3.3.2. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương a) Cập nhật và cung cấp thông tin cơ bản
Website/portal của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cũng cung cấp các mục thông tin cơ bản tương tự như Website/Portal của các Bộ và cơ quan ngang Bộ. Tỉ lệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp thông tin trên từng hạng mục trong năm 2012 cao hơn so với năm 2011 trừ mục TTCĐĐH (Bảng 3.17). Trong những mục thông tin này, mục TTDA được các tỉnh, thành phố Trung ương đưa lên nhiều nhất (60%). Mục TTNN là mục thông tin được cung cấp trên các Website/Portal ít nhất (6%) (Hình 3.18).
Bảng 3.17. Tỉ lệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp thông tin theo từng mức độ đối với từng hạng mục thông tin giai đoạn 2009-2012
TT
|
Tiêu chí
|
2012
|
2011
|
2010
|
2009
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
Đầy đủ
|
Đầy đủ
|
1
|
Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc
|
28,6% ()
|
71,4%
|
0,0%
|
12,7%
|
87,3%
|
0,0%
|
17,7%
|
5,0%
|
2
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan
|
38,1% ()
|
61,9%
|
0,0%
|
3,2%
|
88,9%
|
7,9%
|
4,8%
|
5,0%
|
3
|
Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến
|
27,0% ()
|
73,0%
|
0,0%
|
4,8%
|
90,5%
|
4,8%
|
6,5%
|
3,3%
|
4
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành
|
20,6% ()
|
79,4%
|
0,0%
|
22,2%
|
77,8%
|
0,0%
|
35,5%
|
20,0%
|
5
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
60,3% ()
|
34,9%
|
4,8%
|
17,5%
|
42,9%
|
39,7%
|
25,8%
|
3,3%
|
6
|
Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
47,6% ()
|
52,4%
|
0,0%
|
52,4%
|
36,5%
|
11,1%
|
25,8%
|
10,0%
|
7
|
Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học
|
17,5% ()
|
42,9%
|
39,7%
|
6,3%
|
11,1%
|
82,5%
|
4,8%
|
-
|
8
|
Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân
|
25,4% ()
|
57,1%
|
17,5%
|
22,2%
|
15,9%
|
61,9%
|
17,7%
|
3,3%
|
9
|
Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác)
|
6,3% ()
|
57,1%
|
36,5%
|
1,6%
|
52,4%
|
46,0%
|
4,8%
|
3,3%
|
* Ghi chú: Dấu “-” là thể hiện không có số liệu.
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
(1) TTGT
|
5,0%
|
17,7%
|
12,7%
|
12,7%
|
(2) VBQPPL
|
5,0%
|
4,8%
|
3,2%
|
3,2%
|
(3) TTHC-DVCTT
|
3,3%
|
6,5%
|
4,8%
|
4,8%
|
(4) TTTT
|
20,0%
|
35,5%
|
22,2%
|
22,2%
|
(5) TTDA
|
3,3%
|
25,8%
|
17,5%
|
17,5%
|
(6) TTCĐĐH
|
10,0%
|
25,8%
|
52,4%
|
52,4%
|
(7) TTNCKH
|
|
4,8%
|
6,3%
|
6,3%
|
(8) TĐHĐ
|
3,3%
|
17,7%
|
22,2%
|
22,2%
|
(9) TT NN
|
3,3%
|
4,8%
|
1,6%
|
1,6%
|
Hình 3.18. Biểu đồ tỉ lệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp đầy đủ thông tin
theo từng hạng mục
Hình 3.19. Tỉ lệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật thông tin đầy đủ và kịp thời ở
mức tối đa cho tất cả các hạng mục thông tin giai đoạn 2009 – 2012
Trong năm 2012, 33% tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật thông tin đầy đủ và kịp thời, so với năm 2011 thì giảm 28%. Trong các mục thông tin, mục TTGT, TTSK, TTCĐĐH được 98% tỉnh, thành phố cập nhật. Mục NCKH chỉ được 48% tỉnh, thành phố cập nhật (Hình 3.19).
Hình 3.20. Tỉ lệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật thông tin đầy đủ và kịp thời ở mức tối đa theo từng hạng mục thông tin năm 2012
b) Cung cấp chức năng hỗ trợ khai thác thông tin và đảm bảo an toàn
Theo kết quả phân tích tại Hình 3.21, tỉ lệ tỉnh, thành phố cung cấp chức năng hỗ trợ khai thác thông tin cho Website/Portal trong năm 2012 cao hơn năm 2011 là 8,33% (2011: 5%, 2012: 13,33%) nhưng tỉ lệ Website/Portal của các tỉnh, thành phố cung cấp chức năng bảo đảm thông tin thấp hơn năm 2011 là 5% (2011: 45%, 2012: 40%).
Hình 3.21. Biểu đồ tỉ lệ tỉnh, thành phố cung cấp các chức năng hỗ trợ và bảo đảm an toàn thông tin cho trang/cổng thông tin điện tử ở mức tối đa
Đánh giá cụ thể đối với từng chức năng hỗ trợ người sử dụng khai thác thông tin được thể hiện tại Bảng 3.18. Theo đó, các chức năng như sử dụng bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001, tương thích với nhiều trình duyệt (IE, Firefox, Opera, Safari,...) và có liên kết tới website của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan được cung cấp trên Website/Portal của các tỉnh nhiều nhất. Ngược lại, chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết,…) được ít tỉnh, thành phố cung cấp nhất.
Theo Báo cáo đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông, xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên trang/cổng thông tin điện tử của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thể hiện trong Bảng 3.19. Cũng theo đánh giá tại Báo cáo này, tỉ lệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được đánh giá Tốt, Khá trong năm 2012 đều tăng so với năm 2011. Mức tăng trưởng số lượng Website/Portal được đánh giá Tốt, Khá, Trung bình chi tiết được và về mức độ cung cấp thông tin giai đoạn 2010 - 2012 được thể hiện tại Hình 3.22.
Bảng 3.18. Tỉ lệ các tỉnh, thành phố cung cấp chức năng hỗ trợ khai thác thông tin chi tiết theo từng mức độ, năm 2011 - 2012
TT
|
Chức năng
|
Hoàn chỉnh
|
Đang thử nghiệm
|
Chưa có
|
2012
|
2011
|
2012
|
2011
|
2012
|
2011
|
1
|
Có chức năng tìm kiến và tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm. Có thêm tính năng tìm kiếm nâng cao
|
66,67%
|
47,6%
|
31,7%
|
34,9%
|
1,6%
|
17,5%
|
2
|
Có sơ đồ Website thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng mục thông tin của trang thông tin điện tử, đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng
|
66,67%
|
63,5%
|
31,7%
|
7,9%
|
1,6%
|
28,6%
|
3
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân
|
68,25%
|
76,2%
|
27,0%
|
1,6%
|
4,8%
|
22,2%
|
4
|
Có đăng các câu hỏi, trả lời trong mục Trao đổi - Hỏi đáp đối với những vấn đề có liên quan chung
|
65,08%
|
60,3%
|
30,2%
|
1,6%
|
4,8%
|
38,1%
|
5
|
Mỗi tin bài có chức năng in ấn, sao chép thông tin
|
58,73%
|
1,6%
|
22,2%
|
65,1%
|
19,0%
|
33,3%
|
6
|
Tại mỗi trang thông tin có đường liên kết đến Trang chủ, mục Giới thiệu/Liên hệ, Sơ đồ trang thông tin điện tử tại mỗi trang thông tin
|
90,48%
|
81,0%
|
9,5%
|
11,1%
|
0,0%
|
7,9%
|
7
|
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001
|
98,41%
|
3,2%
|
1,6%
|
96,8%
|
0,0%
|
0,0%
|
8
|
Tương thích với nhiều trình duyệt (IE, Firefox, Opera, Safari,...)
|
98,41%
|
95,2%
|
1,6%
|
4,8%
|
0,0%
|
0,0%
|
9
|
Có các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, ….)
|
6,35%
|
11,1%
|
36,5%
|
6,3%
|
57,1%
|
82,5%
|
10
|
Có liên kết tới website của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan
|
93,65%
|
93,7%
|
6,3%
|
3,2%
|
0,0%
|
3,2%
|
11
|
Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video,…) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
65,08%
|
60,3%
|
23,8%
|
3,2%
|
11,1%
|
36,5%
|
12
|
Hỗ trợ truy cập từ các thiết bị di động cầm tay
|
26,98%
|
0,0%
|
31,7%
|
25,4%
|
41,3%
|
74,6%
|
13
|
Cung cấp công cụ cho phép người truy cập đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan cung cấp
|
22,22%
|
25,4%
|
46,0%
|
11,1%
|
31,7%
|
63,5%
|
14
|
Có chức năng cho phép tổ chức, cá nhân theo dõi quá trình xử lý dịch vụ công trực tuyến
|
36,51%
|
41,3%
|
27,0%
|
3,2%
|
36,5%
|
55,6%
|
Bảng 3.19. Tỉ lệ các tỉnh, thành phố cung cấp chức năng hỗ trợ khai thác thông tin chi tiết theo từng mức độ trong năm 2011 và 2012
TT
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
|
Xếp hạng 2012
|
Xếp hạng 2011
|
Xếp hạng 2010
|
Xếp hạng 2009
|
Xếp hạng 2008
|
1
|
TP. Hải Phòng
|
haiphong.gov.vn
|
1
|
20
|
10
|
7
|
13
|
2
|
Thừa Thiên - Huế
|
www.thuathienhue.gov.vn
|
2
|
1
|
1
|
3
|
5
|
3
|
Quảng Bình
|
www.quangbinh.gov.vn
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
4
|
TP. Đà Nẵng
|
www.danang.gov.vn
|
4
|
17
|
10
|
6
|
13
|
5
|
TP. Hà Nội
|
www.hanoi.gov.vn
|
5
|
18
|
8
|
7
|
3
|
6
|
Yên Bái
|
yenbai.gov.vn
|
6
|
4
|
20
|
15
|
34
|
7
|
Phú Thọ
|
phutho.gov.vn
|
7
|
9
|
17
|
9
|
29
|
8
|
Thanh Hóa
|
thanhhoa.gov.vn
|
7
|
12
|
27
|
45
|
44
|
9
|
Nghệ An
|
www.nghean.gov.vn
|
9
|
16
|
30
|
17
|
19
|
10
|
Bình Phước
|
www.binhphuoc.gov.vn
|
10
|
24
|
44
|
4
|
48
|
11
|
Lào Cai
|
www.laocai.gov.vn
|
11
|
22
|
8
|
4
|
3
|
12
|
Hà Tĩnh
|
www.hatinh.gov.vn
|
12
|
31
|
53
|
45
|
42
|
13
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
congthongtin.baria-vungtau.gov.vn
|
13
|
63
|
62
|
53
|
13
|
14
|
Bạc Liêu
|
www.baclieu.gov.vn
|
14
|
30
|
36
|
41
|
27
|
15
|
Thái Nguyên
|
thainguyen.gov.vn
|
15
|
10
|
3
|
58
|
54
|
16
|
Hòa Bình
|
www.hoabinh.gov.vn
|
15
|
40
|
5
|
-
|
-
|
17
|
Lâm Đồng
|
www.lamdong.gov.vn
|
15
|
50
|
53
|
43
|
36
|
18
|
Hậu Giang
|
www.haugiang.gov.vn
|
18
|
25
|
10
|
21
|
19
|
19
|
Khánh Hòa
|
khanhhoa.gov.vn
|
19
|
5
|
25
|
36
|
21
|
20
|
TP. Cần Thơ
|
www.cantho.gov.vn
|
20
|
35
|
34
|
27
|
42
|
21
|
Quảng Nam
|
quangnam.gov.vn
|
21
|
32
|
10
|
34
|
24
|
22
|
Bình Thuận
|
www.binhthuan.gov.vn
|
22
|
54
|
48
|
22
|
23
|
23
|
Bắc Giang
|
www.bacgiang.gov.vn
|
23
|
46
|
23
|
27
|
29
|
24
|
Bắc Kạn
|
www.backan.gov.vn
|
23
|
26
|
37
|
55
|
56
|
25
|
An Giang
|
www.angiang.gov.vn
|
25
|
23
|
17
|
9
|
21
|
26
|
Đắk Lắk
|
www.daklak.gov.vn
|
25
|
36
|
28
|
34
|
52
|
27
|
Tây Ninh
|
www.tayninh.gov.vn
|
27
|
47
|
4
|
27
|
7
|
28
|
Đồng Nai
|
www.dongnai.gov.vn
|
27
|
6
|
6
|
11
|
6
|
29
|
Hà Giang
|
www.hagiang.gov.vn
|
27
|
62
|
57
|
58
|
36
|
30
|
Bình Dương
|
www.binhduong.gov.vn
|
30
|
43
|
55
|
31
|
29
|
31
|
Vĩnh Phúc
|
www.vinhphuc.gov.vn
|
31
|
27
|
32
|
22
|
32
|
32
|
Kon Tum
|
www.kontum.gov.vn
|
32
|
14
|
7
|
45
|
34
|
33
|
Quảng Trị
|
quangtri.gov.vn
|
33
|
43
|
42
|
32
|
36
|
34
|
Bình Định
|
www.binhdinh.gov.vn
|
33
|
51
|
48
|
30
|
9
|
35
|
TP. Hồ Chí Minh
|
www.hochiminhcity.gov.vn
|
35
|
13
|
22
|
2
|
2
|
36
|
Hải Dương
|
www.haiduong.gov.vn
|
36
|
41
|
23
|
45
|
13
|
37
|
Lai Châu
|
www.laichau.gov.vn
|
36
|
58
|
59
|
43
|
-
|
38
|
Bắc Ninh
|
www.bacninh.gov.vn
|
38
|
28
|
40
|
-
|
-
|
39
|
Đắk Nông
|
www.daknong.gov.vn
|
38
|
55
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Ninh Thuận
|
www.ninhthuan.gov.vn
|
40
|
45
|
10
|
12
|
17
|
41
|
Trà Vinh
|
www.travinh.gov.vn
|
40
|
19
|
31
|
17
|
17
|
42
|
Nam Định
|
namdinh.gov.vn
|
42
|
37
|
50
|
12
|
27
|
43
|
Ninh Bình
|
www.ninhbinh.gov.vn
|
43
|
39
|
40
|
38
|
24
|
44
|
Phú Yên
|
phuyen.gov.vn
|
43
|
33
|
61
|
50
|
49
|
45
|
Thái Bình
|
www.thaibinh.gov.vn
|
45
|
60
|
60
|
53
|
44
|
46
|
Cao Bằng
|
www.caobang.gov.vn
|
46
|
56
|
58
|
57
|
51
|
47
|
Cà Mau
|
www.camau.gov.vn
|
47
|
53
|
50
|
52
|
36
|
48
|
Gia Lai
|
www.gialai.gov.vn
|
48
|
8
|
45
|
22
|
11
|
49
|
Sóc Trăng
|
www.soctrang.gov.vn
|
49
|
15
|
29
|
45
|
-
|
50
|
Hưng Yên
|
www.hungyen.gov.vn
|
50
|
38
|
38
|
17
|
10
|
51
|
Quảng Ngãi
|
www.quangngai.gov.vn
|
51
|
34
|
38
|
22
|
44
|
52
|
Hà Nam
|
hanam.gov.vn
|
52
|
7
|
20
|
17
|
-
|
53
|
Kiên Giang
|
www.kiengiang.gov.vn
|
52
|
59
|
52
|
51
|
50
|
54
|
Long An
|
www.longan.gov.vn
|
54
|
11
|
25
|
22
|
36
|
55
|
Lạng Sơn
|
langson.gov.vn
|
55
|
57
|
56
|
41
|
52
|
56
|
Tuyên Quang
|
tuyenquang.gov.vn
|
56
|
48
|
34
|
60
|
47
|
57
|
Vĩnh Long
|
vinhlong.gov.vn
|
57
|
21
|
10
|
38
|
36
|
58
|
Quảng Ninh
|
quangninh.gov.vn; halong.gov.vn
|
58
|
29
|
10
|
38
|
11
|
59
|
Bến Tre
|
www.bentre.gov.vn
|
58
|
51
|
32
|
16
|
8
|
60
|
Đồng Tháp
|
www.dongthap.gov.vn
|
60
|
3
|
19
|
14
|
24
|
61
|
Điện Biên
|
dienbien.gov.vn
|
61
|
61
|
47
|
36
|
-
|
62
|
Tiền Giang
|
tiengiang.gov.vn
|
62
|
49
|
42
|
33
|
32
|
63
|
Sơn La
|
sonla.gov.vn
|
63
|
42
|
45
|
55
|
54
|
* Ghi chú: Dấu “-” là thể hiện không có số liệu.
Hình 3.22. Biểu đồ tỉ lệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được đánh giá Tốt, Khá và Trung bình về mức độ cung cấp thông tin giai đoạn 2010 - 2012
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |