20.Tình hình hoạt động tài chính Các chỉ tiêu cơ bản
Công ty tiến hành trích khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao hàng năm được áp dụng phù hợp với Quyết định 206/2003/QĐ-BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 12/12/2003.
-
Năm 2004: 1.225.046 đồng/người/tháng;
-
Năm 2005: 1.266.265 đồng/người/tháng.
-
Năm 2006: 1.815.552 đồng/người/tháng.
Đây là mức thu nhập khá so với các đơn vị cùng ngành trong tỉnh.
-
Thanh toán các khoản nợ đến hạn
-
Việc thanh toán các khoản nợ đến hạn được thực hiện đúng hạn và đầy đủ các khoản nợ. Các khoản phải nộp được thực hiện theo đúng luật định.
-
Trích lập các quỹ theo luật định
-
Công ty thực hiện việc trích lập các quỹ theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty và pháp luật hiện hành. Công ty trích lập các quỹ trước khi phân chia cổ tức cho các cổ đông. Tình hình trích lập các quỹ các năm qua như sau:
-
Quỹ dự trữ bắt buộc: không quá 5% lợi nhuận sau thuế cho đến khi bằng 10% vốn điều lệ.
-
Các quỹ khác được ĐHCĐ thường niên thông qua.
Đơn vị: triệu đồng
Các quỹ
|
Năm 2004
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
86
|
211
|
612
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
1.087
|
2.649
|
4.661
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
225
|
166
|
3.914
|
-
Ngoài ra còn có các quỹ khác không hình thành từ lợi nhuận như: Quỹ khấu hao tài sản cố định, quỹ khấu hao sửa chữa lớn.
-
Tổng dư nợ vay ngân hàng và quỹ hỗ trợ phát triển đến 31/3/2007 : 16,446 tỷ đồng, không có nợ quá hạn.
Bảng 12: Các khoản phải thu 2005 – Quý 1/2007
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2005
|
Năm 2006 (*)
|
Quý 1/2007 (**)
|
1
|
Phải thu khách hàng
|
18.890
|
25.400
|
34.693
|
2
|
Trả trước cho người bán
|
5.054
|
3.501
|
8.579
|
3
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
1.490
|
3.068
|
2.623
|
4
|
Các khoản phải thu khác
|
11.010
|
5.613
|
7.401
|
|
Tổng cộng
|
36.445
|
37.582
|
53.296
|
(*): Theo Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2006 đã được kiểm toán
(**): Theo Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1/2007
Bảng 13: Các khoản phải trả 2005 – Quý 1/2007
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2005
|
Năm 2006 (*)
|
Quý 1/2007 (**)
|
I
|
Nợ ngắn hạn
|
59.740
|
44.533
|
57.723
|
1
|
Vay ngắn hạn
|
39.568
|
24.036
|
35.358
|
2
|
Nợ dài hạn đến hạn trả
|
4.269
|
969
|
467
|
2
|
Phải trả cho người bán
|
2.913
|
3.471
|
5.133
|
3
|
Người mua trả tiền trước
|
693
|
1.223
|
3.926
|
4
|
Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
|
345
|
785
|
974
|
5
|
Phải trả công NV
|
4.544
|
3.194
|
3.336
|
6
|
Phải trả phải nộp khác
|
7.408
|
10.855
|
8.529
|
7
|
Chi phí phải trả
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Nợ dài hạn
|
5.202
|
932
|
943
|
III
|
Nợ khác
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng
|
64.942
|
45.465
|
58.666
|
(*): Theo Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2006 đã được kiểm toán
(**): Theo Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1/2007
Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Từ khi Công ty được cổ phần hoá, các chỉ tiêu tài chính đã có những biến chuyển thuận lợi: Tình hình tài chính lành mạnh, doanh số và lợi nhuận liên tục tăng trong các năm qua và có khả năng phát triển.
Bảng 14: Các chỉ tiêu đánh giá tình hình kinh doanh 2005 – Quý 1/2007
Các chỉ tiêu
|
Năm 2005
|
Năm 2006 (*)
|
Quý 1/2007 (**)
|
1. Khả năng thanh toán (lần):
- Hệ số thanh toán ngắn hạn: TSLĐ/Nợ ngắn hạn
- Hệ số thanh toán nhanh: (TSLĐ-Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
|
1,07
0,71
|
1,98
1,51
|
1,77
1,46
|
2. Bố trí cơ cấu vốn (%):
- TSCĐ/Tổng tài sản
- TSLĐ/ Tổng tài sản
|
31,31
68,69
|
25,49
74,51
|
25,94
74,06
|
3. Bố trí cơ cấu nguồn vốn:
- Nợ phải trả /Tổng nguồn vốn
- Vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn
|
69,74
30,26
|
38,13
61,87
|
42,51
57,49
|
4. Năng lực hoạt động:
- Vòng quay hàng tồn kho:
Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân (Vòng/lần)
- Doanh thu thuần/Tổng tài sản (%)
|
8,29
303,29
|
12,78
278,87
|
3,40
57,60
|
5. Khả năng sinh lời (%):
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
|
2,77
27,66
8,39
2,66
|
7,44
34,42
20,74
7,19
|
9,11
9,37
5,26
9,67
|
(*): Theo Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2006 đã được kiểm toán
(**): Theo Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1/2007
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |