BẢn cáo bạch công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản bến tre



tải về 0.81 Mb.
trang11/14
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích0.81 Mb.
#17217
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

22.Tài sản


  • Các tài sản chính của Công ty tính đến thời điểm 31/03/2007:

Bảng 15: Danh mục tài sản cố định chính

Đơn vị: triệu đồng



Stt

Tài sản

Năm đầu tư

Nguyên giá

Giá trị còn lại

1

Thiết bị phân xưởng nước đá

1989

500.000.000

85.025.323

2

Nhà phân xưởng nước đá

1989

213.449.856

52.621.669

3

Xe Toyota 4 chỗ

2004

629.174.000

380.125.958

4

Văn phòng làm việc Cty

2004

1.513.792.732

1.372.505.410

5

Xe Toyota 7 chỗ

2001

335.859.141

121.049.233

6

Xe Toyota 15 chỗ

2005

435.194.545

335.462.457

7

Hàng rào Cty

2006

138.195.139

132.206.684

8

Máy hút chân không

2004

219.324.000

148.043.700

9

Tủ cấp đông

2004

297.344.000

203.185.066

10

Máy hút chân không

2004

220.703.000

152.652.907

11

Máy luộc nghêu 500 kg/h

2004

150.000.000

107.500.000

12

Kho lạnh 150 tấn

2004

395.045.048

299.575.828

13

Giếng khoan

1993

340.750.300

135.280.725

14

Hệ thống cấp nước

1993

169.099.554

4.611.806

15

Máy rà đinh

2001

113.527.500

56.763.742

16

Máy hút chân không

2001

127.636.000

60.627.105

17

Trạm biến thế 1000 KVA

2001

146.853.518

84.440.777

18

Máy phát điện Vosaka

2001

160.000.000

31.076.926

19

Nồi hơi 1.500 kg/h

1998

200.000.000

21.499.999

20

Máy phát điện Taiyo

1998

400.000.000

30.000.001

21

Tủ đông Shangchi 1000 kg

1998

600.000.000

67.296.750

22

Kho lạnh 130 tấn

2000

961.039.445

536.580.357

23

Tủ đông Nissin 5

2000

1.000.000.000

76.948.979

24

Hệ thống lạnh Mycom

1978

1.000.000.000

74.603.887

25

Kho lạnh 200 tấn

1998

1.130.000.000

283.302.531

26

Máy đá vảy 20 tấn/ngày

2000

1.264.812.722

558.625.620

27

Băng chuyền luộc 500 kg/h

2000

1.452.892.790

774.876.153

28

Tủ đông nhanh (tủ 6)

2000

1.987.058.544

877.617.515

29

Băng chuyền thẳng

2001

7.574.656.652

3.597.961.907

30

Văn phòng làm việc PX 22

1978

208.500.000

53.763.642

31

Nhà che kho 200 tấn

1998

317.133.964

224.167.706

32

Đường và sân nội bộ

1995

409.862.828

245.547.177

33

Phân xưởng luộc nghêu

2002

899.548.453

743.189.194

34

Khu nhà sản xuất

1997

3.957.804.875

1.882.426.261

35

Hệ thống điện

1997

150.351.922

61.895.177

36

Lò hơi 1.500 kg/h

2005

330.000.000

255.750.000

37

Băng chuyền IQF 500 kg/h

2005

1.498.181.818

1.173.575.753

38

Băng chuyền IQF

2006

1.383.360.000

1.268.080.000

39

Tủ cấp đông 1200 kg/mẻ

2006

265.312.498

243.203.125

40

Dàn ngưng

2006

100.280.600

93.595.226

41

Trạm biến thế 1000KVA

2006

329.880.909

310.637.855

42

Băng chuyền IQF phẳng 500kg/h

2006

1.927.273.800

1.830.910.110

43

Kho lạnh 500 tấn

2006

1.544.122.155

1.492.651.415

44

Kho lạnh 500 tấn

2006

1.737.385.109

1.708.428.691

45

Máy trộn tăng trọng

2006

152.000.000

150.733.333

46

Giếng khoan & HT bơm

2006

146.319.091

145.709.428

47

Máy lạn da

2006

325.500.000

322.787.500




Cộng




39.359.226.508

22.869.120.608



Каталог: FileStore -> File -> 2007
2007 -> Nghị quyếT ĐẠi hội cổ ĐÔng thưỜng niên năM 2007 ctcp bông bạch tuyếT
2007 -> BỘ TÀi chính số: 2329/QĐ- btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm giao dịCH
2007 -> Lệnh giao dịch
2007 -> Trung tâm giao dịch chứng khoán hà NỘi chấp thuậN ĐĂng ký chứng khoán giao dịch chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦA chứng khoáN
2007 -> I. CÁC nhân tố RỦi ro 4 Rủi ro về thay đổi yêu cầu của thị trường xuất khẩu: 4
2007 -> Uỷ ban chứng khoán nhà NƯỚc cấp chứng nhậN ĐĂng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chào bán cổ phiếU ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa cổ phiếU

tải về 0.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương