BỘ TÀi nguyên và



tải về 1.47 Mb.
trang7/11
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.47 Mb.
#27485
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

1.4. Định mức: Công nhóm/thông số

Bảng 15


TT

Thông số quan trắc

Định mức

Chuẩn bị

Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng










I

Môi trường nước biển










1

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

2

Muối dinh dưỡng NO2-, NO3-, NH4+

0,05

0,40

0,05

3

Muối dinh dưỡng PO43-, SiO32-

0,05

0,35

0,05

II

Môi trường không khí










1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

B

Trạm liên tục










I

Môi trường nước biển










1

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

2

Muối dinh dưỡng NO2-, NO3-, NH4+

0,05

0,35

0,05

3

Muối dinh dưỡng PO43-, SiO32-

0,05

0,30

0,05

II

Môi trường không khí










1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

II.1. Dụng cụ: Ca/thông số

Bảng 16


TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)


Mức

A

Môi trường nước biển










I

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Muối dinh dưỡng: NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, SiO32-










II.1

Hiện trường (ngoại nghiệp)










1

Dụng cụ lấy mẫu nước

cái

24

0,09

2

Áo rét BHLĐ

cái

18

0,09

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,60

4

Áo mưa

bộ

24

0,09

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,60

6

Tất sợi

đôi

3

0,60

7

Mũ cứng

cái

24

0,60

8

Kìm, cờ lê, mỏ lết

bộ

24

0,05

9

Đèn pin

cái

12

0,05

10

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,03

11

Radio

cái

24

0,09

12

Ắc quy 24V

cái

24

0,17

13

Áo phao

cái

24

0,60

14

Pipet các loại

cái

12

0,17

17

Ống đong

cái

12

0,17

18

Quả bóp cao su

quả

12

0,17

19

Bình định mức các loại

cái

12

0,17

23

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

24

Sổ quan trắc

quyển

6

0,05

25

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

26

Vật liệu khác

%




5,00

II.2

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)










1

Máy tính cầm tay

cái

36

0,03

2

Dây điện đôi

cái

36

0,05

3

Ổ cắm điện

cái

24

0,05

4

Bàn máy tính

cái

60

0,07

5

Ghế máy tính

cái

60

0,07

6

Tủ đựng tài liệu

cái

48

0,05

7

Quạt trần 100w

cái

48

0,07

8

Quạt thông gió 40w

cái

48

0,07

9

Đèn neon 40w

bộ

24

0,26




Dụng cụ khác

%




5,00

B

Môi trường không khí










1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

2.2. Thiết bị: Ca/thông số

Bảng 17


TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

(kW)


Mức

A

Môi trường nước biển










I

DO, pH, độ đục, độ mặn, nhiệt độ nước biển, dầu, COD, BOD, kim loại nặng (Cu, Zn, Mn, Ni, Fe, Hg, As, Pb, Cd)

Áp dụng mục 1, 3 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

II

Muối dinh dưỡng NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, SiO32-




II.1

Hiện trường (ngoại nghiệp)










1

Máy đo Drell 2010

bộ




0,17

2

Máy bộ đàm

cái




0,05

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái




0,03

II.2

Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)










1

Máy tính

bộ

0,40

0,07

2

Máy in

cái

0,50

0,03

3

Máy photocopy

cái

0,99

0,01

4

Điều hòa

cái

2,20

0,07

5

Điện năng

-




0,20

B

Môi trường không khí










1

SO2, NOx, O3, CO, CO2, bụi PM10

Áp dụng mục 1, 2 chương I, phần 2 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

Каталог: uploads -> laws -> file
file -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
file -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
file -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằNG
file -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn

tải về 1.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương