Mục 4. ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT SINH THÁI BIỂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát, lấy mẫu và phân tích các yếu tố: thực vật phù du, động vật phù du, tảo độc, động vật đáy, cá biển, thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô.
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.1.1. Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị và kiểm tra, kiểm định, kiểm chuẩn, lắp đặt các thiết bị, dụng cụ lấy mẫu sinh thái biển;
b) Xác định các điểm lấy mẫu;
c) Chuẩn bị các tài liệu, quy trình, quy phạm hướng dẫn, bảng biểu quan trắc;
d) Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư và hóa chất phục vụ việc lấy và bảo quản từng loại mẫu sinh thái biển.
1.1.1.2. Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường
a) Tại các trạm mặt rộng:
- Lắp đặt các thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm thực vật phù du, động vật phù du, tảo độc, động vật đáy, cá biển, thực vật ngập mặn, rong biển, cỏ biển, san hô;
- Xử lý mẫu tại hiện trường;
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
b) Tại các trạm liên tục:
- Lắp đặt các thiết bị, lấy mẫu, quan trắc, đo đạc, phân tích sơ bộ tại hiện trường theo các nhóm sinh vật và theo các thông số (định tính, định lượng) của các nhóm thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du;
- Xử lý mẫu tại hiện trường;
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.1.3. Phân tích mẫu và hoàn thiện tài liệu
a) Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy, thiết bị; hiệu chỉnh máy, thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu phân tích;
b) Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
c) Đánh giá kết quả, kiểm tra độ tin cậy của kết quả điều tra, khảo sát sinh thái biển;
d) Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích, báo cáo kết quả, tính toán, vẽ đồ thị, biểu đồ, đánh giá và nhận xét kết quả sơ bộ của chuyến khảo sát.
1.2. Điều kiện áp dụng
Theo phân loại khó khăn: quy định tại Bảng 1, Bảng 2.
1.3. Định biên
Bảng 19
TT
|
Nội dung công việc
|
KS 3, NCV 3
|
KS 4, NCV 4
|
KS 5, NCV 5
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
2
|
2
|
2
|
6KS 4,0
|
2
|
Khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường
|
2
|
2
|
2
|
6KS 4,0
|
3
|
Phân tích mẫu và hoàn thiện tài liệu
|
1
|
4
|
1
|
6KS 4,0
|
1.4. Định mức: Công nhóm/thông số
Bảng 20
TT
|
Thông số quan trắc
|
Mức
|
Chuẩn bị
|
Lấy mẫu
|
Phòng TN
|
Hoàn thiện tài liệu
|
A
|
Trạm mặt rộng
|
|
|
|
|
1
|
Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy
|
Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
|
2
|
Cá biển
|
0,10
|
1,00
|
3,00
|
0,20
|
3
|
Thực vật ngập mặn
|
0,10
|
1,00
|
2,00
|
0,20
|
4
|
Rong, cỏ biển, san hô
|
0,10
|
1,00
|
2,00
|
0,20
|
B
|
Trạm liên tục
|
|
|
|
|
1
|
Thực vật phù du, tảo độc, động vật phù du, động vật đáy
|
Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
|
2
|
Cá biển
|
0,10
|
1,00
|
3,00
|
0,20
|
3
|
Rong, cỏ biển, san hô
|
0,10
|
1,00
|
2,00
|
0,20
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |