BỘ TÀi nguyên và



tải về 1.47 Mb.
trang3/11
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.47 Mb.
#27485
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

1.4. Định mức: Công nhóm/thông số; công nhóm/nhóm thông số/ca

Bảng 10


TT

Thông số quan trắc

Định mức

Chuẩn bị

Đo đạc, quan trắc tại hiện trường

Hoàn thiện tài liệu

A

Trạm mặt rộng










1

Dòng chảy (đo bằng máy đo trực tiếp AEM-213D)

0,05

0,20

0,05

2

Sóng (quan trắc bằng mắt)

0,05

0,15

0,03

3

Độ trong suốt nước biển

0,05

0,15

0,03

B

Trạm liên tục










1

Dòng chảy (đo bằng máy đo trực tiếp AEM-213D)

0,05

0,17

0,05

2

Dòng chảy (đo bằng máy tự ghi Compact-EM)

0,10

0,90

0,10

3

Dòng chảy (đo bằng máy tự ghi ADCP)

Áp dụng theo Định mức kinh tế kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn

4

Sóng (quan trắc bằng mắt)

0,05

0,15

0,03

5

Sóng (đo bằng máy tự ghi AWAC)

0,10

0,90

0,10

6

Mực nước

0,10

0,90

0,10

7

Độ trong suốt nước biển

0,05

0,15

0,03

2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

2.1. Dụng cụ: Ca/ thông số; ca/nhóm thông số

Bảng 11


TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

A

Hiện trường (ngoại nghiệp)




I

Dòng chảy




I.1

Đo dòng chảy bằng máy đo trực tiếp AEM-213D




1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

bộ

24

0,05

2

Đèn pin

cái

12

0,05

3

Mũ bảo hộ

cái

24

0,20

4

Áo phao

cái

24

0,20

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,20

6

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,09

7

Áo mưa

cái

24

0,09

8

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,20

9

Tất sợi

đôi

3

0,20

10

Ma ní các loại

cái

24

0,09

11

Cóc

cái

6

0,09

12

Quả nặng bằng sắt loại 10kg

cái

60

0,09

13

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

14

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

15

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

16

Dây nylon thả máy φ 10

mét

24

0,09

17

Dụng cụ khác

%




5,00

I.2

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi Compact-EM




1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

bộ

24

0,09

2

Đèn pin

cái

12

0,34

3

Đồng hồ báo thức

cái

36

1,00

4

Mũ bảo hộ

cái

24

1,00

5

Áo phao

cái

24

1,00

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,00

7

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,25

8

Áo mưa

cái

24

0,25

9

Giầy BHLĐ

đôi

6

1,00

10

Tất sợi

đôi

3

1,00

11

Ma ní các loại

cái

24

3,00

12

Cóc

cái

6

3,00

13

Dây điện đôi

mét

12

0,09

14

Ổ cắm điện

cái

24

0,09

15

Dây nylon thả máy φ 30

mét

36

1,00

16

Phao xốp

cái

36

4,00

17

Phao tròn nhựa

cái

48

6,00

18

Đèn nháy

cái

12

4,00

19

Quả nặng bằng sắt loại 10kg

cái

60

6,00

20

Neo sắt

cái

60

2,00

21

Móc sắt vớt dây

cái

36

0,34

22

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

23

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

24

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

25

Dụng cụ khác

%




5,00

I.3

Đo dòng chảy bằng máy tự ghi ADCP

Áp dụng chương II, phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn

II

Sóng




II.1

Quan trắc sóng bằng mắt




1

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

2

Mũ BHLĐ

cái

24

0,20

3

Áo phao

cái

24

0,20

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,20

5

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,05

6

Áo mưa

bộ

24

0,05

7

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,20

8

Tất BHLĐ

đôi

3

0,20

9

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,02

10

Dụng cụ khác

%




5,00

II.2

Đo sóng bằng máy tự ghi AWAC




1

Kìm, cà lê mỏ lết, búa

bộ

24

0,09

2

Đèn pin

cái

12

0,34

3

Đồng hồ báo thức

cái

36

1,00

4

Mũ bảo hộ

cái

24

1,00

5

Áo phao

cái

24

1,00

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,00

7

Áo rét BHLĐ

bộ

18

0,25

8

Áo mưa

cái

24

0,25

9

Giầy BHLĐ

đôi

6

1,00

10

Tất sợi

đôi

3

1,00

11

Ma ní các loại

cái

24

6,00

12

Cóc

cái

6

6,00

13

Dây điện đôi

mét

24

0,09

14

Ổ cắm điện

cái

24

0,09

15

Dây nylon thả máy φ 30

mét

36

1,00

16

Phao xốp

cái

36

4,00

17

Phao tròn nhựa

cái

48

6,00

18

Đèn nháy

cái

12

4,00

19

Quả nặng bằng sắt loại 10kg

cái

60

6,00

20

Khung thả máy

cái

60

1,00

21

Neo sắt

cái

60

2,00

22

Móc sắt vớt dây

cái

24

0,34

23

Quy phạm quan trắc

quyển

48

0,05

24

Sổ giao ca

quyển

6

0,05

25

Sổ nhật ký

quyển

6

0,05

26

Dụng cụ khác

%




5,00

Каталог: uploads -> laws -> file
file -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
file -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
file -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằNG
file -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn

tải về 1.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương