2.5 Dân tộc thiểu số tại tất cả các huyện đề xuất tham gia dự án FSDP
Dựa vào số liệu hiện có mới nhất về dân số của các nhóm DTTS trong tất cả các huyện đề xuất tham gia dự án Bảng 20 tổng hợp tổng dân số của toàn bộ các 6 huyện mục tiêu dự án tại Nghệ An và 7 huyện tại Thanh Hóa phân theo từng nhóm DTTS. Tổng dân số của Nghệ An là 1.236.333 người và tại Thanh Hóa là 885.710. Trong đó dân tộc Kinh chiếm đa số với tỉ lệ là 97% tổng dân số tại tỉnh Nghệ An và 75% tổng dân số tại tỉnh Thanh Hóa. Như vậy dân số DTTS chiếm một tỉ trọng không đáng kể tại Nghệ An nhưng tại Thanh Hóa thì tỉ trọng so với dân số toàn tỉnh là gần 20%. Các số liệu này giải thích lý do vì sao tại Thanh Hóa có số huyện DTTS nhiều hơn trong số các huyện mục tiêu dự án.
Tại Nghệ An, DTTS chiếm đa số là dân tộc Thái và dân tộc Thổ. Trong đó dân tộc Thái có tỉ lệ 38% và dân tộc Thổ có tỉ lệ 45% trong tổng dân số DTTS toàn tỉnh. Tại Thanh Hóa, DTTS chiếm đa số là dân tộc Mường và dân tộc Thái với tỉ lệ 90% và 9% trong tổng dân số DTTS toàn tỉnh
Biểu 20 Tổng hợp dân số DTTS của tất cả các huyện đề xuất tại tỉnh Nghệ An và Thanh Hóa
Nhóm DT
|
Tỉnh
|
Nghệ An
|
Thanh Hóa
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
Tổng cộng
|
1,236,333
|
100
|
885,710
|
100
|
Kinh
|
1,202,350
|
97.27
|
668,371
|
75.46
|
DTTS
|
33,835
|
2.73
|
197,339
|
22.28
|
Thái
|
12,730
|
1.02
|
17,255
|
1.94
|
Thổ
|
15,293
|
1.23
|
|
|
Mường
|
|
|
177,954
|
20.09
|
DT khác
|
615
|
0.04
|
2130
|
0.24
|
Tổng
|
2,122,043
|
100%
|
Nguồn dữ liệu của Nghệ An: Tổng điều tra năm 2009. Tổng cục Thống kê Nghệ An, Vinh, 2010 (Tổng dân số), Ban Dân tộc. Báo cáo cuối cùng về dân tộc thiểu số phát triển nguồn nhân lực, Học viện Quốc Polictic Khoa học và Quản lý, Hà Nội, 2011.
Nguồn dữ liệu của Thanh Hóa: Năm Sách Hà Trung, Ngọc Lạc, Như Thanh, Thạch Thành, Tĩnh Gia, huyện Triệu Sơn, Văn phòng thống kê huyện tương ứng, 2010. Dữ liệu về các dân tộc thiểu số được cung cấp bởi các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện tương ứng
Biểu 21 Dân số DTTS tại các huyện đề xuất tham gia dự án
tại Nghệ An, 2009
Huyện/
Thị xã
|
Tổng số dân
|
Kinh
|
Thổ
|
Thái
|
Dân tộc khác
|
Tổng dân tộc thiểu số
|
Số lượng
|
%
|
Diễn Châu
|
267,216
|
267,094
|
12
|
27
|
83
|
122
|
0.04
|
Đô Lương
|
184,273
|
184,169
|
19
|
28
|
57
|
104
|
0.05
|
Nghi Lộc
|
184,759
|
184,241
|
42
|
278
|
189
|
518
|
0.28
|
Tân Kỳ
|
127,241
|
99,766
|
15,178
|
12,168
|
129
|
27,475
|
21.59
|
Thanh Chương
|
214,747
|
209,263
|
27
|
53
|
68
|
5336
|
2.48
|
Yên Thành
|
258,097
|
257,817
|
15
|
176
|
89
|
280
|
0.10
|
Tổng
|
1,236,333
(100%)
|
1,202,350
(97.25%)
|
15,293
|
12,730
|
615
|
33,835
|
|
1.23%
|
1.02%
|
0.04%
|
2.73%
|
|
Nguồn: Tổng điều tra năm 2009. Tổng cục Thống kê Nghệ An, Vinh, 2010 (Dân số). Ban Dân tộc. Báo cáo cuối cùng về dân tộc thiểu số phát triển nguồn nhân lực, Học viện Quốc Polictic Khoa học và Quản lý, Hà Nội, 2011.
Biểu 22 Dân số DTTS các huyện đề xuất tham gia dự án
tại Thanh Hóa, 2009)
Huyện/
Thị xã
|
Tổng số dân
|
Kinh
|
Mường
|
Thái
|
Dân tộc khác
|
Tổng Dân tộc thiểu số
|
|
Số lượng
|
%
|
|
Hà Trung
|
108,137
|
106,836
|
1257
|
19
|
25
|
1,301
|
1.20
|
|
Ngọc Lặc
|
146,272
|
55,350
|
88417
|
771
|
1734
|
90,922
|
62.15
|
|
Như Thành
|
85,152
|
54,110
|
17762
|
13102
|
178
|
3,1042
|
36.45
|
|
Thạch Thanh
|
136,368
|
69,003
|
67233
|
56
|
76
|
67,365
|
49.39
|
|
Tĩnh Gia
|
214,423
|
213,279
|
258
|
821
|
65
|
1144
|
0.53
|
|
Triệu Sơn
|
195,358
|
189,793
|
3027
|
2486
|
52
|
5565
|
2.84
|
|
Tổng
|
885,710
100%
|
668,371
75.46%
|
177,954
|
17,255
|
2130
|
197,339
|
|
|
|
20.09%
|
1.94%
|
0.24%
|
22.28%
|
|
|
|
Nguồn: Sách năm Hà Trung, Ngọc Lạc, Như Thanh, Thạch Thành, Tĩnh Gia, huyện Triệu Sơn, Văn phòng thống kê sản xuất của huyện năm, 2010. Dữ liệu dân tộc thiểu số được cung cấp bởi các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của các huyện tương ứng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |