2.1 Nguồn gốc dân tộc thiểu số
Ở Việt Nam có 54 tộc người. Đến năm 2009 tổng dân số là 85.846.997. Trong số 54 tộc người một tộc người đa số là người Kinh còn lại 53 là các dân tộc thiểu số. Tổng dân số người Kinh là 73.594.341 hay 86 % tổng dân số cả nước. Tổng dân số người thiểu số là 12.245.436 hay 14 % tổng dân số cả nước. Dựa vào dân số của ít nhất là 750.000 người có đến 8 tộc người có dân số đông đó là người Dao, H’mong, Hoa, Khơme, Mường, Nùng, Tày, và người Thái. 53 tộc người thiểu số được chia thành tám (8) ngữ hệ: Hán, H’mong-Dao, Mon-Kmer, Kadai, Malayo-Polynesian, Tày-Thái, Tạng-Mianma và Việt-Mường. Mô hình dân tộc theo giai đoạn của tất cả các tộc người từ năm 1979-2009 trình bày trong Biểu 18.
Biểu 18 Dân số của 54 tộc người của Việt Nam
STT
|
Nhóm dân tộc
|
Năm
|
1979
|
1989
|
1999
|
2009
|
1
|
Kinh (Đa số)
|
46.065.384
|
55.900.224
|
65.795.718
|
73.594.341
|
2
|
Bahnar
|
109.063
|
136.859
|
174.456
|
227.716
|
3
|
Bo y
|
1.342
|
1.420
|
1.864
|
2.273
|
4
|
Brau
|
95
|
231
|
313
|
397
|
5
|
Bru-Vân Kiều
|
33.090
|
40.132
|
55.559
|
74.506
|
6
|
Chăm
|
77.012
|
98.971
|
132.873
|
161.729
|
7
|
Cho Ro
|
7.090
|
15.022
|
22.567
|
26.855
|
8
|
Chu Ru
|
7.738
|
10.746
|
14.978
|
19.314
|
9
|
Chut
|
2.984
|
2.427
|
3.829
|
6.022
|
10
|
Co
|
16.828
|
22.649
|
27.766
|
33.817
|
11
|
Cong
|
843
|
1.261
|
1.676
|
2.029
|
12
|
Co Ho
|
70.740
|
92.190
|
128.723
|
166.112
|
13
|
Co Lao
|
1.185
|
1.473
|
1.865
|
2.636
|
14
|
Cơ Tu
|
26.993
|
36.967
|
50.458
|
61.588
|
15
|
Dao
|
346.785
|
473.945
|
620.538
|
751.067
|
16
|
Ê đê
|
140.884
|
194.710
|
270.348
|
331.194
|
17
|
Giarai
|
184.507
|
242.291
|
317.557
|
411.275
|
18
|
Giay
|
27.913
|
37.964
|
49.098
|
58.617
|
19
|
Gietrieng
|
16.824
|
26.924
|
30.243
|
50.962
|
20
|
Hà nhì
|
9.444
|
12.489
|
17.535
|
21.725
|
21
|
H'mông
|
411.074
|
558.053
|
787.604
|
1.068.189
|
22
|
Hoa
|
935.074
|
900.185
|
862.371
|
823.071
|
23
|
Hrê
|
66.884
|
94.259
|
113.111
|
127.420
|
24
|
Khang
|
2.327
|
3.921
|
10.272
|
13.840
|
25
|
Khome
|
717.291
|
895.299
|
1.055.174
|
1.260.640
|
26
|
Khomu
|
32.136
|
42.853
|
56.542
|
72.929
|
27
|
Lachi
|
5.855
|
7.863
|
10.765
|
13.158
|
28
|
Laha
|
3.174
|
1.396
|
5.686
|
8.177
|
29
|
Lahủ
|
4.270
|
5.319
|
6.874
|
9.651
|
30
|
Lao
|
6.781
|
9.614
|
11.611
|
14.928
|
31
|
Lolo
|
2.371
|
3.134
|
3.307
|
4.541
|
32
|
Lu
|
2.952
|
3.684
|
4.964
|
5.601
|
33
|
Ma
|
20.264
|
25.436
|
33.338
|
41.405
|
34
|
Mang
|
2.434
|
2.247
|
2.663
|
3.700
|
35
|
Mnông
|
45.954
|
67.340
|
92.451
|
102.741
|
36
|
Muong
|
686.082
|
914.596
|
1.150.000
|
1.268.963
|
37
|
Ngai
|
1.318
|
1.154
|
4.841
|
1.035
|
38
|
Nùng
|
559.702
|
705.709
|
856.412
|
968.800
|
39
|
Odu
|
137
|
32
|
301
|
376
|
40
|
Pathen
|
2.181
|
3.680
|
5.569
|
6.811
|
41
|
Phula
|
6.872
|
6.424
|
9.046
|
10.944
|
42
|
Pupeo
|
264
|
382
|
705
|
687
|
43
|
Raglai
|
57.984
|
71.696
|
96.931
|
122.245
|
44
|
Romam
|
143
|
227
|
352
|
436
|
45
|
Sanchay
|
77.104
|
114.012
|
147.315
|
164.410
|
46
|
Sán dìu
|
65.808
|
94.630
|
126.237
|
146.821
|
47
|
Sila
|
404
|
594
|
840
|
709
|
48
|
Taoi
|
20.517
|
26.044
|
34.960
|
43.886
|
49
|
Tầy
|
901.802
|
1.190.342
|
1.477.514
|
1.626.392
|
50
|
Thái
|
766.720
|
1.040.549
|
1.328.725
|
1.550.423
|
51
|
Tho
|
24.839
|
51.274
|
68.394
|
74.458
|
52
|
Xinhmun
|
8.986
|
10.890
|
18.018
|
23.278
|
53
|
Xodang
|
73.092
|
96.766
|
127.148
|
169.501
|
54
|
Xtieng
|
40.763
|
50.194
|
66.788
|
85.436
|
Tổng số 53 dân tộc
|
6.634.919
|
8.448.469
|
10.499.075
|
12.245.436
|
Tổng số 54 nhóm dân tộc
|
52.700.303
|
64.348.693
|
76.294.793
|
85.846.997
|
Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 1979, 1989, 1999, 2009. Tổng cục thống kê Việt Nam, Hà Nội, 2010
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |