BỘ thông tin và truyềN thông 2012 tháng 7/2013 Lưu ý


Hạ tầng máy tính và kết nối mạng tại các địa phương



tải về 5.61 Mb.
trang5/23
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích5.61 Mb.
#5746
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

2.2. Hạ tầng máy tính và kết nối mạng tại các địa phương


Tổng hợp số liệu về trang bị máy tính và kết nối Internet tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2009-2012 được thể hiện chi tiết tại Bảng 2.3 và tại Hình 2.3.

Bảng 2.3. Hiện trạng trang bị máy tính và kết nối Internet tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2009-2012



TT

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tỉ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ công chức

Tỉ lệ máy tính kết nối Internet

2012

2011

2010

2009

2012

2011

2010

2009

1

Tp. Hà Nội

100%

48,7%

80,4%

60,0%

100%

100%

100%

67,0%

2

Bắc Giang

100%

100%

77,2%

92,0%

100%

100%

89,0%

80,0%

3

Bình Thuận

100%

18,3%

15,5%

99,0%

100%

58,5%

98,0%

95,0%

4

Tp. Đà Nẵng

100%

100%

100%

12,0%

100%

100%

100%

100%

5

Đắk Lắk

100%

96,3%

60,9%

82,0%

100%

81,6%

72,6%

55,0%

6

Lâm Đồng

100%

42,7%

94,0%

100%

96,9%

80,0%

100%

-

7

Nghệ An

100%

100%

100%

74,7%

95,0%

93,7%

91,4%

63,0%

8

Quảng Ninh

100%

95,0%

87,2%

50,0%

100%

96,8%

87,5%

90,0%

9

Trà Vinh

100%

100%

77,1%

97,0%

100%

100%

95,0%

69,0%

10

Bắc Ninh

99,5%

77,3%

60,0%

24,0%

100%

87,2%

90,0%

82,0%

11

Bình Phước

99,4%

38,6%

10,5%

10,0%

100%

81,4%

80,4%

-

12

Quảng Nam

98,8%

95,2%

72,8%

71,0%

97,6%

79,2%

84,3%

-

13

Khánh Hòa

98,0%

80,1%

43,8%

46,0%

99,5%

80,7%

75,1%

70,0%

14

Vĩnh Long

97,0%

8,0%

15,3%

68,9%

-

87,6%

99,0%

80,0%

15

Sóc Trăng

97,0%

67,0%

86,3%

86,0%

78,4%

86,9%

68,1%

60,0%

16

Tây Ninh

97,0%

71,4%

90,7%

43,0%

59,1%

74,8%

100%

-

17

Lào Cai

96,0%

89,0%

75,8%

74,0%

100%

100%

100%

70,0%

18

Bắc Kạn

95,4%

80,8%

80,8%

9,0%

94,8%

82,7%

80,8%

-

19

Điện Biên

95,1%

99,1%

76,0%

100%

92,7%

90,0%

72,5%

91,0%

20

Quảng Ngãi

94,7%

80,1%

85,7%

100%

85,3%

86,5%

66,7%

67,0%

21

Thanh Hóa

94,5%

67,9%

80,0%

47,0%

100%

100%

100%

85,0%

22

Thái Nguyên

93,2%

13,4%

10,3%

5,0%

100%

-

100%

-

23

Ninh Thuận

93,1%

76,3%

22,7%

34,0%

56,8%

69,4%

54,2%

29,0%

24

Tp. Hải Phòng

93,0%

93,9%

84,2%

82,0%

100%

100%

97,7%

100%

25

Bà Rịa - Vũng Tàu

92,9%

91,5%

97,7%

13,0%

100%

100%

99,0%

100%

26

Đồng Tháp

92,2%

90,1%

85,0%

100%

100%

93,8%

100%

69,0%

27

Tp. Cần Thơ

92,0%

68,7%

77,6%

63,6%

100%

100%

87,8%

71,0%

28

Tp. Hồ Chí Minh

91,5%

81,6%

91,2%

100%

100%

100%

90,0%

28,0%

29

Thái Bình

91,1%

88,0%

57,7%

6,0%

99,3%

90,0%

13,9%

100%

30

Đắk Nông

90,4%

70,2%

83,3%

6,0%

96,9%

85,3%

79,4%

89,0%

31

Quảng Bình

88,9%

91,3%

95,0%

72,0%

77,0%

100%

100%

-

32

Gia Lai

86,5%

79,7%

8,3%

55,0%

100%

85,4%

85,0%

80,0%

33

Hà Tĩnh

86,3%

94,3%

81,6%

24,0%

99,4%

95,8%

100%

98,0%

34

Phú Thọ

85,0%

52,6%

62,3%

67,0%

87,9%

100%

100%

21,0%

35

Ninh Bình

85,0%

100%

73,7%

100%

100%

88,2%

100%

75,0%

36

Hưng Yên

84,5%

23,2%

18,0%

-

100%

100%

92,9%

82,0%

37

Đồng Nai

83,8%

86,4%

76,2%

12,0%

99,2%

93,9%

100%

67,0%

38

Phú Yên

82,8%

10,8%

65,2%

73,0%

100%

73,6%

73,8%

100%

39

Hà Giang

82,6%

80,0%

60,5%

19,0%

84,3%

81,0%

96,8%

25,0%

40

Tiền Giang

82,3%

24,2%

6,7%

38,7%

63,8%

63,8%

69,1%

-

41

An Giang

81,7%

90,9%

85,0%

24,0%

98,1%

98,2%

97,5%

46,0%

42

Nam Định

80,6%

79,6%

62,9%

64,0%

-

100%

93,2%

86,0%

43

Long An

80,5%

81,6%

80,0%

80,0%

94,1%

94,6%

85,0%

85,0%

44

Hòa Bình

78,6%

72,1%

25,4%

30,0%

100%

88,6%

70,0%

70,0%

45

Hải Dương

78,3%

100%

85,7%

100%

85,0%

100%

100%

100%

46

Tuyên Quang

77,5%

83,2%

82,6%

33,0%

79,9%

64,6%

77,9%

42,0%

47

Kiên Giang

75,6%

60,0%

50,0%

64,0%

74,6%

95,0%

100%

100%

48

Bình Định

74,7%

70,3%

81,4%

7,0%

89,7%

78,4%

84,7%

-

49

Yên Bái

73,9%

7,9%

72,0%

71,0%

73,5%

90,9%

90,0%

-

50

Thừa Thiên - Huế

73,0%

75,4%

61,4%

95,0%

86,0%

86,0%

84,8%

100%

51

Bình Dương

71,3%

90,6%

85,0%

70,0%

96,3%

97,2%

90,0%

95,0%

52

Bến Tre

70,9%

17,0%

18,1%

79,0%

100%

70,8%

69,5%

94,0%

53

Cà Mau

68,7%

56,3%

57,0%

6,0%

86,6%

81,5%

79,8%

-

54

Lai Châu

68,6%

71,6%

62,1%

50,0%

67,4%

68,6%

74,3%

75,0%

55

Kon Tum

68,1%

58,8%

53,3%

100%

95,3%

100%

96,0%

6,0%

56

Vĩnh Phúc

67,8%

100%

91,7%

75,0%

80,0%

89,7%

84,8%

86,0%

57

Quảng Trị

63,8%

52,3%

85,6%

27,0%

57,8%

65,7%

93,8%

67,0%

58

Bạc Liêu

63,3%

19,6%

81,2%

81,0%

97,5%

98,6%

80,0%

8,0%

59

Hà Nam

63,1%

57,3%

9,9%

31,0%

98,6%

97,0%

82,1%

88,0%

60

Lạng Sơn

57,4%

15,4%

60,0%

60,0%

100%

64,8%

98,2%

5,0%

61

Cao Bằng

55,2%

68,9%

68,9%

65,0%

73,2%

56,7%

57,1%

-

62

Sơn La

-

38,5%

29,4%

30,0%

-

-

85,2%

-

63

Hậu Giang

-

14,2%

15,1%

13,0%

50,8%

48,3%

49,5%

58,0%




Tỉ lệ trung bình

85,8%

67,5%

64,0%

56,0%

90,8%

86,9%

85,9%

71,4%

* Ghi chú: Dấu “-” là thể hiện không có số liệu.

Hình 2.3. Biểu đồ tỉ lệ trung bình máy tính được trang bị cho cán bộ công chức và máy tính kết nối Internet tại các các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2009-2012

Từ số liệu tại Bảng 2.3 và Hình 2.3 cho thấy: trong giai đoạn 2009-2012, tỉ lệ trang bị máy tính cho các cán bộ, công chức và tỉ lệ máy tính kết nối Internet tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là tỉnh, thành phố) tăng đều qua các năm.

So với năm 2011, số lượng máy tính trang bị cho cán bộ công chức năm 2012 tăng đáng kể, từ 67,5% lên tới 85,8% (tăng 18,3%). Từ Bảng 2.3 cho thấy: tỉ lệ trang bị máy tính cho cán bộ công chức tăng ở 42 tỉnh, thành phố, giảm ở 15 tỉnh, thành phố. Một số tỉnh, thành phố, lượng máy tính trang bị cho cán bộ, công chức tăng nhiều so với năm 2011 là: Vĩnh Long, Yên Bái, Phú Yên, Thái Nguyên, Bình Thuận, Bến Tre, Lạng Sơn, Bạc Liêu, Tiền Giang, Hưng Yên, Lân Đồng, Hà Nội, Cần Thơ và Thanh Hóa.

Cùng với sự tăng trưởng của tỉ lệ máy tính trên cán bộ, Tỉ lệ kết máy tính kết nối Internet cũng tăng một cách đều đặn. Trong năm 2012, tỉ lệ trung bình máy tính kết nối Internet tăng nhẹ ở mức 3,9% so với năm 2011 (2011: 86,9%; 2012: 90,8%). So sánh cụ thể với từng địa phương, một số tỉnh, thành phố có sự tăng trưởng đặc biệt là: Bình Thuận, Ninh Bình, Phú Yên, Bến Tre, Gia Lai, Cao Bằng, Đắk Lắk, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Hòa Bình.

Bảng 2.4. Tỉ lệ máy tính và mạng cục bộ được trang bị công cụ bảo đảm an toàn của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2010-2012



TT

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tỉ lệ máy tính được trang bị công cụ bảo đảm an toàn

Tỉ lệ mạng cục bộ được trang bị hệ thống an toàn dữ liệu (Firewall, SAN/NAS)

2012

2011

2010

2012

2011

2010

1

Tp. Hồ Chí Minh

100%

8,2%

90,0%

57,9%

100%

100%

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

100%

100%

92,0%

100%

100%

100%

3

Bình Phước

100%

100%

-

24,3%

100%

-

4

Hưng Yên

100%

31,8%

43,0%

32,3%

6,1%

14,0%

5

Đồng Tháp

100%

100%

99,0%

6,5%

6,3%

61,0%

6

Nghệ An

100%

100%

-

100%

100%

-

7

Phú Yên

100%

74,2%

18,0%

22,6%

2,4%

-

8

Trà Vinh

100%

100%

-

100%

83,9%

8,0%

9

Vĩnh Phúc

100%

88,6%

59,0%

100%

2,2%

-

10

Long An

97,6%

90,0%

49,0%

57,6%

5,9%

8,0%

11

Tp. Hà Nội

93,7%

50,0%

-

100%

9,4%

-

12

Quảng Ninh

90,0%

-

100%

100%

100%

40,5%

13

Bình Dương

90,0%

100%

-

69,0%

55,2%

55,0%

14

Thái Bình

87,3%

90,6%

40,0%

55,6%

55,6%

19,0%

15

Hà Tĩnh

86,1%

50,1%

-

100%

76,5%

4,0%

16

Thừa Thiên - Huế

86,0%

86,0%

100%

100%

100%

100%

17

Gia Lai

82,2%

74,0%

42,0%

57,1%

40,0%

6,0%

18

Hải Dương

73,2%

100%

100%

100%

100%

100%

19

Sóc Trăng

70,0%

36,8%

9,0%

6,9%

8,0%

7,0%

20

Cao Bằng

68,8%

-

89,0%

83,3%

-

-

21

Bến Tre

65,1%

30,9%

100%

100%

18,8%

-

22

Lâm Đồng

65,0%

55,9%

76,0%

37,2%

3,2%

9,0%

23

Thanh Hóa

64,8%

87,4%

100%

100%

62,5%

100%

24

Bắc Giang

62,8%

71,4%

100%

68,8%

35,7%

1,0%

25

Hà Giang

62,8%

51,1%

-

23,3%

34,8%

-

26

Tp. Đà Nẵng

62,0%

100%

100%

100%

37,1%

78,0%

27

Yên Bái

61,0%

60,0%

-

30,0%

33,3%

1,0%

28

Bắc Kạn

58,8%

-

-

100%

-

-

29

Quảng Nam

52,6%

83,3%

-

100%

4,3%

-

30

Điện Biên

51,5%

89,9%

30,0%

29,6%

21,4%

-

31

Lai Châu

46,7%

18,0%

-

-

-

-

32

Bắc Ninh

46,4%

20,0%

-

100%

16,0%

-

33

Bình Định

45,6%

100%

85,0%

34,5%

6,5%

67,0%

34

Tây Ninh

45,1%

91,2%

100%

12,2%

2,9%

5,0%

35

Bạc Liêu

44,2%

15,3%

100%

28,6%

-

36,0%

36

Đắk Nông

40,9%

100%

-

32,3%

12,0%

4,0%

37

Phú Thọ

40,0%

100%

-

30,6%

29,4%

1,0%

38

Nam Định

37,9%

100%

76,0%

74,1%

7,4%

21,0%

39

Ninh Bình

36,9%

28,1%

-

23,1%

33,3%

-

40

Quảng Ngãi

32,0%

61,4%

83,0%

45,5%

6,9%

-

41

Lào Cai

30,0%

100%

70,0%

100%

100%

1,0%

42

Quảng Trị

28,9%

21,3%

100%

26,9%

-

3,0%

43

Lạng Sơn

27,5%

64,3%

70,0%

35,5%

6,7%

6,0%

44

Đồng Nai

26,9%

100%

100%

80,6%

13,3%

-

45

Quảng Bình

26,0%

68,3%

-

62,5%

-

6,0%

46

Tp. Cần Thơ

25,4%

80,0%

100%

10,0%

6,7%

3,0%

47

Bình Thuận

25,2%

100%

5,0%

71,1%

5,4%

1,0%

48

Đắk Lắk

25,0%

100%

-

13,5%

11,6%

-

49

Hà Nam

20,1%

25,9%

-

100%

100%

-

50

Kon Tum

19,9%

100%

24,0%

100%

17,2%

100%

51

Cà Mau

18,5%

7,3%

24,0%

2,6%

-

-

52

Khánh Hòa

16,4%

100%

70,0%

35,7%

-

-

53

Tuyên Quang

11,9%

100%

70,5%

7,4%

11,8%

13,0%

54

Vĩnh Long

10,2%

87,6%

22,0%

100%

8,7%

19,0%

55

An Giang

9,5%

91,7%

100%

100%

3,4%

3,0%

56

Hậu Giang

-

86,2%

9,0%

100%

100%

-

57

Kiên Giang

-

78,7%

1,0%

100%

70,0%

7,0%

58

Ninh Thuận

-

87,2%

-

1,6%

3,2%

-

59

Thái Nguyên

-

98,0%

95,0%

100%

-

2,0%

60

Tiền Giang

-

38,5%

38,0%

21,9%

-

12,0%

61

Tp. Hải Phòng

-

100%

-

100%

30,3%

30,0%

62

Hòa Bình

-

30,4%

38,0%

9,4%

-

12,0%

63

Sơn La

-

100%

76,0%

-

50,0%

3,0%




Tỉ lệ trung bình

57,6%

73,5%

67,3%

51,6%

37,6%

28,5%

* Ghi chú: Dấu “-” là thể hiện không có số liệu.

Hình 2.4. Tỉ lệ trung bình máy tính và hệ thống mạng được trang bị công cụ bảo đảm an toàn của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2010-2012

So với các năm 2010 và 2011, trong năm 2012, số lượng máy tính được trang bị công cụ bảo đảm an toàn giảm đáng kể, từ 73,5% ở năm 2011 xuống còn 57,6% (giảm 15,9%). Nguyên nhân có hiện tượng này là do có một số lớn các tỉnh, thành phố giảm lượng máy tính được trang bị công cụ bảo đảm an toàn, trong đó, một số tỉnh, thành phố giảm mạnh tới gần 50% so với năm 2011. Các tỉnh có tỉ lệ máy tính được trang bị công cụ an toàn giảm mạnh so với 2011 là: Bình Thuận, Đắk Lắk, Kon Tum, Cà Mau, Khánh Hòa, Tuyên Quang, Vĩnh Long, An Giang, Lào Cai, Quảng Ngãi, Nam Định, Phú Thọ, Đắk Nông, Bình Định. Bên cạnh đó, số liệu này ở một số tỉnh, thành phố vẫn gia tăng đáng kể như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Thành phố Hà Nội, Sóc Trăng, Bến Tre, Lai Châu, Bắc Ninh, Bạc Liêu và Ninh Bình.

Ngược lại với tỉ lệ trang bị công cụ an toàn cho máy tính, tỉ lệ mạng cục bộ được trang bị hệ thống an toàn dữ liệu trong năm 2012 đạt mức cao nhất trong ba năm vừa qua, đạt 61,0%, tăng 23,4% so với năm 2011. Kết quả này có được là do sự nỗ lực của các tỉnh, thành phố: Quảng Nam, Bắc Ninh, An Giang, Vĩnh Long, Hà Nội, Bến Tre, Hải Phòng, Trà Vinh, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Nghệ An, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Bắc Kạn, Lào Cai, Kon Tum và Thái Nguyên. Số liệu cụ thể về tỉ lệ trung bình máy tính và hệ thống mạng được trang bị công cụ bảo đảm an toàn của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2010-2012 được thể hiện chi tiết tại Bảng 2.4.



Каталог: upload -> 531
upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
531 -> TRƯỜng đẠi học vinh khoa đỊa lý qltn

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương