BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn ban quản lý CÁc dự Án lâm nghiệP


Dân số tại các huyện dân tộc thiểu số phân theo xã



tải về 2.58 Mb.
trang15/30
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích2.58 Mb.
#1539
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   30

2.6. Dân số tại các huyện dân tộc thiểu số phân theo xã


Số liệu dân số các huyện DTTS mục tiêu của dự án FSDP ở tất cả các xã lấy từ nguồn sách niêm giám năm 2009 có tại thời điểm đánh giá.
Biểu 23 cung cấp thông tin dân số của tất cả các xã tại những huyện DTTS mục tiêu theo từng nhóm DTTS. Bảng tổng hợp số dân DTTS trong mối tương quan với tổng số dân và số người thuộc dân tộc Kinh.
Tổng dân số của tất cả 4 huyện DTTS là 138.430 người tại Nghệ An và 548.094 tại Thanh Hóa.

Tổng số người Kinh ở huyện Tân Kỳ là 108,863 người, chiếm 79% tổng dân số trong huyện có DTTS tại Nghệ An. Do vậy DTTS ở tất cả các xã của Tân Kỳ chiếm 21% tổng dân số trong huyện DTTS. Nhóm DTTS phổ biến là dân tộc Thổ và Thái ở Tân Kỳ lần lượt chiệm 61% và 39% tổng số người DTTS tại huyện Tân Kỳ.


Chỉ có huyện Như Thành và Thạch Thành ở Thanh Hóa đã hoàn thiện số liệu. Dựa trên các dữ liệu sẵn có, tổng số DTTS tại Như Thành và Thạch Thành lần lượt là 32.119 và 71.226, tương ứng với 37% và 52% dân số của các huyện DTTS.
Biểu 23 Tổng hợp số người thuộc DTTS của các huyện DTTS, tất cả các xã, năm 2009



Nhóm DTTS

Nghệ An

Thanh Hóa

Tan Ky

Như Thành

Thạch Thành

Ngọc Lặc

Triệu Sơn




Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Tất cả

138.430

100

85.894

100

136.264

100

129.119

100

196.817

100

DT Kinh

108.863

78.64

53.775

63

65.038

48













DTTS

29.567

21 (100)

32.119

37 (100)

71.226

52 (100)













Thổ

18.158

61.42

























Thái

11.409

38.58

13.760

42.84

100

0.14













Mường







18.155

56.52

71.006

99.69













DT khác







204

0.63

120

0.17













































Nguồn số liệu: Sách niên giám của huyện Tân Kỳ, Nghệ An, và Như Thành, Thạch Thành, Ngọc Lặc và Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa, năm 2009 do Cục thống kê các tỉnh xuất bản năm 2010.


Biểu 24 Số người DTTS tại huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, năm 2009




Diện tích (km2)

Dân số (người)

DTTS (người)


Mật độ (người/ km2)

Thổ

Thái

DT khác

Tổng

%

TT Tân Kỳ




6, 646

78

51




129

1.97

909

Đồng Văn




11,719

2,323

1,958




4,281

36.53

138

Gia Xuân




8,116

5,599







5,599

68.98

150

Hương Sơn




5,695




824




824

14.46

164

Kỳ Sơn




7,546

17

4




29

0.38

274

Kỳ Tân




6,411

7

3




13

0.20

266

Nghĩa Bình




6,060

577







577

9.52

145

Nghĩa Đồng




9,156

54

3




57

0.62

537

Nghĩa Dũng




6,101

3

1,325




1,328

21.76

107

Nghĩa Hành




6,671










 




183

Nghĩa Hoàn




7,103

460

1,088




1,555

21.89

629

Nghĩa Hợp




2,727




6




6

0.22

196

Nghĩa Phúc




9,563

2,867

22




2,889

30.21

278

Nghĩa Thái




6,284

 

849




928

14.76

575

Phú Sơn




4,806




1,253




1,253

26.07

111

Tân An




3,627

35

15




50

1.37

147

Tân Hợp




4,124

3,156

26




3,182

77.15

61

Tân Hương




7,420

6

8




14

0.18

248

Tân Long




2,641

5







5

0.18

96

Tân Phú




5,023

51

7




60

1.19

208

Tân Xuân




4,825

2,911

3




2,914

60.39

237

Tiên Kỳ




5,372




3,964




3,964

73.79

154

Tổng




138,430

18,223

11,409




29,567

21.35

190















Nguồn số liệu: Sách niên gimas 2009 huyện Tân Kỳ, Nghệ An. Cục thống kế huyện Tân Kỳ, Nghệ An, 2010



Biểu 25 Số người DTTS tại huyện Như Thành, Thanh Hóa, 2009




Diện tích(km2)

Dân số(người)

DTTS


Mật độ (ng/km2)

Mường

Thái

DT khác

Tổng

%

Bến Sung

4.804

5,524

201

103

11

315

5.70

1150

Cán Khê

20.382

5,150

1189

448

61

1698

32.97

253

Hải Vân

17.158

3,626

362

58

14

434

11.96

211

Hải Long

19.156

3,582

716

598

46

1360

37.96

187

Mậu Lâm

42.598

8,285

2642

1099

27

3768

45.47

194

Phù Nhuận

21.817

7,212

944

512




1456

20.18

331

Phúc Dương

17.455

1,898

76

38




114

6.00

109

Phượng Nghi

36.345

4,318

3152

86




3238

74.98

119

Thanh Kỳ

49.478

4,055




2879




2879

70.99

82

Thanh Tân

95.772

6,325

1235

3915




5150

81.42

66

Xuân Du

17.087

6,685

1323

13

7

1343

20.08

391

Xuân Khang

42.293

6,598

1489

1293

21

2803

42.48

156

Xuân Phúc

25.093

3,436

1419

316




1735

50.49

137

Xuân Thái

120.792

3,516

1476

984

17

2477

70.44

29

Xuân Thọ

18.919

1,983

357

852




1209

60.96

105

Yên Lạc

24.215

4,872

876

487




1363

27.97

201

Yên Thọ

14.927

8,834

698

79




777

8.79

592

Tổng

588.291

85,894

18,155

13,760

204

32,119

37.39

146,01

56.52%

42.84%

0.63%

100%



Nguồn số liệu: Sách niên giám 2009 huyện Như Thành, Thanh Hóa. Phòng thống kê huyenj Như Thành, Thanh Hóa, năm 2010


Biểu 26 Số người DTTS tại huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, năm 2009



























Diện tích

Dân số (người)

DTTS




Mường

Thái

DT khác

Tổng

%




Tổng

559,2

136264

71006

100

120

71226

52.27































TT Kim Tân

1,51

4130

361

6

8

374

9.05




Ngọc Trào

16,52

3925

1807

6

7

1820

46.36




Thạch Bình

14,45

6645

1856

5

3

1864

28.05




Thạch Cẩm

33,2

7848

6422

1

5

6428

81.90




Thạch Đình

6,3

3058

171

 

 

171

5.59




Thạch Đông

9,43

4861

1026

5

2

1033

21.25




Thạch Lâm

65,16

2483

2449

3

1

2453

98.79




Thạch Long

10,44

5140

366

7

2

375

7.29




Thạch Quang

20,37

6343

4454

2

1

4457

70.26




Thạch Son

17,73

6248

4052

3

5

4060

64.98




Thạch Tân

5,1

2015

62

 

4

66

3.27




Thạch Tường

37,97

3298

3277

3

1

3281

99.48




Thành An

12,55

3101

2500

5

1

2506

80.81




Thành Công

17,44

3776

3640

7

4

3651

96.68




Thành Hưng

10,07

4441

95

 

13

108

2.43




Thành Kim

9,23

6407

590

5

6

601

9.38




Thanh Long

27,15

5803

5269

1

8

5278

90.95




Thành Mỹ

22,62

4446

4155

1

 

4156

93.47




Thanh Minh

33,47

8117

6445

3

8

6456

79.53




Thành Tâm

23,29

5718

2701

4

5

2710

47.39




Thành Tân

26,83

7005

4026

7

8

4041

57.68




Thành Thọ

10,76

5016

3033

6

5

3044

60.68




Thành Tiến

8,35

3801

1717

3

8

1728

45.46




Thành Trúc

15,59

5486

2674

1

1

2676

48.77




Thành Vân

40,19

5937

2395

6

2

2403

40.47




Thành Vinh

14,93

5610

2361

3

4

2368

42.21




Thành Yên

44,34

2902

2868

5

3

2876

99.10




TT Vân Du

4,2

2705

234

2

5

241

8.90



Nguồn số liệu: Sách niên giám 2009 huyện Thạch Thành, Thanh Hóa. Phòng Thống kê huyện, tỉnh Thanh Hóa, 2010.





tải về 2.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương