BẢng phụ LỤc mức thu phí thử nghiệM, Đo lưỜng và LỆ phí tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 7.98 Mb.
trang24/24
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.98 Mb.
#1861
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24

3.2.2

Bể đong cố định kiểu trụ đứng



















đến 10m3

0,5

350










đến 20m3

0,5

430










đến 50m3

0,5

510










đến 100m3

0,5

750










đến 500m3

0,5

1,500










đến 1000m3

0,5

1,500 + 1,5/1m3 thêm










đến 5000m3

0,5

1,500 + 1/1m3 thêm










trên 5000m3

0,5

1,500 + 0,5/1m3 thêm




3.2.3

Bể đong cố định kiểu trụ ngang - phương pháp hình học



















đến 10m3

0,5

350










đến 20m3

0,5

430










trên 20m3

0,5

430 + 10/1m3 thêm




3.2.4

Bể đong cố định kiểu trụ ngang (phương pháp dung tích)



















đến 10m3

0,5

600










đến 20m3

0,5

750










trên 20m3

0,5

750 + 15/1m3 thêm




3.3

Xitec ôtô

Dung tích

( %)













đến 5m3

0,5

100










đến 10m3

0,5

120










đến 15m3

0,5

150










trên 15m3

0,5

150+3/1 m3 thêm




3.4

Cột đo nhiên liệu

Lưu lượng

(  %)













đến 120l/ph

(0,2 - 0,5)%

100










trên 120l/ph

(0,2 - 0,5)%

120




3.5

Đồng hồ đo nước cấp đo lường A, B và C

Đường kính (mm)

( %)

























3.5.1

Đồng hồ đo nước lạnh

15-25

(2 - 5)%

15/9

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







32-50

(2 - 5)%

80










80-150

(2 - 5)%

600










200 đến 400

(2 - 5)%

1,000




3.6

Đồng hồ đo xăng dầu

Đường kính (mm)

(  %)













15 - 25

0,5

240










đến 50

0,5

600










đến 100

0,5

1,500










đến 150

0,5

2,000










15 - 25

0,2

500










đến 50

0,2

900










đến 100

0,2

2,000










đến 150

0,2

2,500




3.7

Bình chuẩn dung tích

Dung tích lớn nhất
















10 L

Hạng 1

600/300

Ban đầu/Định kỳ







20 L

"

650/350

"







50 L

"

2000/550

"







Đến 20 L

Hạng 2

55

Định kỳ







50 L, 100L

"

90

"







200L

"

110

"

4

Áp suất













4.1

Áp kế













4.1.1

Áp kế oxy (khí)

( 0-25 ) bar

Từ 1 đến 6

25










(25 -160 ) bar




35










(160 - 600 ) bar




45










trên 600 bar




75




4.1.2

Áp kế dùng cho chất lỏng

( 0-25 ) bar

Từ 1 đến 6

25










(25 -160 ) bar




30










(160 - 600 ) bar




40










( 600-1500) bar




70










(1500-2500) bar




100




4.1.3

Áp kế oxy (khí)

( 0-25 ) bar

Từ 0,16 đến 0,6

200










(25 -160 ) bar




300










(160 - 600 ) bar




400










( 600-1500) bar




650










(1500-2500) bar




700




4.1.4

Áp kế dùng cho chất lỏng

( 0-25 ) bar

Từ 0,16 đến 0,6

150










(25 -160 ) bar




200










(160 - 600 ) bar




300










( 600-1500) bar




400










(1500-2500) bar




500




4.1.5

Áp kế màng, hộp

(0-40)bar

Từ 1 đến 6

60




4.1.6

Áp kế cột nước

(0-1,5) bar

Từ 1 đến 2,5

100




4.1.7

Áp kế cột thuỷ ngân

(0-1) bar

Từ 1 đến 2,5

180




4.1.8

Chân không kế lò so

(-1 - 0)bar

Từ 1,5 đến 4

50




4.1.9

Áp/Chân không kế

(-1 - 2,5)bar

Từ 1,5 đến 4

50




4.1.10

Vi áp kế

(0-1500) Pa

2

120










(0-1500) Pa

1

150










(0-2500) Pa

2

120










(0-2500) Pa

1

150




4.2

Huyết áp kế













4.2.1

Huyết áp kế thuỷ ngân, lò xo

(0-300) torr

1-2,5

10+5/1cái

Đến 20 cái xem ghi chú 2.1.1













10+3/1cái

Từ cái thứ 21
















xem ghi chú 2.1.1

4.2.2

Huyết áp kế chỉ thị hiện số

(0-300) torr

1-2,5

20




4.3

Áp kế pitông













4.3.1

Áp kế pitông chất lỏng

đến 600 bar

Từ 0,15 đến 0,6

400










đến 1400 bar

Từ 0,15 đến 0,6

600




4.3.2

Áp kế pitông khí

đến 250 bar

Từ 0,15 đến 0,6

600










đến 600 bar

Từ 0,15 đến 0,6

800




5

Nhiệt độ













5.1

Nhiệt kế




Vạch chia







5.1.1

Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng



















(-20 - 5)0C

(0,5 - 1)0C

40/30

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







(-5 - 105)0C




50/40










(100 - 300)0C




60/50










(300 - 500)0C




70/60




5.1.2

Nhiệt kế thuỷ tinh thuỷ ngân



















(0 - 50)0C

(1 - 5)0C

40










(0 - 100)0C

(1 - 5)0C

50










(0 - 200)0C

(1 - 5)0C

60










(0 - 300)0C

(1 - 5)0C

70




5.1.3

Nhiệt kế áp suất



















(0 - 100)0C

(1 - 10)0C

40










(0 - 200)0C

(1 - 5)0C

50










(0 - 300)0C

(1 - 5)0C

60










(0 - 450)0C

(1 - 10)0C

70




5.1.4

Nhiệt kế điện tử

(0 - 700)0C

A, B

90




5.2

Nhiệt kế y học

(35 - 42)0C

0,1 - 0,15

10/3

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt

6

Hoá lý













6.1

Máy đo dộ ẩm hạt (Ẩm kế)




 %







6.1.1

Ẩm kế đo gạo, thóc



















(6 - 40)%

A&B

100/1loại hạt










(10-100)%




130/1loại hạt




6.1.2

Ẩm kế đo cà phê, bắp



















(6 - 40)%

A,B

150/1loại hạt










(10-100)%




220/1loại hạt




6.2

Máy đo nồng độ cồn (Cồn kế)



















(0 - 100)%V

1%

80










(0 - 100)%V

0,5%

100




6.3

Tỷ trọng kế

(0,65 - 2)g/cm3










6.3.1

Tỷ trọng xăng dầu

(0,650 - 0,008)g/cm3

0,0005g/cm3

120










(0,650 - 0,800)g/cm3

> 0,0005g/cm3

110










(0,800 - 1,070)g/cm3

0,0005g/cm3

110










(0,800 - 1,070)g/cm3

> 0,0005g/cm3

80




6.3.2

Tỷ trọng kế khác

(1,070 - 1,400)g/cm3

0,0005g/cm3

110










(1,070 - 1,400)g/cm3

> 0,0005g/cm3

80










(1,400 - 2,000)g/cm3

0,0005g/cm3

120










(1,400 - 2,000)g/cm3

> 0,0005g/cm3

110




6.4

Máy đo pH













6.4.1

Máy đo pH

0 đến 14 pH

d = 0,05 pH

250










0 đến 14 pH

d > 0,05 pH

150




6.5

Phương tiện đo dộ ẩm không khí (Nhiệt ẩm kế)










6.5.1

Nhiệt ẩm kế tóc

(10 đến 100)%RH

d>3% RH

80










0 đến 50 oC

và d> 1oC







6.5.2

Nhiệt ẩm kế Assman

(10 đến 100)%RH

d>3% RH

160










0 đến 50 oC

và d> 1oC







6.5.3

Nhiệt ẩm kế chỉ thị số có tự ghi

(10 đến 98)% RH

d=3% RH

350










0 đến 50 oC

và d= 1oC







6.5.4

Nhiệt ẩm kế chỉ thị số không có tự ghi

(10 đến 98)% RH

d =3% RH

270










0 đến 50 oC

và d = 1oC







6.5.5

Nhiệt ẩm kế chỉ thị số có tự ghi

(10 đến 98)% RH

d >3% RH

270










0 đến 50 oC

và d > 1oC







6.5.6

Nhiệt ẩm kế chỉ thị số không có tự ghi

(10 đến 98)% RH

d >3% RH

270










0 đến 50 oC

và d > 1oC







6.6

Máy đo độ ồn

Max 140 dB

d = 0,1 dB

270




7

Điện, điện từ













7.1

Công tơ điện 1 pha

cường độ dòng










7.1.1

Công tơ điện 1 pha

Đến 50A

1

17

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt







Đến 50A

2

12/9










Trên 50A

1

20










Trên 50A

2

14/10




7.2

Công tơ điện 3 pha













7.2.1

Công tơ điện 3 pha-3 phần tử

Đến 50A

0,5

250










Đến 50A

1

150










Đến 50A

2

100




7.2.2

Công tơ điện 3 pha-2 phần tử

Đến 50A

0,5

240










Trên 50A

0,5

250










Đến 50A

1

150










Trên 50A

1

200










Đến 50A

2

100










Trên 50A

2

200




7.3

Biến dòng đo lường (TI) hạ thế

Cường độ dòng







Mỗi tỷ lệ sau thu bằng 50% tỷ lệ đầu

7.3.1

Biến dòng đo lường (Ti)

Đến 5 kA

1

30










Đến 5 kA

0,5

40










Đến 5 kA

0,1

50










Đến 5 kA

0,05

60




7.3.2

Biến áp đo lường (TU)

Điện áp
















Đến 35 kV

1

60

Mỗi tỷ lệ sau thu bằng 50% tỷ lệ đầu







Đến 35 kV

0,5

80










Đến 35 kV

0,1

100










Đến 35 kV

0,05

150










Đến 110 kV

1

150










Đến 110 kV

0,5

200










Đến 110 kV

0,1

250










Đến 110 kV

0,05

300




7.4

Máy đo điện trở













7.4.1

Máy đo điện trở cách điện

(10-3 x106)?

0,5 - 5

80




7.4.2

Máy đo điện trở tiếp đất

(106 x 1010)?

0,5 - 5

150




7.5

Máy điện tim

(1-100) Hz

Đến  5%

100

Cho mỗi kênh đo







(2-300)àV










7.6

Máy điện não

(1-100) Hz

Đến  5%

120

Cho mỗi kênh đo







(2-300)àV










7.7

Máy đo tốc độ xe cơ giới

Từ 0 đến 300km/h

 5%

1,000




8

Bức xạ













8.1

Máy xạ trị




Đến  15%







8.1.1

Máy xạ trị cobalt







300/1yếu tố




8.1.2

Máy xạ trị tia X







400/1yếu tố




8.1.3

Máy đo liều xạ trị







800/1giá trị
















năng lượng




8.2

Máy X quang




Đến  4%







8.2.1

Máy chụp X quang chuẩn đoán







250/1 yếu tố






















8.2.2

Máy chụp, chiếu X quang:
















Phần chiếu, phần chụp và chuẩn đoán







400/1 yếu tố



Ghi chú:

1. Phí kể trên được tính tại địa điểm cố định hoặc lưu động của cơ quan kiểm định.

2. Khi kiểm định cùng một lúc nhiều phương tiện đo cùng kiểu, cùng cấp/hạng chính xác và cùng phạm vi đo, thì phương tiện đo thứ 21 trở đi được tính theo mức thu kiểm định hàng loạt.

3. Phí kể trên không bao gồm thuế giá trị gia tăng và các chi phí khác để hiệu chỉnh thiết bị.

III. PHÍ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ


1. Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá.

- Mức thu 0,05%/ giá trị lô hàng được kiểm tra

- Mức thu tối thiểu không dưới 300.000đ

- Mức thu tối đa không quá 10.000.000đ

2. Đối với lô hàng miễn kiểm tra:

Cấp giấy thu theo mức thu lệ phí.



BIỂU PHỤ LỤC SỐ 2: (LỆ PHÍ)


STT

Tên các loại lệ phí

Mức thu( đồng)




I. Lệ phí cấp giấy chứng nhận




1

Đăng ký chứng nhận chất lượng hàng hoá

100.000đ

2

Đăng ký sản xuất phương tiện đo

100.000đ

3

Đăng ký nhập khẩu phương tiện đo

100.000đ

4

Đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo

100.000đ


Thông tư

của Bộ Tài chính số 83/2002/TT-BTC ngày 25/9/2002
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng


MỤC LỤC
Trang

I. MỨC THU PHÍ THỬ NGHIỆM 1

LĨNH VỰC CƠ KHÍ 1

LĨNH VỰC HÀNG TIÊU DÙNG 5

LĨNH VỰC XÂY DỰNG 44

LĨNH VỰC: ĐIỆN 51

LĨNH VỰC: HÓA MÔI TRƯỜNG 57

LĨNH VỰC: HOÁ HỮU CƠ 80

LĨNH VỰC: DẦU KHÍ 87

LĨNH VỰC: THỰC PHẨM 95

LĨNH VỰC : VI SINH 114

II. MỨC THU PHÍ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO 127

III. PHÍ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ 137





Каталог: WebMedia -> file -> Van%20ban%20phap%20luat
file -> CẬp nhật ngàY 28/8/2012 Phụ lục 1
file -> Tcn 68 – 227: 2006 DỊch vụ truy nhập internet adsl
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở khoa học và CÔng nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> Giới thiệu về 5S
file -> 6 sigma vớI 7 LỢI Ích vàNG
file -> Danh sách tiếp nhận hồ SƠ CÔng bố HỢp chuẩN, CÔng bố HỢp quy của doanh nghiệp trêN ĐỊa bàn tỉnh bình dưƠNG
file -> VỀ trang thiết bị, phụ trợ VÀ phưƠng tiện sử DỤng trong pha chế, TỒn trữ VÀ VẬn chuyển etanol, XĂng sinh họC (XĂng e5, E10) TẠi kho xăng dầU
Van%20ban%20phap%20luat -> HƯỚng dẫn viết báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án và báo cáo đánh giá giữa kỳ

tải về 7.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương