BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn ban quản lý CÁc dự Án lâm nghiệP



tải về 2.58 Mb.
trang10/30
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích2.58 Mb.
#1539
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   30

1.4 Cách sử dụng đất


Cách sử dụng đất thông thường của Nghệ An và Thanh Hoá. Theo hệ thống phân loại sử dụng đất của hai tỉnh hay của cả nước, tất cả đất được gộp thành đất nông nghiệp (Biểu 17). Ở cả 2 tỉnh, đất nông nghiệp chiếm khoảng 75% tổng diện tích. Tuy nhiên, đất của Nghệ An rộng hơn nhiều so với Thanh Hoá. Ở cả 2 tỉnh đất rừng chiếm trên 50% tổng diện tích và 78 % và 69 % tổng diện tích đất nông nghiêp của 2 tỉnh. Đất rừng sản xuất ở Nghệ An chiếm hơn một phần tư tổng diện tích tỉnh và 49% tổng diện tích đất rừng. Tại Thanh Hoá đất rừng sản xuất ít hơn ¼ (22,4%) tổng diện tích tỉnh và 44% tổng diện tích đất rừng. Có thể nói, đất rừng sản xuất của Nghệ An nhiều hơn Thanh Hoá rất nhiều. Nói cách khác nó rộng gấp đôi Thanh Hoá.

Vì ở cả 2 tỉnh đất rừng sản xuất chiếm dưới 50% tổng diện tích . Như vậy sẽ có đủ đất cho dự án FSDP



Biểu 17 Sử dụng đất ở hai tỉnh Nghệ An và Thanh Hoá, 2009

Đơn vị tính: Ha và tỷ lệ




Nghệ An

Thanh Hóa

Loại đất Tổng (ha)

Loại đất

Tổng (ha)

Tổng (ha)

%

Đất Nông nghiệp

1.174.147,30

71,20

824.122

74

1. Đất sản xuất nông nghiệp

250.115,10

15,17

245.726

22,1

1.1. Đất s. xuất hàng năm

192.267,57

11,66

215.440

19,4

1.1.1. Lúa nước

104.013,94

6.31







1.1.2. Đất chăn thả

994,69.

0,6




3,444

1.1.3. Đất s.x hàng năm khác

87.258,94

5,29







1.2. Đất cây lưu niên

57.847,53

3,51







2. Đất có rừng

915.949,81

55,54







2.1. Rừng sản xuất

448.964,82

27,23







2.2. Rừng phòng hộ

306.231,66

18,57







2.3. Rừng đặc dụng

160.753,33

9,75







3. Mặt nước nuôi cá

6.996,96

0,42







4. Đất sản xuất muối

871,.47

0,05

404




5. Đất khác

213,96

0,01

675




Đất phi nông nghiệp

118.171,60

7,17







1. Thổ cư vườn tược

20.214,43

1,23




4.5

1.1.Đất đô thị,

1.517,92

0,09

2.002

0.2

1.2.Đất nông thôn

18.696,51

1,13







2. Đất chuyên dụng

53.145,28

3,22







3. Đất dành cho tôn giáo

327,21

0,02

147

0.03

4. Nghĩa địa

6.868,77

0,42

5.338

0.5

5. Sông hồ và mặt nước

37.536,85

2,28




3.1

6. Đất khác

79,06

0,005

106

0.02

Đất chưa sử dụng

356,749.28

21,63







1. Đất đồng bằng

12.110,95

0,73







2. Đất miền núi

333.671,82

20,23







3. Núi đá không có cây

10.966,51

0,67







Nguồn: Niên Giám Thống Kê, Nghệ An - 2009, Chi cục Thống Kê Nghệ An – 2010 và Niên Giám Thống Kê, Thanh Hoá - 2009, Chi cục Thống Kê Thanh Hoá - 2010.

2. Khu vực dân tộc thiểu số




tải về 2.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương