

Hàm lượng chất ngấm biểu kíên

400 ml

AOAC 2000 (945.09A)




60




10.1.7

Hàm lượng chất ngấm thật sự

400 ml

AOAC 2000 (945.09B)




60




10.1.8

Hàm lượng diacetyl

200 ml

Analytica-EBC 1987 (9.11)




100




10.1.9

Hàm lượng etanol

200 ml

TCVN 5562: 1991

5

50




10.1.10

Hàm lượng nitơ amin tự do

200 ml

Analytica-EBC 1987 (8.81)




80




10.2

Cồn tinh chế

1 L




7







10.2.1

Định lượng fufurol

400ml

53 TCV121 - 1986




100




10.2.2

Định tính fufurol

100 ml

TCVN 1051: 1971




50




10.2.3

Hàm lương andehyt

100 ml

53 TCV118 - 1986




50




10.2.4

Hàm lượng axít

200 ml

TCVN 1051: 1971




40




10.2.5

Hàm lượng este

100 ml

53 TCV 119 - 86




50




10.2.6

Hàm lượng êtanol

400 ml

TCVN 1051: 1971




50




10.2.7

Hàm lượng metanol

200 ml

TCVN 1051: 1971




50




10.2.8

Hàm lượng rượu tạp

200 ml

TCVN 1051: 1971




50




10.3

Rượu mùi

2 L




7







10.3.1

Hàm lương andehyt

100 ml

53 TCV118 - 1986




50




10.3.2

Hàm lượng axít

200 ml

TCVN 1273: 1986




40




10.3.3

Hàm lượng chất chiết

200 ml

TCVN 3663: 1981




50




10.3.4

Hàm lượng đường tổng

100 ml

TCVN 1273: 1986




50




10.3.5

Hàm lượng este

200 ml

53 TCV119 - 1986




50




10.3.6

Hàm lượng etanol

400 ml

TCVN 1273: 1986




50




10.3.7

Hàm lượng furfurol

400 ml

53 TCV121 - 1986




60




10.3.8

Hàm lươợng rượu tạp

100 ml

53 TCV120: 1986




50




10.3.9

Hàm lượng metanol

100 ml

53 TCV117: 1986




50




10.3.10

Thể tích rượu trong chai

1 L

TCVN 1273: 1986




40




11

Nhóm 11: Sữa- Các sản phẩm sữa

1 L




7







11.1

Độ ẩm

100ml

FAO FNP 14/8

(p.30) - 1986






40













TCVN 5533-91










11.2

Độ axít

100ml

TCVN 5448: 1991




40




11.3

Hàm lượng axít lactic

200ml

AOAC 2000

(947.05)





40




11.4

Hàm lượng béo

100ml

FAO FNP 14/8

(p.10) - 1986






60













TCVN 5504-91










11.5

Hàm lượng casein

100ml

AOAC 2000

(927.03)

100




11.6

Hàm lượng chất khô

100ml

AOAC 2000

(925.23)

40













TCVN 5533-91










11.7

Hàm lượng lactose

100ml

AOAC 2000

(930.28)





60




11.8

Hàm lượng protein

100ml

FAO FNP 14/7

(p.221) - 1986






60




11.9

Hàm lượng saccarose

100ml

TCVN 4594: 1988




100




11.10

Hàm lượng tro tổng

100ml

FAO FNP 14/7

(p. 228) - 1986






50




12

Nhóm 12: Thịt & sản phẩm từ thịt

1 kg




7







12.1

Định tính amoniac (NH3)

100g

TCVN 3699: 1981




40




12.2

Định tính borax

200g

FAO FNP 14/8

(p. 149) - 1986

50




12.3

Độ ẩm

100g

AOAC 2000

(950.46)

40




12.4

Độ pH

100g

Foodstuffs - EC 1994 (p.133)




40




12.5

Định tính sunphua hydro (H2S)

100g

TCVN 3699: 1981




40




12.6

Hàm lượng chất béo

100g

FAO FNP 14/7

(p. 212) - 1986






60




12.7

Hàm lượng muối clorua natri (NaCl)

100g

TCVN 4591: 1988




60




12.8

Định tính nitơ amoniac

100g

TCVN 3706: 1981




60




12.9

Hàm lượng nitrít (NO2)

200g

AOAC 2000

(973.31)

80




12.10

Hàm lượng protein

100g

FAO FNP 14/7

(p. 221) - 1986

60







Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương