BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số: 22



tải về 0.89 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.89 Mb.
#28615
1   2   3   4   5   6

(Đã ký)




Bùi Bá Bổng





BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc





Phụ lục 2. CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22 /2012/TT-BNNPTNT ngày 5 tháng 6 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).


TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu:



3808.10

Closer 500WG

Sulfoxaflor (min 95%)

Rầy nâu/lúa

Dow AgroSciences B.V

2. Thuốc trừ bệnh:



3808.20

Infinito 687.5SC

Fluopicolide (min 97%) 62.5 g/l + Propamocarb 625 g/l

Mốc sương/ cà chua

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



3808.20

Trifmine 15EC

Triflumizole (min 99.38%)

Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Nippon Soda Co., Ltd

3. Thuốc trừ cỏ:



3808.30

Tik grass 15SC

Mesotrione (min 97%)

Cỏ/ ngô

Công ty CP XNK

Thọ Khang



4. Thuốc điều hoà sinh trưởng:



3808.30

Tora 1.1SL

1-Triacontanol (min 90%)

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam


5. Thuốc trừ mối:



3808.10

Wopro2 10FG

Extract of Cashew nut shell oil (min 97%)

Mối/ công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

6. Thuốc bảo quản lâm sản



3808.90.10

Wopro1 9AL

Extract of Cashew nut shell oil (min 97%)

Mối/ gỗ

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam


KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Bùi Bá Bổng





BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc





tải về 0.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương